Phụ lục 01 BẢng giá BÁn tối thiểu xe ô TÔ DÙng đỂ quản lý thu lệ phí trưỚc bạ trêN ĐỊa bàn tỉnh nghệ an



tải về 4.32 Mb.
trang3/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.32 Mb.
#33855
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36

CHƯƠNG 15- HIỆU DODGE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Dodge Caliber SE dung tích 2.0

756

2

Dodge Intrepid 3.5

1 120

3

Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0 

800

4

Dodge Journey 2.7 (5 chỗ) 

1 430

5

Dodge Journey 2.7 (7 chỗ) 

1 490

6

Dodge Journey R/T 2.7  

1 660

7

Dodge Grand Caravan SXT 4.0  

1 499

8

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup) 

400

9

Dodge Stratus 2.5 

960

10

Dodge Nitro SLT dung tích 3.7  

1 374

CHƯƠNG 16 - HIỆU FIAT, FERARI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

HIỆU FIAT

1

Fiat 500 (Lounge)

902

2

Fiat 500 (Pop)

842

3

Fiat Bravo Dynamic

1172

4

Fiat Gbrunto Dynamic

842

5

Fiat 500 dung tích 1.2

722

6

Fiat Grand Punto

740

FIAT LOẠI KHÁC

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống 

900

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6 

1 000

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9 

1 100

4

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3 

1 200

5

Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0 

1 400

HIỆU FERARI

1

Ferari dung tích 6.0

13 540

2

Ferari F430 dung tích 4.3 

9 822

CHƯƠNG 17- HIỆU FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

RANGGER

1

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg 

539

2

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg 

500

3

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg 

470

4

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg 

520

5

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg 

490

6

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

708,2

7

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL  

622,2

8

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL  

595,2

9

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT  

681,2

10

Ford Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

670,2

11

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

12

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

582,2

13

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

557,2

14

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

718,2

15

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak 

669

16

Ford Ranger UG1JLAC,ôtô tải chassis cab-pickup, số sàn 4x4, Diesel

582

17

Ford Ranger UG1JLAB,ôtô tải pickup, số sàn 4x4, Diesel

592

18

Ford Ranger UG1HLAD,ôtô tải pickup, số sàn 4x2, Diesel XLS

605

19

Ford Ranger UG1SLAA,ôtô tải pickup, số tự động 4x2, Diesel XLS

632

20

Ford Ranger UG1TLAA,ôtô tải pickup, số sàn 4x4, Diesel XLT

744

21

Ford Ranger UG1VLAA,ôtô tải pickup, số tự động 4x2, Diesel Wildtrak

766

22

FORD RANGER UG1J901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4 

618

23

FORD RANGER UG1H901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2 

631

24

FORD RANGER UG1S901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2 

658

25

FORD RANGER UG1T901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4 

770

FIESTA

1

FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6 

522

2

FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

3

FORD FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động

769

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9 

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0 

880

4

Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg

850

5

FORD EVEREST dung tích 2.606 (xe cứu thương) 

930

6

Ford Edge Limited

1 547

7

Ford Explorer dung tích 4.0

1 773

8

Ford Explorer Limited

1 660

9

Ford Escape XLT dung tích 2.3

1 056

10

Ford Escape dung tích 2.3 (Đài Loan)

746

11

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

12

Ford Flex Limited

2 860

13

Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động

670

14

Ford Imax Ghia

485

15

Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)

621

16

Ford Mustang 4.0

1 348

17

Ford I Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan)

870

18

Ôtô nâng người Ford550

2 100

19

Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3

2 800

20

Đầu kéo Ford750

900

CHƯƠNG 18- HIỆU FREIGHTLINER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

XE ĐẦU KÉO

1

FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3

1 080

CHƯƠNG 19 - HIỆU HAIMA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

HAIMA2 1.3; 5 chỗ

345

2

HAIMA3 1.6; 5 chỗ

424

3

HAIMA7 2.0; 5 chỗ

509

4

HAIMA 2 AT dung tích 1.5, 5 chỗ

347

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 4.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương