Phụ lục 01 BỘ NÔng nghiệP


Mục đích xuất/nhập khẩu nguồn gen



tải về 0.99 Mb.
trang8/8
Chuyển đổi dữ liệu26.12.2017
Kích0.99 Mb.
#35105
1   2   3   4   5   6   7   8

5. Mục đích xuất/nhập khẩu nguồn gen (The purpose of export /import of genetic resources):

 Phục vụ hợp tác nghiên cứu khoa học (ghi rõ nhằm thực hiện Đề tài, Dự án, Chương trình hợp tác quốc tế nào)

For study purpose (describe cleary the title of the program, project or international cooperation program)

 Làm vật liệu lai tạo giống (Breeding materials)

 Mục đích khác (ghi cụ thể) (Other purposes):

6. Tên tổ chức, cá nhân nước tiếp nhận nguồn gen

(Name of individual receiving genetic resources):



7. Tóm tắt số lượng nguồn gen cây trồng quí hiếm xuất/nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm) Summary of the number of rare plant genetic resources imported/ exported (details provided in the list of rare plant genetic resources)

8. Thời gian xuất/nhập: (Imported/exported time)

9. Cửa khẩu xuất/nhập: (Imported/exported through border/gate)

10. Cam đoan (Engagements)

a. Đối với đơn xin xuất khẩu:..................................... Xin cam đoan nguồn gen cây trồng xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quí hiếm thuộc bí mật quốc gia. (Application for exported………………………engagements to plant genetic resources of the above are not the rare genetic resources under national secrets)

b. Đối với đơn xin nhập khẩu:.................................... Cam kết nguồn gen cây trồng trên đây không phải là sinh vật biến đổi gen (GMO); không gây hại cho sức khoẻ con người và không ảnh hướng xấu đến môi trường sinh thái.

Importing application form :.................................... engagements to plant genetic resources of the above list are not (GMO, not be harmful to human health and ecological environment



11. Kèm theo đây là tài liệu tóm tắt thông tin về nguồn gen cây trồng xuất/nhập khẩu. (Enclosed attachment is a summary document of information on plant genetic resources export / import)

Kính đề nghị Cục xem xét giải quyết./.

Proposal and submittment to the Department of Crop Production./.




Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)
Organization/individual of registration
(Signed,Sealed)

Mẫu số 08/TT: THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP KHẨU)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)
INFORMATION OF THE PLANT GENETIC SOURCE PROPOSED TO BE EXPORTED/IMPORTED
(Kèm theo Đơn số: ngày tháng năm 20 ) Enclosed with the letter No. ……date……………..)

TT

Tên nguồn gen xuất/nhập(1)

Tên khoa học

Thuộc loài

Nguồn gốc(2)

Tháng, năm thu thập, nhập nội, lai tạo

Cơ quan đang lưu giữ giống

Vật liệu trao đổi

Thể loại(3) (cây, mắt ghép, hạt, củ, quả, hom….)

Số lượng

1




Scientific name

Species

Original

Date collected, imported, created

Conservation Organization

Material: seeds, budwood, plant, cuttings…)

Quantity of import/export



























(1) Nguồn gen thuộc (Genetic source belonged to):

 Danh mục nguồn gen (giống) cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) (List (variety) of the special crops forbidden to be exported)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt (ban hành kèm theo Quyết định số… ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT); (List of special crops that can be exchange internationally only in special case (promulgating enclosed with the Decree No. ………of Minister of Ministry of the Agriculture and Rural Development)

 Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT); (List of special crops that are limited to be exchanged internationally)

 Không thuộc các Danh mục trên (Not belong to above list)

(2) - Nguồn gen thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập. (Crops source collected in Vietnam)

- Nguồn gen nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế hoặc vùng lãnh thổ nào. (Imported crops – from where it is imported)



- Nguồn gen lai tạo trong nước: Tên tổ hợp lai và thế hệ (F) nào. (Released in country: name of crossing lines and generation)

(2) - Nguồn gen trao đổi bằng hạt: Số gam hoặc số hạt. (Genetic source exchanged by true seed: weight or number of seed)

- Nguồn gen trao đổi bằng các bộ phận khác: số cây, mắt ghép, hom, củ, quả, ống nghiệm (với nguồn gen lưu giữ in-vitro).

(Genetic source exchanged by other parts of the plants: number of plants, haulm, tuber, pod….or number of tubes- used for the genetic sources conservated by in-vitro.



Mẫu số 09/TT: ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



Tên tổ chức, cá nhân đăng ký



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------


Số .......................

………, ngày.......... .tháng…… năm …...

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
REGISTRATION APPLICATION OF GM VARIETY IMPORTATION

Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

To: Department of Crops Production - MARD

- Tên của tổ chức đăng ký nhập khẩu:

(Name of the Organization applying the registration for GM variety importation):

- Địa chỉ (Address):

- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):

- Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on GM variety



TT

Tên giống (Variety Name)

Tên khoa học (Scientific name)

Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép…) Material: (seeds, plan, cutting, budwood…)

Đơn vị Tính (Unit)

Số lượng nhập (The quantity of importation)

Nơi xuất (original of exportation)






















Tổng (total)




- Lần nhập khẩu (import time): Lần đầu (first) Lần thứ ( next)……

- Mục đích nhập khẩu (Purposes of importation):

 Khảo nghiệm (Evaluation)

 Sản xuất thử (Test production)

 Mục đích khác (Other Purposes): .............................................................

- Cửa khẩu nhập (Border/gate for importation):.....................................................

- Thời hạn nhập khẩu (permited time of importation).............................................

- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan (Attached with related documents):

 Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)

 Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business Registration)

 Giấy chứng nhận đầu tư (Certificate of Investment )

 Giấy tờ khác (Other papers) …………………………………………………………

- Chúng tôi xin cam kết (engagements):

+ Giống cây trồng biến đổi gen đăng ký nhập khẩu trên không thuộc nhóm cây có chứa chất ma tuý; không gây hại cho sức khoẻ con người và môi trường sinh thái.

(This GM varieties registered for importation are not belong to the group of opium containing plants; not be harmful to human health and ecological environment).

+ Báo cáo kết quả nhập khẩu và kết quả sử dụng giống biến đổi gen về Cục Trồng trọt.

(Evaluation and importation result report of the GM variety to the Department of Crop Production)

Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.

(Proposal and submittment to the Department of Crop Production. /.)




Tổ chức đăng ký
(Organizations of registration)
(ký tên, đóng dấu)
(Signature and Sealed)



Mẫu số 10/TT: TỜ KHAI KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical Declaration
(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu số…… ngày… tháng…. năm…) (Enclosed with the registrating application form on the import of number... ... ... ...day. month. year)

1. Thông tin về tổ chức đăng ký nhập khẩu giống (Information of Organization)

- Tên của tổ chức đăng ký nhập khẩu giống:

(Name of the Organization applying the registration for GM variety importation):

- Địa chỉ (Address):

- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):

- Thông tin về giống nhập khẩu: Basic information on GM variety

2. Thông tin về giống (Basic Information of the GM variety)

- Tên giống: (Name of GM variety)

+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt

Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về:

(Variety names in Vietnamese. If those are not available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):

+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):

(Scientific name – exactly to spicy, family and group):

- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical characteristics): Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân, lá, rễ, hoa quả…); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì: (Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and fruits, …); using value; processing method, using purpose)

- Bộ phận sử dụng (Part used):

 Thân (stem)  Lá (leaves)  Rễ (root)  Củ (tuber)  Hoa (flower)

 Quả (fruit)  Hạt (seed)

- Giá trị sử dụng (Using value):

 Làm lương thực, thực phẩm (Food)

 Làm dược liệu (Medical)  Thức ăn chăn nuôi (Animal feed)

 Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw materials for processing industry)

 Cải tạo môi trường (Environmental improvement)

 Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value (specified):

3. Kỹ thuật gieo trồng

Growing techniques

- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...)

Required ecological conditions (latitude, temperature, land ...)

- Thời vụ trồng (Planting season)

- Mật độ, lượng giống/ha: (Density, quantity of seed applied per hectare)

- Sâu bệnh hại chính (The main diseases and insects)

4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)

(Warnings: Specifying the negative impact of imported GM variety to ecological environment, including soil, water, other organisms and human health (if yes))

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.



(We are egaging and undertaking full responsibility for the accurate and truth of the information provided in this declaration form)




............, ngày....... tháng..... năm ........
Date, ………….
Tổ chức xin đăng ký
(Organizations of registration)
(ký tên, đóng dấu)
(Signature and Sealed)





Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương