171
correct answer to each of the following questions from 10 to 16.
10.B
Đề: Bài luận này có thể xuất hiện trên…
A. sách về ăn kiêng
B. sách về dinh dưỡng cơ bản
C. sách dạy nấu ăn
D. một tạp chí phụ nữ nổi tiếng
11.D
Đề: Cụm từ ―
stored in‖ (chứa đựng/dự trữ trong) ở dòng 3 sát nghĩa nhất với…
A. sản xuất ở
B. gắn/đính kèm với
C. đo lường bởi
D. tích trữ, tích luỹ
12.D
Đề: Tác giả chỉ ra rằng, các chất béo phụ vụ các chức năng cơ thể sau đây, NGOẠI TRỪ…
A. tạo cảm giác no
B. bao bọc và bảo vệ cơ thể
C. cung cấp năng lượng
D. điều khiển/kiểm soát sự tăng cân
13.A
Đề: Theo tác giả bài luận, ý nào sau đây đúng với chuột khi chúng được cho ăn chế độ không chất
béo?
A. Chúng ngừng lớn lên
B. Chúng sinh đẻ nhiều hơn
C. Chúng bị rụng lông
D. Chúng đòi hỏi ít sự chăm sóc hơn
Câu 2 đoạn 2: ―When
rats are fed a fat-free diet, their growth eventually ceases,
their skin becomes
inflamed and scaly, and their reproductive systems are damaged.‖
Dịch: Khi chuột được cho ăn chế độ không chất béo, sự tăng trưởng của chúng ngừng lại, da của
chúng bị viêm và có vảy, và hệ sinh sản của chúng bị hư hại.
14.A
Đề: Axit béo linoleic được đề cập trong đoạn văn như là…
172
A. một chất dinh dưỡng thiết yếu với con người
B. hữu ích hơn
axit arachidonic
C. có thể phòng chống tăng cân ở chuột
D. một chất dinh dưỡng có thể được tìm thấy ở đa số các loại thực phẩm
Câu 3 đoạn 2: ―Two fatty acids, linoleic and arachidonic acids,
prevent these abnormalities and
hence are called essential fatty acids.‖
Dịch: 2 axit béo, axit linoleic và arachidonic, phòng chống các biến dị đó và vì vậy mà (chúng) được
gọi là các axit béo thiết yếu.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: