Phủ Lý, ngày 17 tháng 7 năm 2009


Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ



tải về 1.71 Mb.
trang6/42
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.71 Mb.
#26205
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   42

5. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao

- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1bản

Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



6. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao

- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản

Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


7. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, trực tiếp hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao

- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản

Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


8. Thủ tục Cấp bản sao Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.


- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện hồ sơ trực tiếp, hoặc uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

Người yêu cầu cấp bản sao Quyết định thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính từ sổ hộ tịch lưu tại UBND xã trực tiếp đến hoặc có thể uỷ quyền cho người khác hoặc gửi đề nghị qua đường bưu điện



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 1/2 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Bản sao

- Lệ phí: 3.000 đồng/1 bản

Quyết định số: 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực ngày 30/6/2007; Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



9. Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Công dân hoàn thiện đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét và giải quyết.

+ Bước 3: Công dân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.



- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Tờ khai (theo mẫu)

+ Trích lục bản án, quyết định ly hôn (nếu đã ly hôn)

+ Giấy chứng tử (nếu vợ hoặc chồng đã chết)



* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày

- Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

- Cơ quan thực hiện TTHC: UBND cấp xã

- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy xác nhận

- Lệ phí: 3.000 đồng/ 1 bản

Quyết định số: 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Hà Nam qui định mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Quyết định số 01/2006/QĐ - BTP ngày 29/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về việc ban hành sổ hộ tịch biểu mẫu hộ tịch).


céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc


TỜ KHAI CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
(DÙNG CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ Ở TRONG NƯỚC)


KÝnh göi: Uû ban nh©n d©n....................................................................................................

Hä vµ tªn ng­êi khai: .........................................................................................................................................

D©n téc:.....................................................................................................................................................................

Quèc tÞch:..................................................................................................................................................................

N¬i th­êng tró/t¹m tró: .........................................................................................................................................

Quan hÖ víi ng­êi ®­îc cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n:...............................................................

§Ò nghÞ cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n cho ng­êi cã tªn d­íi ®©y:

Hä vµ tªn: .................................................................................................................................................................

Giíi tÝnh:...................................................................................................................................................................

Ngµy, th¸ng, n¨m sinh:..........................................................................................................................................

N¬i sinh:....................................................................................................................................................................

D©n téc:.....................................................................................................................................................................

Quèc tÞch:..................................................................................................................................................................

Sè GiÊy CMND/ Hé chiÕu:............................................................................................................

N¬i th­êng tró/t¹m tró: .................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

T×nh tr¹ng h«n nh©n hiÖn t¹i (1):...........................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................

T«i cam ®oan lêi khai trªn ®©y lµ ®óng sù thËt vµ chÞu tr¸ch nhiÖm tr­íc ph¸p luËt vÒ


cam ®oan cña m×nh.

§Ò nghÞ Uû ban nh©n d©n cÊp GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n cho (2)....................

.....................................................................................................................................................................................

®Ó (3)...................................................................................................................................................................



Lµm t¹i:........................, ngµy ............th¸ng............n¨m............

Ng­êi khai

Chó thÝch:

(1) Ghi râ: §ang cã vî hoÆc cã chång; hoÆc ch­a ®¨ng ký kÕt h«n lÇn nµo; hoÆc ®· ®¨ng ký kÕt h«n, nh­ng ®· ly h«n hay ng­êi kia ®· chÕt;

(2) Cho b¶n th©n hay cho ng­êi kh¸c; nÕu ®Ò nghÞ cho ng­êi kh¸c, th× ph¶i ghi râ;

(3) Ghi râ môc ®Ých sö dông GiÊy x¸c nhËn t×nh tr¹ng h«n nh©n.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

Nghị định 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; Thông tư 01/2008/TT - BTP của Bộ Tư pháp ngày 02/6/2008 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 158/2007/NĐ-CP. Có hiệu lực ngày 09/7/2008.



Каталог: vbpq hanam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Về việc công nhận lại và cấp Bằng công nhận lại trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ I chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam văn phòNG
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra tình hình thực hiện dự án
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất giáp kè sông Đáy thuộc thôn 1, xã Phù Vân, thành phố Phủ Lý chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> QuyếT ĐỊnh v/v thành lập Hội đồng thẩm định quy hoạch phát triển Nông nghiệp
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Hà Nam, ngày 17 tháng 8 năm 2012

tải về 1.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   42




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương