PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC



tải về 4.68 Mb.
trang5/22
Chuyển đổi dữ liệu08.09.2017
Kích4.68 Mb.
#32983
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22

4.00

99.00

 

 

 

 

 




DUY XUYÊN




Cát xây dựng




1

Thôn Vĩnh Nam, xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên

DX1A

2.5396

75.426

1752089

562301

1751974

562204

Đã cấp phép khai thác







 

 

1752003

562167







 

 

1752118

562218







 

 

1752198

562459







 

 

1752153

562459




2

Khu vực Bãi Bồi, thị trấn

DX2A

3.2859

89.559

1753542

554954

1753738

555352

Đã cấp phép khai thác




Nam Phước, huyện Duy Xuyên




 

 

1753728

555090




 




 

 

1753664

555029




 




 

 

1753609

555019




 




 

 

1753659

555183




Khu vực Bắc Cầu Đen thôn




 

 

1753365

554720




Đình An, thị trấn Nam Phước,




 

 

1753442

554731




huyện Duy Xuyên




 

 

1753478

554807




 




 

 

1753481

554867




 




 

 

1753440

554905




 




 

 

1753363

554790




3

Thôn Đình An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

DX3A

2.17

47.74

1752863

554631

1753009

554680

Đã cấp phép khai thác







 

 

1753010

554602







 

 

1752753

554567







 

 

1752740

554642







 

 

1752805

554665




4

Thôn Phước Mỹ 1, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên

DX4A

2.2236

54.637

1750615

556546

1750669

556877

Đã cấp phép khai thác







 

 

1750585

556431







 

 

1750525

556339







 

 

1750537

556332







 

 

1750600

556366







 

 

1750677

556722







 

 

1750713

556754




5

Bãi Bồi Hà Đạm, thôn Hà Nhuận, xã Duy Phước, huyện Duy Xuyên

DX1B

2.1193

63.579

1753808

560568

1753913

560395

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1753750

560763







 

 

1753702

560742







 

 

1753865

560373




6

Thôn Phú Lạc, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

DX2B

8.6776

390.492

1752054

539217

1752036

539476

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1751890

539025







 

 

1752024

538979







 

 

1752131

539125







 

 

1752191

539482




7

Thôn Phú Lạc, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

DX3B

3.6051

162.2295

1751938

538892

1752079

538949

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1751967

538776







 

 

1751819

538826







 

 

1751886

539015




8

Thôn Phú Lạc, xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên

DX4B

2.562

115.29

1751837

538694

1751731

538589

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1751814

538812







 

 

1751961

538764







 

 

1751840

538609




9

Thôn Phú Bông, xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên

DX5B

3.0333

90.999

1752001

550745

1752061

550621

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1752052

550712







 

 

1752091

550869







 

 

1752002

550884







 

 

1751910

550715







 

 

1751892

550667




10

Thôn Phú Bông, xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên

DX6B

6.5633

196.899

1751880

550411

1751718

550152

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1751758

550158







 

 

1751827

550199







 

 

1751938

550342







 

 

1752005

550477







 

 

1752057

550607







 

 

1751924

550642







 

 

1751906

550596







 

 

1751875

550602







 

 

1751791

550332




 

 

 

36.78

1,286.85

 

 

 

 

 




Đá xây dựng

 




 

 

 

 

 

 

 




1

Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên

DX5A

6

1,056.975

1746396

549860

1746534

549738

Đã cấp phép khai thác







 

 

1746557

549937







 

 

1746258

549982







 

 

1746235

549782




2

Duy Trung, huyện Duy Xuyên

 

2.93

661

 

 

 

 

Đã cấp phép khai thác




(Khu 1)

DX6A

1746804

552169

1746830

552091







 

 

1746856

552242







 

 

1746779

552249







 

 

1746751

552094




(Khu 2)




1746782

552323

1746806

552276







 

 

1746831

552343







 

 

1746732

552364







 

 

1746757

552310




3

Xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên

DX7A

6

633.094

1744816

532730

1744964

532724

Đã cấp phép khai thác




 




 

 

1744864

532851




 




 

 

1744727

532827




 




 

 

1744673

532659




 

 

 

 

1744851

532587




 




 

 

 

 




Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên




1745208

536058

1745181

536089




 




 

 

1745165

536047




 




 

 

1745220

535973




 




 

 

1745271

536097




 




 

 

1745202

536083




4

Bánh Khánh, thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên

DX7B

0.51

76.5

1745558

536171

1745520

536227

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1745544

536108







 

 

1745587

536113







 

 

1745608

536141







 

 

1745538

536214







 

 

1745548

536223




5

Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên

DX8B

2.5

500

1744741

532978

1744808

532859

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1744725

532835







 

 

1744706

532917







 

 

1744692

532987







 

 

1744704

533148







 

 

1744731

533094







 

 

1744820

533005




6

Thôn An Trung, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên

DX9B

2.8671

573.42

1746585

552603

1746670

552504

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1746667

552628







 

 

1746514

552746







 

 

1746490

552535




7

Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên

DX10B

2.93

586

1745380

536177

1745509

536283

Đang lập thủ tục thăm dò, khai thác







 

 

1745357

536258







 

 

1745348

536230







 

 

1745372

536224







 

 

1745343

536143







 

 

1745326

536159







 

 

1745309

536103







 

 

1745345

536074







 

 

1745515

536122




 

 




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Stt tên vị thuốc

tải về 4.68 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương