TT
|
Tên dự án *
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả đã hoặc sẽ thực hiện (ha)
|
Ghi chú
|
Trồng rừng
|
Bảo vệ rừng
|
Cải tạo, phục hồi rừng
|
|
Tổng (A+B): 50 Dự án
|
|
|
24.163
|
|
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT VÀ CẤP VỐN THỰC HIỆN (10 DỰ ÁN). TRONG ĐÓ:
|
|
|
2.309
|
|
|
|
I
|
CÁC DA TRỒNG RỪNG VEN BIỂN THUỘC CT MTQG ỨNG PHÓ BĐKH (6 TỈNH, 6 DA)
|
|
2014 - 2015
|
1.509
|
554
|
711
|
|
1
|
Nam Định
Phục hồi tài nguyên hệ sinh thái bị suy thoái vùng ven biển tỉnh Nam Định
|
Diện tích bãi bồi ven biển huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định
|
2014 - 2015
|
50
|
50
|
|
QĐ số 1631/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Nam Định
|
2
|
Thanh Hóa
Trồng rừng ngập mặn phòng hộ ven biển chống xói lở bờ biển tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện Hậu Lộc, Hoàng Hóa và thị xã Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
2014 - 2015
|
300
|
300
|
|
QĐ số 3714/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
Ninh Bình
Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó với BĐKH
|
Huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình
|
2014 - 2015
|
200
|
200
|
100
|
QĐ số 775/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Quảng Ngãi
Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
2014 - 2015
|
89
|
4
|
11
|
QĐ số 1470/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
5
|
Trà Vinh
Đầu tư, xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2014 - 2015
|
Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang và Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
2014 - 2015
|
250
|
|
|
QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
6
|
Sóc Trăng
Thí điểm trồng mới, phục hồi rừng ngập mặn nhằm thích ứng với BĐKH trên địa bàn ven biển
|
Các huyện Cù Lao Dung, Trần Đề và Thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
2014 - 2015
|
620
|
|
600
|
QĐ số 775/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
II
|
CÁC DỰ ÁN ĐÊ ĐIỀU, THỦY LỢI CÓ HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG VEN BIỂN ĐÃ PHÊ DUYỆT VÀ CẤP VỐN CHƯƠNG TRÌNH SP-RCC (4 TỈNH, 4 DỰ ÁN)
|
|
2014 - 2015
|
800
|
|
|
Dự kiến trồng rừng khoảng 800 ha
|
1
|
Phú Yên
Kè chống xói lở đầm Cù Mông, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
|
Thị xã Sông Cầu, Tỉnh Phú Yên
|
2014 - 2015
|
|
|
|
Có hạng mục trồng và phục hồi hệ sinh thái rừng ngập mặn.
|
2
|
Bình Định
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại
|
Thành phố Quy Nhơn, huyện Tuy Phước và huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
2014 - 2015
|
|
|
|
Trồng mới và khôi phục 305 ha rừng ngập mặn, trong đó rừng trồng tập trung 170 ha, rừng trồng phân tán 65 ha và khôi phục bảo vệ 75 ha rừng hiện có.
|
3
|
Hà Tĩnh
Củng cố, nâng cấp tuyến đê, kè biển dọc bờ biển đoạn từ K3+105 đến K11+503 huyện Lộc Hà.
|
Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
2014 - 2015
|
|
|
|
Tạo điều kiện trồng lại 200 ha rừng ngập mặn phòng hộ và 250 ha rừng phi lao trên cồn cát.
|
4
|
Nghệ An
Củng cố, nâng cấp tuyến đê tả Lam đoạn từ Nam Đàn đến Rào Đừng, huyện Nam Đàn, Hưng Nguyên, Nghi Lộc và thành phố Vinh
|
Nghệ An
|
2014 - 2015
|
|
|
|
Có hạng mục trồng cây chắn sóng bảo vệ mái đê
|
B
|
CÁC DỰ ÁN MỞ MỚI (40 DỰ ÁN) (vốn Chương trình SP-RCC và CT mục tiêu ứng phó BĐKH)
|
|
2015 - 2020
|
21.854
|
|
|
|
I
|
CÁC DỰ ÁN ĐÊ ĐIỀU, THỦY LỢI CÓ HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG VEN BIỂN (13 TỈNH, 20 DỰ ÁN MỞ MỚI)
|
|
|
1.425
|
|
|
Dự kiến trồng rừng khoảng 1,425 ha
Vốn SP-RCC
|
1
|
Quảng Ninh
Nâng cấp Hệ thống đê Quan Lạn, xã Quan Lạn, huyện Vân Đồn
|
Huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
|
|
Trồng cây chắn sóng: trồng mới 27 ha, trồng dặm 104,4 ha.
|
2
|
Quảng Ninh
Gây bồi ổn định bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê thôn 1, TP Móng Cái
|
TP Móng Cái, Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
3
|
Hải Phòng
Giảm sóng, ổn định bãi và trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển 1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thái Bình
Giảm sóng, ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ đê biển 5 và 6 Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nam Định
Giảm sóng, ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khánh Hòa
Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn ứng phó với BĐKH thành phố Nha Trang
|
Nha Trang
|
|
|
|
|
|
7
|
Quảng Ngãi
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với BĐKH, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía đông huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiền Giang
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bến Tre 1
Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Thừa Đức
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bến Tre 2
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trà Vinh 1
Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Hiệp Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trà Vinh 2
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải
|
Huyện Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
13
|
Sóc Trăng 1
Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Vĩnh Hải, huyện Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sóc Trăng 2
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Vĩnh Tân - Vĩnh Phước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bạc Liêu 1
Gây bồi tạo bãi, trồng cây chống xói lở khu vực biển Nhà Mát
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bạc Liêu 2
Chống xói lở, gây bồi, trồng cây ngập mặn chống xói lở bảo vệ đê biển Gành Hào
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cà Mau 1
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cà Mau 2
Chống xói lở, gây bồi, trồng cây ngập mặn chống xói lở bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
|
|
|
19
|
Kiên Giang 1
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển từ Bình Sơn đến Bình Giang
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kiên Giang 2
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Nam Thái
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC DA TRỒNG RỪNG VEN BIỂN XD MỚI VÀ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 VỐN SP-RCC VÀ CT MỤC TIÊU ỨNG PHÓ BĐKH (19 TỈNH 20 DA)
|
|
2015 - 2020
|
20.429
|
104.770
|
1.391
|
|
|
Quảng Ninh (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
DA bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng ven biển tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015 - 2020
|
H. Móng Cái, Tiên Yên, Hải Hà
|
2015 - 2020
|
2.980
|
20.000
|
|
|
|
Hải Phòng (2 DA)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án phục hồi và phát triển rừng phòng hộ ven biển, ven sông thành phố Hải Phòng giai đoạn 2015 - 2020
|
Các quận/huyện ven biển TP Hải Phòng
|
2015 - 2020
|
4.123
|
4.566
|
261
|
Xây dựng vườn giống, rừng giống, vườn ươm
|
3
|
Dự án trồng rừng phòng hộ phủ xanh đất trống, đồi núi trọc thích ứng BĐKH huyện Bạch Long Vỹ
|
Huyện Bạch Long Vỹ Hải Phòng
|
2015 - 2020
|
101
|
64
|
|
Công trình hạ tầng lâm sinh khác
|
|
Thái Bình (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Phục Hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2020
|
Huyện Thái Thụy, Tiền Hải
|
2015 - 2020
|
3.000
|
|
|
|
|
Nam Định (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2015 - 2020
|
Huyện Nghĩa Hưng, Hải Hậu, Giao Thủy
|
2015 - 2020
|
1.160
|
2.500
|
|
|
|
Thanh Hóa (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trồng cây chắn sóng thuộc Dự án củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển, đê cửa sông huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
Huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
2015 - 2020
|
112
|
|
|
|
|
Quảng Bình (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án BV và PTR BQL RPH ven biển Nam Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2020
|
Huyện Lệ Thủy
|
2015 - 2020
|
760
|
9.248
|
|
|
|
Quảng Trị (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án trồng rừng trên cát nhằm giảm nhẹ thiên tai và cải thiện đời sống của người dân vùng cát tỉnh Quảng Trị
|
Triệu Phong, Hải Lăng Quảng Trị
|
2015 - 2020
|
200
|
200
|
|
Dự án đã triển khai trồng rừng năm 2013 và tiếp tục chăm sóc, bảo vệ rừng
|
|
TT Huế (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án đầu tư bảo vệ phát triển rừng vùng ven biển đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Các huyện: Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Hương Trà
|
2014 - 2015
|
1.053
|
5.272
|
|
Đường lâm sinh 7 km
|
|
Quảng Nam (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trồng và phục hồi rừng dừa nước ven biển Cẩm Thanh nhằm tái tạo, phục hồi, phát triển rừng dừa kết hợp đầu tư CSHT phục vụ du lịch sinh thái cộng đồng
|
Xã Cẩm Thanh, Quảng Nam
|
2015 - 2020
|
200
|
50
|
|
Tái tạo, phục hồi và phát triển rừng dừa
|
|
Quảng Ngãi (01 DA)
|
|
|
|
|
|
|
11
|
DA trồng rừng ngập mặn ven biển các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương - huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Các xã Bình Phước, Bình Đông, Bình Dương - huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
2015 - 2020
|
200
|
|
50
|
|
|
Phú Yên (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trồng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Phú Yên
|
Huyện Đông Hòa, thị xã Sông Cầu
|
2015 - 2020
|
450
|
272
|
|
|
|
Ninh Thuận (01 DA)
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trồng mới, phục hồi kết hợp QLBV rừng chống xâm thực bờ biển tỉnh Ninh Thuận
|
H. Hải Ninh, Ninh Phước, Thuận Nam
|
2015 - 2020
|
115
|
|
|
Đã được UBND tỉnh duyệt tại QĐ 2149a/QĐ-UBND 24/10/2013 chưa có vốn thực hiện
|
|
Bình Thuận (01 DA)
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trồng rừng ven biển chắn sóng, chắn cát để cải thiện môi trường sống và canh tác của người dân địa bàn tỉnh Bình Thuận
|
Tỉnh Bình Thuận
|
2015 - 2020
|
|
|
|
|
|
Trà Vinh (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh
|
H. Châu Thành; H. Cầu Ngang;
H. Duyên Hải.
|
2015 - 2020
|
900
|
|
|
|
|
Sóc Trăng (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án thí điểm trồng mới, phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu thuộc địa bàn ven biển tỉnh Sóc Trăng
|
Thị xã Vĩnh Châu, huyện Trần Đề và huyện Cù Lao Dung, Sóc Trăng
|
2015 - 2020
|
640
|
400
|
600
|
|
|
Bạc Liêu (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
17
|
DA gây bồi tạo bãi khôi phục rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
Huyện Hòa Bình, Đông Hải và TP Bạc Liêu
|
2015 - 2020
|
690
|
1.564
|
480
|
|
|
Bến Tre (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
18
|
DA bảo vệ và phát triển rừng ven biển tỉnh Bến Tre giai đoạn 2015 - 2020
|
3 huyện ven biển: Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú Bến Tre
|
2015 - 2020
|
745
|
29.855
|
|
(Đang chờ phê duyệt)
|
|
Kiên Giang (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án khôi phục và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Hòn Đất, Kiên Lương, Hà Tiên, An Biên, An Minh - Kiên Giang
|
2015 - 2020
|
1.700
|
4.782
|
|
|
|
Cà Mau (1 DA)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn tỉnh Cà Mau
|
Dải rừng ngập mặn phòng hộ tỉnh Cà Mau
|
2015 - 2020
|
800
|
26.000
|
|
|