PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN CÓ HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG VEN BIỂN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 TỪ NGUỒN VỐN CỦNG CỐ, BẢO VỆ, NÂNG CẤP ĐÊ BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tỉnh/Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Chỉ tiêu thực hiện
|
Ghi chú
|
Trồng rừng (ha)
|
Bảo vệ rừng (ha)
|
Khác
|
|
Các dự án dự kiến thực hiện giai đoạn 2014 - 2020 (37 DA trên 13 tỉnh)
|
|
|
3.488
|
0
|
|
|
1
|
Hải Phòng (4 DA)
|
|
|
46
|
|
|
|
1
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê biển I (K13+500-K15+500)
|
|
2014 - 2015
|
11.0
|
|
|
|
2
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê biển II (K3+500-K5+500)
|
|
2015
|
5.0
|
|
|
|
3
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê biển Cát Hải (K16+000-K17+500 và K7+500-K8+000)
|
|
2016
|
10.0
|
|
|
|
4
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê Phù Long, đảo Cát Bà
|
Xã Phù Long, đảo Cát Bà
|
2016
|
20.0
|
|
|
|
2
|
Thái Bình (5 DA)
|
|
|
416.9
|
|
|
|
5
|
Dự án nắn tuyến đê biển 8 từ K26+700 đến K31+700 kết hợp giao thông
|
Xã Thụy Xuân, Thụy Hải, huyện Thái Thụy
|
2014 - 2016
|
50.0
|
|
|
|
6
|
Trồng cây chắn sóng đê biển 5 (K1-K3; K13-K18)
|
Nam Thịnh, Nam Cường, Nam Hưng, Nam Phú, Tiền Hải
|
2015 - 2020
|
140.0
|
|
|
|
7
|
Trồng cây chắn sóng đê biển 6
(K0,8-K8; K10,5-K11,2; K13,5-K14; K17,2-K18,5)
|
Đông Long, Đông Minh; Đông Hoàng, Tiền Hải
|
2015 - 2018
|
85.0
|
|
|
|
8
|
Trồng cây chắn sóng đê biển 7 (K1,25-K3,06; K4,065-K4,7; K11-K13)
|
Thái Đô, Thái Thượng, Thái Thụy
|
2015 - 2020
|
57.9
|
|
|
|
9
|
Trồng cây chắn sóng đê biển 8 (K6,8-K7,7; K21-K22; K27-K30)
|
Thụy Trường, Thụy Xuân, Thụy Hải, Thái Thụy
|
2017 - 2020
|
84.0
|
|
|
|
3
|
Ninh Bình (1 DA)
|
|
|
12.7
|
|
|
|
10
|
Duy tu bảo dưỡng đê điều
|
Huyện Kim Sơn
|
2014
|
12.7
|
|
|
|
4
|
Thanh Hóa (1 DA)
|
|
|
100.0
|
|
|
|
11
|
Duy tu đê biển huyện Hậu Lộc
|
|
2015 - 2020
|
100.0
|
|
|
|
5
|
Nghệ An (5 DA)
|
|
|
280
|
|
|
|
12
|
Đê Nghi Yên
|
Xã Nghi Yên- huyện Nghi Lộc
|
2015 - 2016
|
10.0
|
|
|
|
13
|
Đê Bãi Ngang
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
2015 - 2020
|
50.0
|
|
|
|
14
|
Đê Long - Thuận
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
2015 - 2020
|
20.0
|
|
|
|
15
|
Đê Trung - Thịnh - Thành
|
Huyện Diễn Châu
|
2015 - 2020
|
130.0
|
|
|
|
16
|
Đê Kim - Hải - Hùng
|
Huyện Diễn Châu
|
2015 - 2020
|
70.0
|
|
|
|
6
|
Hà Tĩnh (8 DA)
|
|
|
222.5
|
|
|
|
17
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ tuyến đê Hội Thống
|
H. Nghi Xuân
|
2014 - 2016
|
30.8
|
|
|
Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 07/4/2014
|
18
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Đồng Môn
|
Tp Hà Tĩnh
|
2014 - 2015
|
18.7
|
|
|
|
19
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Cẩm Lĩnh
|
H. Cẩm Xuyên
|
2015 - 2020
|
28.3
|
|
|
|
20
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Kỳ Thọ
|
H. Kỳ Anh
|
2016 - 2020
|
20
|
|
|
|
21
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Kỳ Ninh
|
H. Kỳ Anh
|
2016 - 2020
|
24
|
|
|
|
22
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Kỳ Khanh
|
H. Kỳ Anh
|
2016 - 2020
|
45
|
|
|
|
23
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Hải Hà Thư
|
H. Kỳ Anh
|
2016 - 2020
|
28
|
|
|
|
24
|
Trồng cây chắn sóng bảo vệ đê Hoàng Đình
|
H. Kỳ Anh
|
2016 - 2020
|
28
|
|
|
|
7
|
Quảng Trị (3 DA)
|
|
|
8
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp đê Vĩnh Thái (có trồng cây chắn sóng)
|
Vĩnh Linh
|
2014
|
3
|
|
|
|
26
|
Nâng cấp đê Bắc Phước (có trồng cây chắn sóng)
|
Triệu Phong
|
2014
|
5
|
|
|
|
27
|
Trồng cây chắn sóng
|
Triệu Phong, Hải Lăng, Vĩnh Linh, Gio Linh
|
2015 - 2020
|
|
80
|
|
BC SNN
|
8
|
TP. Đà Nẵng (5 DA)
|
|
|
179.33
|
|
|
|
28
|
Dự án đê kè biển Liên Chiểu
|
Quận Liên Chiểu
|
2015
|
1.5
|
|
|
Đã có đê biển
|
29
|
Dự án trồng rừng ven biển Tuyến cầu Kim Liên - đồi Xuân Dương
|
Quận Liên Chiểu
|
2015
|
7.5
|
|
|
Bảo vệ bờ biển
|
30
|
Trồng rừng phòng hộ tại Nam Hải Vân
|
Quận Liên Chiểu
|
2016
|
100
|
|
|
Phòng hộ ven biển
|
31
|
Xã hội hóa trồng rừng ven biển tại các khu du lịch, dự án và diện tích đất ven biển trồng chưa quy hoạch
|
Toàn thành phố
|
2015 - 2020
|
58.83
|
|
|
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm trồng và các nguồn vốn khác
|
32
|
Dự án chăm sóc rừng phi lao ven biển
|
Toàn thành phố
|
2015
|
11.5
|
|
|
|
9
|
Bình Định (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự án "Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với BĐKH vùng đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định"
|
Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước
|
2015
|
|
4.74
|
|
|
Xã Phước Thuận, H. Tuy Phước
|
2015
|
|
4
|
|
|
10
|
Khánh Hòa (1 DA)
|
|
|
603
|
|
|
|
34
|
Dự án phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015
|
H. Vạn Ninh, Cam Lâm; thị xã Ninh Hòa; TP Nha Trang, Cam Ranh
|
2014 - 2015
|
603.00
|
78,16
|
|
Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 4/02/2011
|
11
|
Bình Thuận (1 DA)
|
|
|
1.000
|
|
|
|
35
|
DA trồng rừng PH ven biển chắn sóng chắn cát
|
Các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, H. Thuận Nam, Hàm Tân
|
2015 - 2020
|
1.000
|
|
|
|
12
|
Trà Vinh (1 DA)
|
|
|
20
|
|
|
|
36
|
Dự án Trồng rừng phòng hộ chống xói lở bờ biển, bảo vệ kè biển, đê biển bằng giải pháp cải tạo thành phần cơ giới và rào cản sóng tạo bùn ven biển huyện Duyên Hải tỉnh Trà Vinh
|
H. Duyên Hải
|
2015 - 2020
|
20
|
|
|
|
13
|
Sóc Trăng (1 DA)
|
|
|
600
|
|
|
|
37
|
Dự án trồng rừng phòng hộ bảo vệ đê sông, đê biển
|
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Cù Lao Dung và huyện Trần Đề
|
2015 - 2020
|
600
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ TRỒNG RỪNG VEN BIỂN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Tên dự án
|
Loại dự án
|
Nhà tài trợ
|
Vốn tài trợ (USD)
|
Vốn đối ứng (USD)
|
Tổng vốn (USD)
|
Quy mô trồng rừng (ha)
|
Thời gian
|
Địa bàn dự án
|
CQ chủ trì/thực hiện
|
I
|
DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN (4 DA)
|
|
|
4.019.188
|
300.000
|
4.319.188
|
4.517
|
|
|
|
1
|
Chương trình trồng rừng ngập mặn phòng ngừa thảm họa (do Hội Chữ thập đỏ Nhật Bản tài trợ)
|
Tài trợ
|
Hội Chữ thập đỏ Nhật Bản
|
1.743.938
|
|
1.743.938
|
2.296
|
2009 - 2015
|
06 Huyện: Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoang Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương, Tĩnh Gia
|
Thanh Hóa
|
2
|
Dự án đầu tư phát triển rừng ngập mặn phòng hộ tại các xã ven biển huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa (Quỹ thiên tai miền trung tài trợ)
|
Tài trợ
|
Quỹ thiên tai miền trung
|
925.250
|
|
925.250
|
200
|
2010 - 2015
|
Huyện Hậu Lộc
|
Thanh Hóa
|
3
|
Quản lý rừng bền vững tiến tới cấp chứng chỉ rừng FSC đối với rừng sản xuất
|
Vốn ODA tài trợ không hoàn lại
|
Phi chính phủ
|
150.000
|
|
150.000
|
2.000
|
2014 - 2020
|
Hải Lăng, Triệu Phong, Gio Linh, Vĩnh Linh 2.000 ha
|
Quảng Trị
|
4
|
Kết hợp bảo vệ bờ biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau (KFW)
|
Vốn vay ưu đãi
|
CHLB Đức
|
1.200.000
|
300.000
|
1.500.000
|
21
|
2013 - 2019
|
Biển Tây (Huyện U Minh)
|
Cà Mau
|
II
|
DỰ ÁN ĐANG XÂY DỰNG VÀ ĐỀ XUẤT (9 DA)
|
130.200.000
|
10.500.500
|
140.700.500
|
20.450
|
|
|
|
1
|
Phục hồi và bảo tồn hệ sinh thái rừng ngập mặn tại tỉnh Thái Bình
|
ODA không hoàn lại
|
Hàn Quốc
|
1.900.000
|
|
1.900.000
|
100
|
2014 - 2023
|
Tỉnh Thái Bình
|
Tổng cục lâm nghiệp
|
2
|
Tăng cường năng lực thích ứng dựa trên hệ sinh thái rừng ngập mặn và rừng vùng biên giới
|
ODA vay WB
|
IDA
|
110.000.000
|
10.000.000
|
120.000.000
|
11.400
|
2016 - 2023
|
06 tỉnh: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình và - Thanh Hóa
|
BQL các dự án lâm nghiệp Bộ NN và PTNT
|
3
|
Trồng, phục hồi rừng ngập mặn tại một số tỉnh ven biển (Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Tĩnh, Ninh Thuận)
|
ODA không hoàn Lại
|
Đan Mạch
|
2.000.000
|
|
2.000.000
|
400
|
2014
|
Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Tĩnh, Ninh Thuận
|
Bộ Tài nguyên và MT đang xây dựng Đề cương Dự án
|
4
|
Dự án bảo tồn và phát triển thảm thực vật tự nhiên trên cát
|
Tài trợ không hoàn lại
|
|
200.000
|
|
200.000
|
2.000
|
|
Hải Lăng, Triệu Phong, Gio Linh, Vĩnh Linh
|
Quảng Trị
|
5
|
DA Quản lý rừng bền vững
|
ODA
|
USAID
|
4.000.000
|
400.000
|
4.400.000
|
1.500
|
2016 -2020
|
Bình Thuận
|
Là các huyện có DT rừng ven biển trên cát
|
6
|
DA Trồng rừng chống sạt lở bảo vệ Bàu Trắng
|
ODA
|
|
1.000.000
|
100.000
|
1.100.000
|
350
|
2017 -2019
|
Huyện Bắc Bình Bình Thuận
|
|
7
|
DA đầu tư phát triển rừng PH ven biển hạn chế xói lở bờ biển, bảo vệ kè biển, đê biển bằng giải pháp cải tạo thành phần cơ giới kết hợp rào chắn gió, tích tụ bùn ở các huyện ven biển tỉnh Trà Vinh
|
|
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
400
|
2015 - 2020
|
Trên địa bàn 02 huyện: Cầu Ngang và Duyên Hải tỉnh Trà Vinh
|
Trồng mới 400 ha
|
8
|
Dự án trồng rừng kết hợp du lịch sinh thái xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông
|
ODA
|
|
1.100.000
|
|
1.100.000
|
300
|
2016 - 2020
|
Huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
|
9
|
Phục hồi và bảo vệ bền vững rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
Vốn ODA
|
|
5.000.000
|
500
|
5.000.500
|
4.000
|
2015 - 2020
|
Các huyện, thành phố ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VEN BIỂN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
TỪ CÁC NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN,….)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô
|
Ghi chú
|
Trồng rừng (ha)
|
Bảo vệ rừng (ha)
|
Hạng mục khác
|
1
|
Trồng rừng thay thế tỉnh Phú Yên
|
Các xã ven biển tỉnh Phú Yên
|
2014 - 2018
|
50
|
|
|
|
2
|
Dự án trồng rừng phục hồi sau khai thác Titan tỉnh Bình Định
|
Huyện Phù Mỹ, Phù Cát
|
2014 - 2020
|
520
|
|
|
|
3
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Cà Mau
|
Khu vực rừng ngập mặn là rừng sản xuất tỉnh Cà Mau
|
2015 - 2020
|
1.000
|
40.000
|
|
(khu vực rừng sản xuất, lồng ghép với dự án của các Ban quản lý rừng phòng hộ, công ty lâm nghiệp)
|
4
|
Dự án trồng rừng sản xuất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác ...
|
|
|
7.480
|
|
|
Ước tính
|
|
Cộng:
|
|
|
9.050
|
|
|
|
|