41.010200.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.
- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa).
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 10m.
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây dẫn S (mm2)
|
6
|
16
|
70
|
120
|
150
|
200
|
> 200
|
|
|
|
|
|
|
|
41.010200.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây cáp
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
0,15
|
0,2
|
0,26
|
0,34
|
0,44
|
0,57
|
0,74
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
41.010300.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp.
- Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu .
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện dây dẫn S (mm2)
|
6
|
16
|
70
|
120
|
150
|
200
|
> 200
|
|
|
|
|
|
|
|
41.010300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây cáp điện
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây thép Ф 2
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
3
|
4
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
0,29
|
0,31
|
0,35
|
0,39
|
0,47
|
0,59
|
0,77
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.
41.020000.00 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN
+ Thành phần công việc.
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vị 30m).
- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
41.020100.00 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m.
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
10
x 2
|
50
x 2
|
100
x 2
|
300
x 2
|
600
x 2
|
|
|
|
|
|
41.020100.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp thoại
|
m
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
10,2
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
0,3
|
0,4
|
0,6
|
0,8
|
1,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ Mê gôm mét
|
ca
|
0,1
|
0,15
|
0,2
|
0,25
|
0,3
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,12
|
0,15
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5.
41.020200.00 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUANG TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Đồng trục
|
Đối xứng
|
Một sợi cáp quang
|
50/75 Ω
d = 4,95mm
|
50/75 Ω
d = 10,3mm
|
120 Ω
2 - 50
đôi
|
120 Ω
50 - 300
đôi
|
41.020200.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Lạt nhựa
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
30
|
|
5 x 200mm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
|
công
|
0,3
|
0,35
|
0,5
|
0,85
|
0,35
|
|
4,0/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi chú: - Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2
- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5.
41.020300.00 LẮP ĐẶT CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP
Đơn vị tính: 10m.
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
5C
x 0,35
|
10 C
x 0,35
|
15 C x 0,35
|
20C
x 0,35
|
|
|
|
|
41.020300.00
|
+ Vật liệu chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp tín hiệu
|
m
|
10,3
|
10,3
|
10,3
|
10,3
|
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
- Nhãn đánh dấu
|
cái
|
20
|
20
|
20
|
20
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân
4,0/7
|
công
|
0,24
|
0,4
|
0,64
|
0,8
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ Mê gôm mét
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện 0,35mm2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.
- Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5.
- Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |