Phụ lục 01 BỘ NÔng nghiệP


THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM



tải về 0.99 Mb.
trang5/8
Chuyển đổi dữ liệu26.12.2017
Kích0.99 Mb.
#35105
1   2   3   4   5   6   7   8

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM


Independence – Freedom - Happiness

ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES
REQUEST FOR CITES PERMIT

Kính gửi/To: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam/


                              Viet Nam CITES Management Authority

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/Name of requesting organization, individual:

- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):

- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:

- Số CMND/Hộ chiếu/ID/Passport:          Ngày cấp/date:             Nơi cấp/place:

2. Địa chỉ/Address:

- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh/Organization: Address of head office, Business registration number and date of issue:

- Cá nhân: Địa chỉ thường trú/Individual: Permanent Address:

3. Nội dung đề nghị/Request:

4. Tên loài/(Name of species)

- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):

- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):

- Số lượng (bằng chữ: …)/Quantity (in words: …..):

- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc …)/unit (individual, kg, piece …):

- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:/Purpose of requesting for CITES permit, certificate:

5. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens:

6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm …)/Detailed description (size, status, type of products …):

7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có)/Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any):

8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu/Expected exporting, importing time:

9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước)/Export, import border gate (specify border gate’s name and country):

10. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:

  Tôi xin cam đoan việc khai báo trên đây là đúng và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật/I hereby certify that the information above is true and accurate and shall take responsibility to the laws.






Địa điểm/place … Ngày/date … tháng/month … năm/year …
Ký tên/Signature

(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu; cá nhân: ghi rõ họ, tên)/


(Organization: specify Fullname and position of the authorized person and stamp;
Individual: specify Fullname).



Mẫu số 02/LN: ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




……………, ngày…… tháng …… năm ….
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi : Tổng cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Căn cứ Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số…… ngày……, …….(Tên thương nhân).......... làm đơn đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định và cho phép nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây:

1.Tên loài cây :

- Tên khoa học:

- Tên Việt Nam:

2. Số lượng:

- Hạt giống/lô giống: ........... kg

- Cây giống/dòng vô tính: .........số cây /dòng vô tính

3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):

4. Mục đích nhập khẩu giống:

5. Thời gian nhập khẩu giống: từ ngày .......tháng...... năm 200...

6. Cửa khẩu nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện.......




Thương nhân xin xuất, khẩu giống

(chữ ký và con dấu nếu có)
Mẫu số 03/LN: LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Lý lịch giống cây trồng đề nghị nhập khẩu

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu giống cây trồng

ngày tháng năm )
1. Thông tin về giống

- Tên giống:

+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về: ...............................................................................................................................

+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): ....................................................

- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .................................................................

- Bộ phận sử dụng:

+ Gỗ : ....................... Sản phẩm ngoài gỗ: .......................

- Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng.....):..............

- Những đặc điểm ưu việt của giống nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ...................

2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống

2.1. Đặc điểm địa lý


  • Kinh độ:........................

  • Vĩ độ: ........................................

  • Độ cao so với mực nước biển: .............................

2.2. Đặc điểm khí hậu

  • Nhiệt độ bình quân năm:

  • Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:

  • Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:

  • Lượng mưa bình quân năm:

  • Mùa mưa:

  • Lượng bốc hơi:

3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu):

- Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...):...........................

- Thời vụ trồng: ....................................……............................................

- Mật độ, lượng giống /ha:…….....................…..........................................

- Sâu bệnh hại chính: .....................................…..........................................

4. Cảnh báo các tác hại:

Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có):.....................................……….............……….........

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này.

............, ngày ........... tháng ................ năm……

Thương nhân đăng ký

(ký tên, đóng dấu)



Mẫu số 01/TS: ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TÊN CƠ SỞ
Số:……….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
-----------------------------




............, ngày......tháng .....năm…


ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản

- Căn cứ ………(Ghi rõ điều ước quốc tế,…..)















Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở đăng ký xuất khẩu: .....................................................

Tel:............................................ Fax:........................................................................

Đề nghị được phép xuất khẩu loài thủy sản sau (Thuộc danh mục….):


  1. Tên thương mại:……………………………………………….…………

  2. Tên khoa học:………….………………………………………………….

  3. Số lượng:……………….….Khối lượng…………………………………

  4. Quy cách bao gói…………………………………………………………

  5. Tên cơ sở sản xuất:……..………………………………………………..

  6. Địa chỉ nhà sản xuất………….……..…ĐT………. Fax………………..

  7. Nước nhập khẩu:……………….…………………………………………

  8. Thời gian xuất khẩu:…………………………………………………….

  9. Địa điểm xuất khẩu:……………………………………………………..

  10. Mục đích xuất khẩu:……………………..………………………………

  11. Tên đơn vị nhập khẩu (tiếp nhận):………………………………………..

Cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

Đề nghị Tổng Cục Thuỷ sản xem xét, cấp phép.






THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 02/TS: GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



TỔNG CỤC THUỶ SẢN

Số:……/GPXK-TCTS



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20…



GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU THỦY SẢN

- Căn cứ Thông tư số…/2015/TT-BNNPTNT ngày..tháng…năm.. về việc..

- Căn cứ đơn đăng ký nhập khẩu số ........ ngày ...... tháng..... năm 20.. của (cơ sở) .................................và hồ sơ đăng ký xuất khẩu.

- Căn cứ kết quả thẩm định (số ....TĐHS ngày….tháng….năm 20..)

Tổng cục Thuỷ sản đồng ý cho:

Tên cơ sở ……………………………………………………………………

Địa chỉ………………………………………………………………………

Điện thoại………………………………..Fax………..………….…………

Được phép xuất khẩu …………………………..………...……………….…



  1. Tên thương mại:……………………………………………….…………

  2. Tên khoa học:………….………………………………………………….

  3. Số lượng:……………….….Khối lượng…………………………………

  4. Quy cách bao gói…………………………………………………………

  5. Tên cơ sở sản xuất:……..………………………………………………..

  6. Địa chỉ nhà sản xuất………….……..…ĐT………. Fax………………..

  7. Nước nhập khẩu:……………….…………………………………………

  8. Thời gian xuất khẩu:…………………………………………………….

  9. Địa điểm xuất khẩu:……………………………………………………..

  10. Mục đích xuất khẩu:……………………..………………………………

  11. Tên đơn vị nhập khẩu (tiếp nhận):………………………………………..

Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:…….…………………………………

Cơ sở phải thực hiện đúng quy định về xuất khẩu, điều ước và quy định của CITES và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.





Nơi nhận:

  • Cơ sở đăng ký;

  • …………;

  • Cơ quan quản lý NTTS tỉnh/tp…;

  • Lưu: VT, NTTS.

Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20…

TỔNG CỤC TRƯỞNG

(Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)

Mẫu số 03/TS: ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN CƠ SỞ
Số:……….

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
-----------------------------




............, ngày......tháng .....năm…


ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản
- Căn cứ nhu cầu nhập khẩu cho mục đích:

* Khảo nghiệm



* Hội chợ, triển lãm



* Nghiên cứu



* Mục đích khác (Ghi rõ)















Tên, địa chỉ liên hệ của cơ sở nhập khẩu: ...............................................................

Tel:............................................ Fax:........................................................................

1.Tên thương mại

2.Tên khoa học (nếu có):

3. Nhà sản xuất:

4. Nước xuất khẩu:

5. Số lượng, kích cỡ, khối lượng:

6. Thời gian nhập khẩu:

7. Cửa khẩu nhập khẩu, địa chỉ:

8. Địa điểm lưu giữ:

9. Mục đích nhập khẩu:

(Nếu là hội chợ, triển lãm phải ghi thêm: Tên, thời gian hội chợ, triển lãm).

Cam kết thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật có liên quan.

Đề nghị Tổng Cục Thuỷ sản xem xét, cấp phép.






THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 04/TS: GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



TỔNG CỤC THUỶ SẢN

Số:……/GPNK-TCTS



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20…



GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU THỦY SẢN

- Căn cứ Thông tư số…/2015/TT-BNNPTNT ngày..tháng…năm.. về việc..

- Căn cứ đơn đăng ký nhập khẩu số ........ ngày ...... tháng..... năm 20.. của (cơ sở) .................................và hồ sơ đăng ký nhập khẩu.

- Căn cứ kết quả thẩm định (số ....TĐHS ngày….tháng….năm 20..)

Tổng cục Thuỷ sản đồng ý cho:

Tên cơ sở ……………………………………………………………………

Địa chỉ………………………………………………………………………

Điện thoại………………………………..Fax………..………….…………

Được phép nhập khẩu …………………………..……Để.……………….…



  1. Tên thương mại:……………………………………………….…………

  2. Tên khoa học:………….………………………………………………….

  3. Số lượng:……………….….Khối lượng…………………………………

  4. Quy cách bao gói…………………………………………………………

  5. Tên cơ sở sản xuất:……..………………………………………………..

  6. Địa chỉ nhà sản xuất………….……..…ĐT………. Fax………………..

  7. Nước xuất khẩu:……………….…………………………………………

  8. Thời gian nhập khẩu:…………………………………………………….

  9. Địa điểm nhập khẩu:……………………………………………………..

  10. Mục đích nhập khẩu:……………………..………………………………

Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:…….…………………………………

Cơ sở phải thực hiện đúng mục đích nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.





Nơi nhận:

  • Cơ sở đăng ký;

  • …………;

  • Cơ quan quản lý NTTS tỉnh/tp…;

  • Lưu: VT, ….

Hà Nội, ngày…..tháng ….năm 20…

TỔNG CỤC TRƯỞNG

(Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)

Mẫu số 05/TS: BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN CƠ SỞ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


.........., ngày .........tháng..........năm........

BẢN THUYẾT MINH ĐẶC TÍNH SINH HỌC

(Của loài: tên khoa học)

1. Đặc điểm phân loại, hình thái và đặc điểm phân bố của loài thuỷ sản

2. Đặc điểm dinh dưỡng

3. Đặc điểm sinh trưởng



4. Đặc điểm sinh sn

5. Các bệnh và tác nhân gây bệnh đã biết



(Chỉ rõ nguồn tài liệu tham khảo)

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Mẫu số 06/TS: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THỦY SẢN SỐNG NHẬP KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN



TỔNG CỤC THỦY SẢN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Hà Nội, ngày tháng năm 20..

KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THỦY SẢN SỐNG

NHẬP KHẨU DÙNG LÀM THỰC PHẨM
Căn cứ Giấy phép số: /GPNK-TCTS ngày tháng năm…… cấp phép nhập khẩu lô hàng thủy sản sống dùng làm thực phẩm

Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá rủi ro…..

Tổng cục Thủy sản phê duyệt Kế hoạch quản lý, giám sát lô hàng thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm như sau:


  1. Kế hoạch vận chuyển

  • Phương thức vận chuyển:

  • Phương tiện vận chuyển:

  • Thời gian vận chuyển:

  • Người trực tiếp vận chuyển:

  • Khoảng cách vận chuyển: Từ………….đến……………

  • Các yêu cầu cụ thể:

  1. Kế hoạch lưu giữ:

  • Địa điểm lưu giữ:

  • Cách thức lưu giữ:

  • Thời gian lưu giữ:

  • Người trực tiếp lưu giữ:

  • Các yêu cầu cụ thể:

  1. Kế hoạch bảo quản:

  • Nơi bảo quản:

  • Phương thức bảo quản:

  • Thời gian bảo quản:

  • Người trực tiếp bảo quản:

  • Các yêu cầu cụ thể:

  1. Kế hoạch chế biến:

  • Nơi chế biến:

  • Thời gian chế biến:

  • Phương thức chế biến:

  • Người trực tiếp chế biến:

  • Các yêu cầu cụ thể:

  1. Kế hoạch tiêu thụ

  • Nơi tiêu thụ:

  • Phương thức tiêu thụ:

  • Thời gian tiêu thụ:

  • Người trực tiếp tổ chức tiêu thụ:

  • Các yêu cầu cụ thể:




Nơi nhn:

- Như trên;

- Cơ quan quản lý NTTS tỉnh/thành phố….;

- Lưu: VT, …...



TỔNG CỤC TRƯỞNG


Mẫu số 07/TS: ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU ĐỂ KHẢO NGHIỆM/NGHIÊN CỨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 04 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)


TÊN CƠ SỞ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số:.......................................

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.99 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương