Nhận biết Câu Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A



tải về 385.16 Kb.
trang32/75
Chuyển đổi dữ liệu05.01.2023
Kích385.16 Kb.
#54104
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   75
15 DE TONG HOP DU DOAN HKI 12 23 MOI

A. 33. B. 36. C. 34. D. 31.
Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là:
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Anilin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 7: Đipeptit X có công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val B. Gly-Ala C. Ala-Gly D. Ala-Val
Câu 8: Một polime Y có cấu tạo như sau :
… –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– …
Công thức một mắt xích của polime Y là :
A.–CH2–CH2–CH2–CH2– . B. –CH2–CH2– . C. –CH2–CH2–CH2– . D. –CH2– .
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?
A. Amilopectin. B. Cao su lưu hóa. C. Xenlulozo. D. Amilozo.
Câu 10: Vật liệu polime dùng để bện sợi “len” để đan áo rét là
A. polistiren. B. polibutadien. C. polietilen. D. poliacrilonitrin.
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu.
Câu 12: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử. D. Tính axit.
Câu 13: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Zn, Cr. D. Fe, Al, Cr.
Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất :
A. Al B. Mg C. Ag D. Fe
Thông hiểu
Câu 15: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là
A. 11,04 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 7,04 gam.
Câu 17: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Y

Nước brom

Mất màu

X, Y

AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

A. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ
Câu 18: Thể tích dung dịch HNO3 63% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 189,0 ml. B. 243,9 ml. C. 197,4 ml. D. 300,0 ml.
Câu 19: Amin X đơn chức . X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
D. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc hai, mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–NH–CH3. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–C3H7. D. CH3–CH2–CH2–NH2.
Câu 22.Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức phân tử của X là:
A. (H2N)2C3H5COOH. B.H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 23: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

tải về 385.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   75




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương