DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VEN BIỂN TỪ NGUỒN VỐN KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/QĐ-TTG
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Diện tích, Quy mô
|
Ghi chú
|
Trồng rừng (ha)
|
Bảo vệ rừng (ha)
|
Hạng mục khác
|
I
|
DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT, TIẾP TỤC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN (13 TỈNH CÓ 25 DA)
|
|
|
15.307
|
|
|
|
1
|
Quảng Ninh (02 DA)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng ngập mặn phòng hộ ven biển thị xã Quảng Yên giai đoạn 2012 - 2020
|
H. Quảng Yên
|
2012 - 2020
|
150
|
|
|
Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
|
Các DA BV và PTR phòng hộ, đặc dụng giai đoạn 2008 - 2015 huyện Móng Cái, huyện Tiên Yên
|
H. Móng Cái, Tiên Yên
|
2008 - 2015
|
|
|
|
|
2
|
Sóc Trăng (01 DA)
|
|
|
|
|
|
|
|
DA bảo vệ và PT rừng phòng hộ ven biển tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2020
|
H. Trần Đề, Cù Lao Dung và TX Vĩnh Châu
|
2011 - 2020
|
1.787
|
|
C.S rừng 5.989 ha; trồng cây phân tán 2,6 triệu cây
|
QĐ 351/QĐHC-CTUBND ngày 24/4/2013
|
3
|
Ninh Bình (02 DA)
|
|
|
442.86
|
432.87
|
|
|
|
Kế hoạch Bảo vệ phát triển rừng
|
Huyện Kim Sơn
|
2014 - 2020
|
442.86
|
243,27
|
|
|
|
Kế hoạch Bảo vệ phát triển rừng
|
Huyện Kim Sơn
|
2014 - 2020
|
|
189,6
|
|
|
4
|
Nghệ An (4 DA)
|
|
|
7005.15
|
|
5.810
|
CSR 5.810 ha
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
Hạt KL Diễn Châu
|
2012 - 2020
|
402.8
|
56176.4
|
110
|
Có kế hoạch phân bổ cho các xã trồng, chăm sóc rừng ven biển
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
BQLRPH Nghi Lộc
|
2012 - 2020
|
970.05
|
84.639.24
|
1212.29
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
BQLRPH Quỳnh Lưu
|
2012 - 2020
|
5172.3
|
156.477.6
|
4488.1
|
|
Dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất
|
Thị xã Của Lò, Đảo Ngư, Đảo Mắt
|
2009 - 2015
|
460
|
|
|
DA chương trình 147 đầu tư cây giống
|
5
|
Quảng Bình (01 DA)
|
|
|
880
|
|
|
|
|
Dự án BV và PTR phòng hộ vùng Bang Thanh Sơn huyện Lệ Thủy giai đoạn 2011 - 2020
|
Các xã Sen Thủy, Hồng Thủy, Thanh Thủy, Hưng Thủy huyện Lệ Thủy
|
Từ năm 2011 - 2020
|
120
|
|
Xây dựng 02 Chòi canh lửa rừng; 20 km đường ranh cản lửa...
|
|
6
|
Quảng Trị (01 DA)
|
|
|
600
|
|
|
|
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng
|
Hải Lăng, Gio Linh, Vĩnh Linh
|
Từ 2014 - 2020
|
600
|
|
|
|
7
|
Quảng Nam (03 DA)
|
|
|
1.322,38
|
|
|
|
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
Núi Thành
|
2014 - 2020
|
590,09
|
60,85
|
590,09
|
Chăm sóc rừng trồng 3 năm liên tục, chăm sóc rừng theo chu kỳ 5 năm.
|
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
Thăng Bình
|
2014 - 2020
|
512,59
|
969,93
|
512,59
|
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
|
Tam Kỳ
|
2014 - 2020
|
219,70
|
304,05
|
219,70
|
8
|
Quảng Ngãi (02 DA)
|
|
|
500.59
|
|
|
|
|
Dự án trồng mới rừng ngập mặn
|
H. Tư Nghĩạ,
H. Đức Phổ
|
2015 - 2020
|
308.17
|
|
|
|
|
DA trồng rừng phòng hộ ven biển và cảnh quan môi trường
|
H. Tư Nghĩa,
H. Mộ Đức và
H. Đức Phổ
|
2015 - 2020
|
192.42
|
|
|
|
9
|
Bình Định (01 DA)
|
|
|
87
|
|
|
|
|
Dự án trồng rừng ngập mặn
|
Huyện Tuy Phước
|
2014 - 2020
|
32.7
|
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
24.3
|
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
30
|
|
|
|
10
|
Phú Yên (02 DA)
|
|
|
|
|
|
|
|
DA đầu tư phát triển rừng đặc dụng Đèo Cả
|
Đèo Cả - xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa
|
2011 - 2015
|
100
|
|
|
Quyết định phê duyệt 928/QĐ-UBND
|
|
DA đầu tư phát triển rừng phòng hộ Sông Cầu
|
Xã Xuân Hải, TX Sông Cầu
|
2011 - 2015
|
50
|
|
|
Quyết định phê duyệt 922/QĐ-UBND
|
11
|
Bình Thuận (03 DA)
|
|
|
2.450
|
|
|
|
|
Dự án PTLN của BQLRPH Sông Mao
|
Huyện Bắc Bình
|
2014 - 2017
|
400
|
300
|
|
|
|
Dự án PTLN của BQLRPH Lê Hồng Phong
|
Huyện Bắc Bình
|
2014 - 2017
|
800
|
11.000
|
7,500
|
|
|
Dự án PTLN của BQLRPH Hồng Phú
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
2014 - 2017
|
1.250
|
1.650
|
|
|
12
|
TP. Hồ Chí Minh (01 DA)
|
|
|
19,1
|
|
|
|
|
Dự án khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, trồng rừng mới trên hiện trạng Ia, Ib, Ic, rừng phòng hộ Cần Giờ
|
Rừng phòng hộ Cần Giờ
|
2014 - 2017
|
19,1
|
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên: 57,14 ha
|
|
13
|
Kiên Giang (02 DA)
|
|
|
1700
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ Hòn Đất - Kiên Hà (đến năm 2015 dự án sẽ kết thúc, dự kiến tiếp tục triển khai đến 2020)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ An Biên - An Minh (đến năm 2015 dự án sẽ kết thúc, dự kiến tiếp tục triển khai đến 2020)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN ĐÃ PHÊ DUYỆT, NAY ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG (02 TỈNH 2 DA)
|
|
|
686,62
|
|
|
|
1
|
Bình Thuận (01 DA)
|
|
|
570
|
|
|
|
|
Quy hoạch Bảo tồn và PTBV BQL Khu BTTN Takou
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
2014 - 2020
|
570
|
10,503
|
634
|
Chờ phê duyệt
|
2
|
Đồng Nai (01 DA)
|
|
|
116.62
|
|
|
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ
|
Khoảnh 2,4,5 TK 179; Khoảnh 1 TK 181; Khoảnh 1, 4 TK 182
|
2012 - 2017
|
116.62
|
|
|
|
III
|
DỰ ÁN ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MỚI (9 TỈNH 15 DA + 02 DA CỦA BỘ NN&TPNT)
|
|
|
6.285
|
|
|
|
1
|
Hải Phòng (01 DA)
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Vườn quốc gia Cát Bà
|
VQG Cát Bà
|
2014 - 2020
|
100,0
|
8.268,3
|
KNTS rừng 2.563,3 ha; cải tạo rừng 156,0 ha; công trình hạ tầng lâm sinh khác
|
Dự án đã xây dựng, thẩm định nhưng chưa phê duyệt.
|
2
|
Thái Bình (01 DA)
|
|
|
800
|
|
|
|
|
Dự án phục hồi và phát triển rừng ven biển giai đoạn 2016 - 2020
|
Huyện Thái Thụy, Tiền Hải
|
2016 - 2020
|
800
|
29.13
|
Cơ sở hạ tầng lâm sinh
|
Mua sắm trang thiết bị
|
3
|
Quảng Trị (01 DA)
|
|
|
|
|
1500
|
|
|
Tiếp tục bố trí nguồn kinh phí từ Chương trình bảo vệ và phát triển rừng 2011 - 2020 để trồng, nâng cấp rừng phòng hộ đối với các diện tích rừng đã trồng của các dự án 327, 773 và 661.
|
Hải Lăng, Gio Linh, Triệu Phong
|
Từ 2014 -2020
|
|
|
1500
|
Trồng nâng cấp phục hồi 1.500 ha rừng PH
|
4
|
Bình Định (01 DA)
|
|
|
265
|
|
|
|
|
Dự án trồng rừng ngập mặn
|
Huyện Tuy Phước
Huyện Phù Mỹ Thành phố Quy Nhơn, H Phù Cát
|
2014 - 2020
|
112
|
|
|
|
65
|
|
|
|
78
|
|
|
|
10
|
|
|
|
5
|
TP. HCM (01 DA)
|
|
|
26
|
|
|
|
|
Dự án trồng rừng trên đất ruộng muối tại khu vực Hào Võ huyện Cần Giờ
|
Khu vực Hào Võ huyện Cần Giờ
|
2014 - 2017
|
26
|
|
|
|
6
|
Trà Vinh (02 DA)
|
|
|
1.859
|
39.621
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ tỉnh Trà Vinh
|
H. Châu Thành
H. Cầu Ngang
H. Duyên Hải
|
2014 - 2018
|
1.786
|
37.211
|
4.400.000
|
Trồng 4,4 triệu cây phân tán
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Khu bảo tồn hệ sinh thái rừng ngập mặn Long Khánh
|
Xã Long Khánh, H. Duyên Hải
|
2014 - 2018
|
73
|
2.410
|
|
|
7
|
Tiền Giang (02 DA)
|
|
|
585
|
|
|
|
|
Dự án trồng rừng phòng hộ trên đất chưa sử dụng, ven sông Cửa Tiểu huyện Gò Công Đông
|
Huyện Gò Công Đông
|
Giai đoạn 2015 - 2020
|
235
|
|
|
|
|
Dự án trồng rừng phòng hộ trên đất chưa sử dụng, ven biển huyện Tân Phú Đông
|
Huyện Tân Phú Đông
|
Giai đoạn 2015 - 2020
|
350
|
|
|
|
8
|
Bạc Liêu (02 DA)
|
|
|
650
|
|
|
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh Bạc Liêu
|
Các huyện, thành phố ven biển
|
2015 - 2020
|
500
|
|
10.000
|
|
|
Bảo tồn Vườn chim Bạc Liêu
|
TP Bạc Liêu
|
2015 - 2020
|
150
|
|
7.350
|
|
9
|
Cà Mau (04 DA)
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2015 - 2020
|
Các ban quản lý rừng phòng hộ
|
2015 - 2020
|
400
|
27.000
|
XD trạm QLBVR, chòi quan sát quản lý BVR và các hạng mục khác
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển vườn quốc gia Mũi Cà Mau giai đoạn 2016 - 2020
|
Vườn quốc gia Mũi Cà Mau
|
2016 - 2020
|
500
|
15.262
|
- nt -
|
500 ha khoanh nuôi tái sinh
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng sản xuất là rừng ngập mặn giai đoạn 2015 - 2020
|
Các BQL rừng PH, Cty lâm nghiệp, hộ gia đình khu vực rừng ngập mặn
|
2015 - 2020
|
1,000
|
|
- nt -
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng vườn giống, rừng giống, vườn ươm cây rừng ngập mặn
|
Huyện Năm Căn, Ngọc Hiển
|
2015 - 2020
|
Rừng giống 100 ha; vườn giống 30 ha.
|
130
|
Xây dựng hạ tầng
|
Vườn ươm 2 ha
|
10
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (02 DA)
|
|
|
|
|
|
|
|
DA tuyên truyền, giáo dục, nâng cao năng lực nhận thức về BV và phát triển rừng ven biển
|
Toàn quốc
|
2015 - 2020
|
|
|
XD các chương trình giáo dục, truyền thông
|
Kết hợp đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực
|
|
DA đánh giá, theo dõi diễn biến rừng ven biển và đa dạng sinh học rừng ven biển
|
Toàn quốc
|
2015 - 2020
|
|
|
Đánh giá tài nguyên rừng và ĐDSH rừng ven biển; giám sát, theo dõi diễn biến
|
Số hóa bản đồ và thiết lập cơ sở dữ liệu riêng về rừng ven biển
|