Bảng 3.15. Số lần khám thai
Số lần khám thai
|
Xã
|
Täøng
|
Phong Sơn
|
Phong Mỹ
|
Phong Xuân
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
1 lần
|
6
|
5,1
|
4
|
6,0
|
1
|
1,0
|
11
|
3,8
|
2 lần
|
48
|
40,7
|
9
|
13,4
|
1
|
1,0
|
58
|
20,0
|
3 lần
|
62
|
52,5
|
29
|
41,8
|
51
|
48,6
|
142
|
48,6
|
4 lần
|
3
|
1,7
|
18
|
26,9
|
32
|
30,5
|
53
|
17,9
|
5 lần
|
0
|
0
|
5
|
7,5
|
17
|
16,2
|
22
|
7,6
|
6 lần
|
0
|
0
|
2
|
3,0
|
3
|
2,9
|
5
|
1,7
|
7 lần
|
0
|
0
|
1
|
1,5
|
0
|
0
|
1
|
0,3
|
Tổng
|
119
|
100
|
68
|
100
|
105
|
100
|
292
|
100
|
Bảng 3.16. Thời điểm khám thai
|
Xã
|
Tổng
|
Phong Sơn
|
Phong Mỹ
|
Phong Xuân
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
3 tháng đầu
|
85
|
71,4
|
52
|
76,5
|
97
|
92,4
|
234
|
80,1
|
3 tháng giữa
|
96
|
80,7
|
53
|
77,9
|
99
|
94,3
|
248
|
84,9
|
3 tháng cuối
|
117
|
98,3
|
64
|
94,1
|
102
|
97,1
|
283
|
96,9
|
Bảng 3.17: Nơi bà mẹ đến khám thai nhiều nhất
Nơi khám thai
|
Xã
|
Tổng
|
Phong Sơn
|
Phong Mỹ
|
Phong Xuân
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
BV TƯ Huế
|
5
|
4,2
|
0
|
0
|
1
|
1,0
|
6
|
2,0
|
BV huyện
|
23
|
19,3
|
7
|
10,3
|
1
|
1,0
|
31
|
10,6
|
TYT
|
81
|
68,0
|
60
|
88,2
|
102
|
97,1
|
243
|
83,3
|
Nhà YT tư
|
3
|
2,5
|
1
|
1,5
|
1
|
1,0
|
5
|
1,7
|
Khác
|
7
|
5,9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
2,4
|
Tổng
|
119
|
100
|
68
|
100
|
105
|
100
|
292
|
100
|
Hầu hết (96,4%) bà mẹ đã sử dụng dịch vụ khám thai. Số bà mẹ khám thai từ 3 lần trở lên chiếm tỷ lệ khá cao76,4%. Vẫn còn 12 bà mẹ không đi khám thai chiếm 3,94%. Số lần khám thai trung bình của các bà mẹ là 3,12±0,89 lần (Bảng 3.15). Trong đó tỷ lệ bà mẹ đã chọn dịch vụ khám thai tại TYT xã rất cao (83,3%) (Bảng 3.17). Tuy vậy vẫn còn tỷ lệ khá cao bà mẹ khám thai dưới 3 lần (23,8%) và 4,6% bà mẹ không khám thai lần nào.
Điều này cho thấy rằng cần phải có giải pháp để tăng cường hơn nữa hoạt động này.
Bảng 3.19: Tỷ lệ bà mẹ được tiêm phòng uống ván
Tiêm uống ván
|
Xã
|
Tổng
|
Phong Sơn
|
Phong Mỹ
|
Phong Xuân
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Tiêm đủ
|
108
|
86,4
|
67
|
91,8
|
104
|
98,1
|
279
|
91,8
|
Tiêm thiếu
|
11
|
8,8
|
1
|
1,4
|
0
|
0
|
12
|
3,9
|
Không tiêm
|
6
|
4,8
|
5
|
6,8
|
2
|
1,9
|
13
|
4,3
|
Tổng
|
125
|
100
|
73
|
100
|
106
|
100
|
304
|
100
|
Bảng 3.20: Tỷ lệ bà mẹ được uống viên sắt lúc mang thai
Uống viên sắt
|
Xã
|
Tổng
|
Phong Sơn
|
Phong Mỹ
|
Phong Xuân
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Có
|
110
|
88,0
|
60
|
82,2
|
101
|
95,3
|
271
|
89,1
|
Không
|
10
|
8,0
|
11
|
15,1
|
3
|
2,8
|
24
|
7,9
|
Không nhớ
|
5
|
4,0
|
2
|
2,7
|
2
|
1,9
|
9
|
3,0
|
Tổng
|
125
|
100
|
73
|
100
|
106
|
100
|
304
|
100
|
Ở bảng 3.19, 3.20 tỷ lệ bà mẹ mang thai tiêm vac xin phòng ngừa uốn ván đủ 2 mũi 91,8%, uống viên sắt trong thai kỳ chiếm tỷ lệ 89,1%,. Ở các xã miền núi nguồn cung cấp viên sắt và tiêm phòng ngừa uốn ván do TYT cấp miễn phí. Do vậy TYT cần truyền thông tốt hơn về dịch vụ này.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |