12. Thủ tục Đăng ký khai sinh.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Giấy chứng sinh; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế, thì Giấy chứng sinh được thay bằng văn bản xác nhận của người làm chứng. Trong trường hợp không có người làm chứng, thì người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực;
- Xuất trình Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ của trẻ em có đăng ký kết hôn); Hộ chiếu của cha, mẹ (nếu cha, mẹ là người Việt Nam định cư ở nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy khai sinh
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP, có hiệu lực ngày 09/7/2008.
13. Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Bản chính giấy khai sinh và giấy tờ liên quan đến việc bổ sung, điều chỉnh của người cần bổ sung hộ tịch
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: ghi bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch vào giấy khai sinh
- Lệ phí: Không thu
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2005/NĐ-CP, có hiệu lực ngày 09/7/2008.
14. Thủ tục Đăng ký giám hộ
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Giấy cử giám hộ do người cử giám hộ lập (theo mẫu) (nếu có nhiều người cùng cử một người làm giám hộ thì tất cả phải cùng ký vào giấy cử giám hộ) và danh mục tài sản và tình trạng của tài sản đó do người cử giám hộ lập (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 03-5 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
- Lệ phí: 5.000 đồng (Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Hà Nam về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy cử người giám hộ (Quyết định số: 01/2006/QĐ-BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về việc ban hành sổ hộ tịch, biểu mẫu hộ tịch)
céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
MÉu STP/HT-2006-GH.1
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
GiÊy Cö Ngêi Gi¸m Hé
KÝnh göi: .....................................................................................
Hä vµ tªn ngêi cö gi¸m hé: ........................................................Giíi tÝnh:.........
N¨m sinh:....................................................................................................
D©n téc:....................................................Quèc tÞch:..............................................
N¬i thêng tró/t¹m tró: ..........................................................................................
Sè GiÊy CMND/ Hé chiÕu:.....................................................................................
Quan hÖ víi ngêi cÇn ®îc gi¸m hé:....................................................................
Cö ngêi cã tªn díi ®©y:
|
¤ng
|
Bµ
|
Hä vµ tªn
|
|
|
Ngµy, th¸ng, n¨m sinh
|
|
|
D©n téc
|
|
|
Quèc tÞch
|
|
|
N¬i thêng tró/t¹m tró
|
|
|
Sè GiÊy CMND/Hé chiÕu
|
|
|
Lµm ngêi gi¸m hé cho ngêi cã tªn díi ®©y:
Hä vµ tªn: .................................................................................Giíi tÝnh:......................
Ngµy, th¸ng, n¨m sinh:..................................................................................................
N¬i sinh:.........................................................................................................................
D©n téc:..................................................Quèc tÞch:.......................................................
N¬i thêng tró/t¹m tró: .................................................................................................
Lý do cö gi¸m hé:........................................................................................................
.......................................................................................................................................
§Ò nghÞ............................................................................. ®¨ng ký.
ý kiÕn cña ngêi ®îc cö lµm gi¸m hé
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Lµm t¹i:.......................ngµy .......th¸ng........n¨m........
Ngêi cö gi¸m hé (1)
Chó thÝch:
(1) NÕu cã nhiÒu ngêi cïng cö mét ngêi lµm gi¸m hé, th× tÊt c¶ ph¶i cïng ký vµo GiÊy cö ngêi gi¸m hé.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Bộ luật dân sự năm 2005, có hiệu lực ngày 01/01/2006; Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |