A. 28,80. B. 12,96. C. 25,92. D. 14,40.
Câu 19: Cho các dãy chuyển hóa:
Alanin+ NaOH → A + HCl → X; Glyxin + HCl → B + NaOH → Y.
Các chất X, Y tương ứng là:
A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH(CH3)COONa
C. CH3(ClH3N)CHCOOH và H2NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH(CH3)COONa
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g aminoacid A (1 nhóm NH2) được 6,72 lít CO2, 6,3 gam H2O, 1,12 lít N2(đktc). Xác định CTPT của A?
A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C5H9O4N D. CH3ON
Câu 22: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly-Gly-Gly-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly; 21,12 gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là
A. 66,24. B. 59,04. C. 66,06. D. 66,44.
Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (vinyl clorua); (5) nilon-6,6; (6) poli(phenol - fomandehit). Số polime là sản phẩm của trùng ngưng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– . B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– .
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.
Câu 26: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng?
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |