Phủ Lý, ngày 17 tháng 7 năm 2009


Thủ tục Đăng ký khai sinh



tải về 1.71 Mb.
trang8/42
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.71 Mb.
#26205
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   42

12. Thủ tục Đăng ký khai sinh.


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Giấy chứng sinh; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực;

- Xuất trình Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn); Hộ chiếu của cha, mẹ (nếu cha, mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Trong ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy khai sinh

- Lệ phí: Không thu

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP, có hiệu lực ngày 09/7/2008.


13. Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Bản chính giấy khai sinh và giấy tờ liên quan đến việc bổ sung, điều chỉnh của người cần bổ sung hộ tịch



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Trong ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: ghi bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch vào giấy khai sinh

- Lệ phí: Không thu

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP, có hiệu lực ngày 09/7/2008.


14. Thủ tục Đăng ký giám hộ


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Giấy cử giám hộ do người cử giám hộ lập (theo mẫu) (nếu có nhiều người cùng cử một người làm giám hộ thì tất cả phải cùng ký vào giấy cử giám hộ) và danh mục tài sản và tình trạng của tài sản đó do người cử giám hộ lập (nếu có).



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 03-5 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính

- Lệ phí: 5.000 đồng (Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Hà Nam về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Giấy cử người giám hộ (Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch)


céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam


MÉu STP/HT-2006-GH.1


§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc


GiÊy Cö Ng­êi Gi¸m Hé


KÝnh göi: .....................................................................................

Hä vµ tªn ng­êi cö gi¸m hé: ........................................................Giíi tÝnh:.........

N¨m sinh:....................................................................................................

D©n téc:....................................................Quèc tÞch:..............................................

N¬i th­êng tró/t¹m tró: ..........................................................................................

Sè GiÊy CMND/ Hé chiÕu:.....................................................................................

Quan hÖ víi ng­êi cÇn ®­îc gi¸m hé:....................................................................



Cö ng­êi cã tªn d­íi ®©y:




¤ng



Hä vµ tªn






Ngµy, th¸ng, n¨m sinh







D©n téc







Quèc tÞch







N¬i th­­êng tró/t¹m tró






Sè GiÊy CMND/Hé chiÕu







Lµm ng­êi gi¸m hé cho ng­êi cã tªn d­íi ®©y:

Hä vµ tªn: .................................................................................Giíi tÝnh:......................

Ngµy, th¸ng, n¨m sinh:..................................................................................................

N¬i sinh:.........................................................................................................................

D©n téc:..................................................Quèc tÞch:.......................................................

N¬i th­êng tró/t¹m tró: .................................................................................................



Lý do cö gi¸m hé:........................................................................................................

.......................................................................................................................................

§Ò nghÞ............................................................................. ®¨ng ký.


ý kiÕn cña ng­êi ®­îc cö lµm gi¸m hé

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................


Lµm t¹i:.......................ngµy .......th¸ng........n¨m........
Ng­êi cö gi¸m hé (1)

Chó thÝch:

(1) NÕu cã nhiÒu ng­êi cïng cö mét ng­êi lµm gi¸m hé, th× tÊt c¶ ph¶i cïng ký vµo GiÊy cö ng­êi gi¸m hé.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Bộ luật dân sự năm 2005, có hiệu lực ngày 01/01/2006; Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006.



Каталог: vbpq hanam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Về việc công nhận lại và cấp Bằng công nhận lại trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ I chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam văn phòNG
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện dự án
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất giáp kè sông Đáy thuộc thôn 1, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch phát triển Nông nghiệp
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012

tải về 1.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương