41.050130.00 ĐIỀU CHỈNH ANTEN TRẠM VSAT
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo.
- Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị anten.
- Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối vào anten.
- Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cố định góc phương vị, góc ngẩng.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 anten
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điều chỉnh
|
Thô
|
Tinh
|
41.050130.00
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
5
|
3
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
6
|
15
|
41.050130.00
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
1
|
1.5
|
|
- Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS
|
ca
|
|
2
|
|
- Máy ghi chép tín hiệu
|
ca
|
|
1,5
|
|
- Thiết bị Inmarsat
|
ca
|
|
3,3
|
|
|
|
1
|
2
|
41.050200.00 LẮP ĐẶT ANTEN CÁC LOẠI
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công.
- Nhận mặt bằng và lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo.
- Lắp ráp Anten từ các cấu kiện rời.
- Lắp đặt bộ gá, anten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã lắp đặt.
- Điều chỉnh anten theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại Anten
|
Parabol + Anten hình trống
D < 2m
|
Parabol + Anten hình trống
D 2m
|
Yagi L< 2m
|
Yagi
L
2m
|
Vô hướng L < 2m (di động + nhắn tin)
|
41.050200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá Anten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bộ chống xoay
Anten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Băng dính 50 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Keo cao su non
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
0,5
|
0,4
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
5
|
5
|
4
|
4,5
|
3,05
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
10,5
|
12,2
|
5,7
|
8,55
|
3,7
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
1.5
|
2
|
1
|
1
|
0
|
|
- Máy định vị
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0
|
|
- Máy bộ đàm
|
ca
|
1.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
5W
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại Anten
|
Vô hướng
L 2m
(di động + nhắn tin)
|
Định hướng
(di động)
|
Anten dây
|
Anten râu
|
41.050200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ gá anten
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Bộ chống xoay anten
|
bộ
|
|
1
|
|
|
|
- Băng dính 50 x 20.000mm
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
- Keo cao su non
|
cuộn
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,3
|
|
- Xăng
|
lít
|
0,5
|
0,4
|
0,4
|
0,2
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8
|
công
|
3,85
|
4,3
|
3
|
2,2
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,45
|
5,35
|
4,05
|
3,6
|
|
+ Máy thi công
|
bộ
|
|
|
|
|
|
- Tời 3 tấn
|
ca
|
|
|
1
|
|
|
- Máy định vị
|
ca
|
|
0,5
|
|
|
|
- Máy bộ đàm 5W
|
ca
|
0,5
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp đặt anten ở vị trí có độ cao < 20m và trong điều kiện bình thường. Nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do anten được lặp đặt ở vị trí có nhiều anten xung quanh, anten lắp đặt có kết cấu dễ vỡ, anten lắp đặt ở hải đảo, núi cao....) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
- Nếu anten được lắp đặt ở vị trí có độ cao lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau:
Độ cao lắp đặt
|
Từ 20m - 40m
|
Từ 40m-60m
|
Từ 60m - 80m
|
Lớn hơn 80m
|
Hệ số k
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,1
|
41.050300.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH ANTEN PARABOL TRẠM THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH (4 CHƯƠNG TRÌNH).
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp đặt đế trụ anten.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.
- Tiến hành lắp chân đế anten đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế.
- Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.050310.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Bu lông M12
|
bộ
|
8
|
|
- Vật liệu khác:
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân: 4,0/7
|
công
|
2,5
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
1,5
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,5
|
|
|
|
1
|
41.050320.00 LẮP ĐẶT ANTEN PARABOL CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2,4m D 3m
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m.
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1anten
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao lắp đặt anten (m)
|
10
|
20
|
30
|
40
|
70
|
41.050320.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
0,9
|
1,08
|
1,26
|
1,62
|
1,8
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,3
|
0,36
|
0,42
|
0,54
|
0,6
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
4,2
|
5,04
|
5,88
|
7,56
|
8,4
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
2,3
|
2,76
|
3,2
|
4,14
|
6,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng
|
ca
|
1
|
1,2
|
1,4
|
1,8
|
2
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
Nếu lắp đặt anten có đường kính khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau:
- Lắp đặt anten có đường kính < 2,4 m: nhân với hệ số 0,8.
- Lắp đặt anten có đường kính < 4,0: nhân với hệ số 1,2.
- Lắp đặt anten có đường kính < 6,0m: nhân với hệ số 1,45
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |