5. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao
- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1bản
Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
6. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao
- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản
Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
7. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao
- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản
Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
8. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện hồ sơ trực tiếp, hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao
- Lệ phí: 3.000 đồng/1 bản
Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
9. Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.
+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ khai (theo mẫu)
+ Trích lục bản án, quyết định ly hôn (nếu đã ly hôn)
+ Giấy chứng tử (nếu vợ hoặc chồng đã chết)
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận
- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản
Quyết định số: 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Quyết định số 01/2006/QĐ - BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về việc ban hành sổ hộ tịch biểu mẫu hộ tịch).
céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
TỜ KHAI CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
(DÙNG CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC)
KÝnh göi: Uû ban nh©n d©n....................................................................................................
Hä vµ tªn ngêi khai: .........................................................................................................................................
D©n téc:.....................................................................................................................................................................
Quèc tÞch:..................................................................................................................................................................
N¬i thêng tró/t¹m tró: .........................................................................................................................................
Quan hÖ víi ngêi ®îc cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n:...............................................................
§Ò nghÞ cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n cho ngêi cã tªn díi ®©y:
Hä vµ tªn: .................................................................................................................................................................
Giíi tÝnh:...................................................................................................................................................................
Ngµy, th¸ng, n¨m sinh:..........................................................................................................................................
N¬i sinh:....................................................................................................................................................................
D©n téc:.....................................................................................................................................................................
Quèc tÞch:..................................................................................................................................................................
Sè GiÊy CMND/ Hé chiÕu:............................................................................................................
N¬i thêng tró/t¹m tró: .................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
T×nh tr¹ng h«n nh©n hiÖn t¹i (1):...........................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
T«i cam ®oan lêi khai trªn ®©y lµ ®óng sù thËt vµ chÞu tr¸ch nhiÖm tríc ph¸p luËt vÒ
cam ®oan cña m×nh.
§Ò nghÞ Uû ban nh©n d©n cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n cho (2)....................
.....................................................................................................................................................................................
®Ó (3)...................................................................................................................................................................
Lµm t¹i:........................, ngµy ............th¸ng............n¨m............
Ngêi khai
Chó thÝch:
(1) Ghi râ: §ang cã vî hoÆc cã chång; hoÆc cha ®¨ng ký kÕt h«n lÇn nµo; hoÆc ®· ®¨ng ký kÕt h«n, nhng ®· ly h«n hay ngêi kia ®· chÕt;
(2) Cho b¶n th©n hay cho ngêi kh¸c; nÕu ®Ò nghÞ cho ngêi kh¸c, th× ph¶i ghi râ;
(3) Ghi râ môc ®Ých sö dông GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT - BTP của Bộ Tư pháp ngày 02/6/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2007/NĐ-CP. Có hiệu lực ngày 09/7/2008.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |