Nghị định số 34/2016/NĐ-cp, ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật



tải về 1.32 Mb.
trang13/15
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.32 Mb.
#7356
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Ghi chú:

(1) Năm ban hành.

(2) Tên nghị định được sửa đổi, bổ sung.

(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ soạn thảo nghị định.

(5) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.

(6) Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc Văn phòng Chính phủ phối hợp trình dự thảo nghị định và số lượng bản lưu.

(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 30. Nghị quyết liên tịch giữa Chính phủ với Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều



CHÍNH PHỦ - ĐOÀN CHỦ TỊCH 
ỦY BAN TRUNG ƯƠNG MẶT TRẬN 
TỔ QUỐC VIỆT NAM
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:……(*)/20….(1)…/NQLT-CP-ĐCTUBTƯMTTQVN

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20..(1)..

 

NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết liên tịch số ...(2) ...

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày ... tháng ... năm ...;

Căn cứ Luật Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ngày ... tháng ... năm…….;

Căn cứ ……………………………………(3)................................................................................. ;

Chính phủ và Đoàn Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành Nghị quyết liên tịch hướng dẫn .... (2)…………………

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết liên tịch số ... (2):

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều …:............................................................................................................................... ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”



Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................

2. Thay đổi từ “………” thành từ “……” tại các Điều....................................................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................

Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày......................................................................................

2. Nghị quyết này bãi bỏ..........................................................................................................

 


TM. ĐOÀN CHỦ TỊCH ỦY BAN TRUNG ƯƠNG
MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM
CHỦ TỊCH (4b)
(Chữ ký, dấu)



Họ và tên

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG (4a)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên


 

Nơi nhận:
- …………;
- Lưu: VT(…), ...(5). A.XX(6).

 

Ghi chú:

(*) Nghị quyết liên tịch sửa đổi, bổ sung được đăng ký và ghi số thứ tự tại văn thư cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản

(1) Năm ban hành nghị quyết liên tịch.

(2) Tên nghị quyết liên tịch được sửa đổi, bổ sung.

(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(4a) và (4b): Trường hợp Chính phủ chủ trì soạn thảo thì Thủ tướng Chính phủ ký thay mặt Chính phủ; trường hợp Đoàn chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chủ trì soạn thảo thì Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ký thay mặt Đoàn Chủ tịch và chuyển (4b) sang vị trí của (4a).

(5) Chữ viết tắt tên đơn vị chủ trì soạn thảo thuộc cơ quan chủ trì soạn thảo và cơ quan (tổ chức) tham gia và số lượng bản lưu. Nghị quyết liên tịch được lưu tại văn bản của cơquan chủ trì soạn thảo; lưu hồ sơ tại đơn vị soạn thảo của cơ quan chủ trì soạn thảo và cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành.

(6) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 31. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)



THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20...(1).../QĐ-TTg

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...(1)..

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (2) .../ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Quyết định số ... (2) ...

Căn cứ ……………………………..(3)......................................................................................... ;

Theo đề nghị của ……………………………(4)............................................................................. ;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định................................................................................

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (2) .../Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục …….. ban hành kèm theo Quyết định số ... (2) …:

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều …:............................................................................................................................... ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”



Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều ……

2. Thay đổi từ “………….” thành từ “………….” tại các Điều........................................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................

Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày......................................................................................

2. Quyết định này bãi bỏ........................................................................................................ /.

 


 

Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(6). A.XX(7).

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(5)
(Chữ ký, dấu)



Họ và tên

Ghi chú:

(1) Năm ban hành.

(2) Tên quyết định được sửa đổi, bổ sung.

(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(4) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ soạn thảo quyết định.

(5) Thủ tướng Chính phủ; trường hợp Phó Thủ tướng được giao ký thay Thủ tướng Chính phủ thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Thủ tướng, bên dưới ghi Phó Thủ tướng.

(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 32. Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao sửa đổi, bổ sung một số điều



HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20...(1).../NQ-HĐTP

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20…(1)….

 

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số ... (2) ...

HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật tổ chức Tòa án nhân dân ngày ...tháng ... năm…..;

Để áp dụng đúng và thống nhất quy định tại ………………………..(3)........................................... ;

Sau khi có ý kiến thống nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số ...(2)...:

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều …:............................................................................................................................... ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”



Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................

2. Thay đổi từ “…………” thành từ “………..” tại các Điều...........................................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................

Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................

1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày......................................................................................

2. Nghị quyết này bãi bỏ........................................................................................................ /.

 


Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(4). A.XX(5).

TM. HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN
CHÁNH ÁN
(Chữ ký, dấu)

Họ và tên

Ghi chú:

(1) Năm ban hành.

(2) Tên nghị quyết được sửa đổi, bổ sung.

(3) Quy định cần hướng dẫn áp dụng.

(4) Chữ viết tắt tên đơn vị của Tòa án nhân dân tối cao chủ trì trình dự thảo nghị quyết và số lượng bản lưu.

(5) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 33. Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục...)



TÊN CƠ QUAN (1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số: .../20...(2).../TT-...(3)...

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20…(2)….

 

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số ... (4) .../sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Thông tư số ... (4) ...

Căn cứ …………………………………………….(5)....................................................................... ;

Theo đề nghị của …………………………………….(6).................................................................. ;

Bộ trưởng/Thủ trưởng cơ quan ngang bộ/Chánh án Tòa án nhân dân tối cao/Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành Thông tư ...(4)...

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số ... (4) .../sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định/Quy chế/Điều lệ/Danh mục... ban hành kèm theo Thông tư số ... (4) ...

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều …:................................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”

Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................

2. Thay đổi từ “………….” thành từ “…………..” tại các Điều.......................................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................

Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................

1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày.........................................................................................

2. Thông tư này bãi bỏ........................................................................................................... /.

 


Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, (8)… A.XX….(9)...

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (7)
(Chữ ký, dấu)



Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên bộ, cơ quan ngang bộ/Tòa án nhân dân tối cao/Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

(2) Năm ban hành.

(3) Chữ viết tắt tên bộ, cơ quan ngang bộ/Tòa án nhân dân tối cao/Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

(4) Tên thông tư được sửa đổi, bổ sung.

(5) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(6) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo thông tư.

(7) Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ/Chánh án/Viện trưởng; trường hợp cấp phó được giao ký thay người đứng đầu cơ quan thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký văn bản.

(8) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(9) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 34. Thông tư liên tịch giữa Chánh án Tòa án nhân dân tối cao với Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao sửa đổi, bổ sung một số điều



CƠ QUAN-CƠ QUAN (TỔ CHỨC) (1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:...(*)/20...(2).../TTLT-...(3)...

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...(2)…

 

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số ... (4) ...

Căn cứ ………………………………………….(5).......................................................................... ;

Chánh án Tòa án nhân dân tối cao và Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao/Bộtrưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao liên tịch....(4)...

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số ... (4)...:

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều…:................................................................................................................................ ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................. ”



Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................

2. Thay đổi từ “……………..” thành từ “…………….” tại các Điều................................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................

Điều ... (Điều khoản thi hành)...................................................................................................

1. Thông tư liên tịch này có hiệu lực từ ngày............................................................................

2. Thông tư liên tịch này bãi bỏ.............................................................................................. /.

 


CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (6b)
(Chữ ký, dấu)

Họ và tên

CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (6a)
(Chữ ký, dấu)

Họ và tên

 

Nơi nhận:
- …………..;
- Lưu: VT, ...(7). A.XX.(8).

 

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan chủ trì và tên cơ quan khác tham gia ban hành thông tư liên tịch.

(*) Thông tư liên tịch được đăng ký và ghi số thứ tự tại văn thư của cơ quan chủ trì soạn thảo.

(2) Năm ban hành.

(3) Chữ viết tắt tên cơ quan chủ trì và tên cơ quan tham gia ban hành thông tư liên tịch.

(4) Tên thông tư liên tịch được sửa đổi, bổ sung.

(5) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(6a) Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo thông tư liên tịch.

(6b) Chức vụ của người đứng đầu cơ quan đồng ban hành thông tư liên tịch; chức vụ của người ký thông tư liên tịch phải ghi đầy đủ, bao gồm chức danh và tên cơ quan, tổ chức; trường hợp cấp phó ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu, bên dưới ghi chức vụ của người ký.

(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo cơ quan chủ trì và cơ quan (tổ chức) tham gia và sốlượng bản lưu. Thông tư liên tịch được lưu tại văn bản của cơ quan chủ trì soạn thảo; lưu hồ sơ tại đơn vị soạn thảo của cơ quan chủ trì soạn thảo và cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành.

(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 35. Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều (quy định trực tiếp/ban hành chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán)



KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20...(1).../QĐ-KTNN

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 20...(1)...

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (2) .../sửa đổi, bổ sung một sốđiều của quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước/ quy trình kiểm toán ... ban hành kèm theo Quyết định số ... (2) ...

Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày ... tháng ... năm….;

Căn cứ ………………………………(3)........................................................................................ ;

Theo đề nghị của …………………………….(4)............................................................................ ;

Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định ...(2)...................................................................

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ... (2) .../sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán ... ban hành kèm theo Quyết định số ... (2)……..:

1. Điều ... được sửa đổi, bổ sung như sau:

Điều …..:............................................................................................................................. ”

2. Bổ sung Điều ... (số thứ tự của Điều ngay trước Điều được bổ sung) a như sau:

Điều ...a:...............................................................................................................................

..............................................................................................................................................”



Điều 2.

1. Hủy bỏ, bãi bỏ các Điều......................................................................................................

2. Thay đổi từ “……………….” thành từ “…………………..” tại các Điều.......................................

Điều ... Trách nhiệm tổ chức thực hiện.....................................................................................



tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương