Phụ LỤC 1 danh mục hệ thống tài khoản kế toáN Áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ VÀ VỪA (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/tt-btc ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Số tt



tải về 453.01 Kb.
trang3/74
Chuyển đổi dữ liệu16.03.2022
Kích453.01 Kb.
#51281
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   74
Hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo
01 Outline - Audit internship report - Phase 1, Bảng hỏi NCKH - Audit Expectation Gap - Ms. Trang - Revised
IV. Xây dựng cơ bản dở dang

240










V. Đầu tư tài chính dài hạn

250










1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

251










2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*)

252




(...)

(...)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn

253










VI. Tài sản dài hạn khác

260










TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(300=100+200)


300










NGUỒN VỐN













C- NỢ PHẢI TRẢ
(400=410+420)


400










I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán ngắn hạn

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Phải trả ngắn hạn khác

6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

7. Dự phòng phải trả ngắn hạn

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi


410

411


412

413


414

415


416

417


418







II. Nợ dài hạn

420










1. Phải trả người bán dài hạn

421










2. Người mua trả tiền trước dài hạn

422










3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

423










4. Phải trả dài hạn khác

424










5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

425










6. Dự phòng phải trả dài hạn

426










7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

427










D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(500=511+512+513+514+515+516+517)


500










1. Vốn góp của chủ sở hữu

511










2. Thặng dư vốn cổ phần

512










3. Vốn khác của chủ sở hữu

513










4. Cổ phiếu quỹ (*)

514




(...)

(...)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

515










6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

516










7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

517










TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(600=400+500)


600














NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
3. Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu số B01 - DNNKLT)

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: …………………………...

Mẫu số B01 - DNNKLT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày ... tháng... năm ...

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ………….

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

TÀI SẢN













I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110










II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác



120

121


122

123











III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý



130

131


132

133


134

135











IV. Hàng tồn kho

140










V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư

150










VI. Xây dựng cơ bản dở dang

160










VII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác


170

171


172










TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170)


200










NGUỒN VỐN













I. Nợ phải trả

300










1. Phải trả người bán

311










2. Người mua trả tiền trước

312










3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313










4. Phải trả người lao động

314










5. Phải trả khác

315










6. Vay và nợ thuê tài chính

316










7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

317










8. Dự phòng phải trả

318










9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

319










10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

320










II. Vốn chủ sở hữu

400










1. Vốn góp của chủ sở hữu

411










2. Thặng dư vốn cổ phần

412










3. Vốn khác của chủ sở hữu

413










4. Cổ phiếu quỹ (*)

414




(...)

(...)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415










6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416










7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417










TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)


500














NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

tải về 453.01 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   74




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương