Nghị định số 34/2016/NĐ-cp, ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật



tải về 1.32 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích1.32 Mb.
#7356
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Ghi chú:

(1) Năm ban hành.

(2) Tên quyết định.

(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(4) Chức danh của thủ trưởng đơn vị chủ trì soạn thảo.

(5) Nội dung của Quyết định; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.

(6) Tổng Kiểm toán nhà nước; trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Tổng Kiểm toán nhà nước, bên dưới ghi Phó Tổng Kiểm toán nhà nước.

(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu số 15. Quyết định của Tổng kiểm toán nhà nước (ban hành chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán)



KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số: .../20...(1).../QĐ-KTNN

Hà Nội, ngày ... tháng .... năm 20…(1)….

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành ……………(2)……………..

Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước ngày ... tháng ... năm……..;

Căn cứ ……………………………..(3)......................................................................................... ;

Theo đề nghị của …………………………………….(4).................................................................. ;

Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành Quyết định về ...(2)..............................................................

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này...............................................................................

..................................... (5).....................................................................................................



Điều 2....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(7). A.XX(8).

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(6)
(Chữ ký, dấu)



Họ và tên

Ghi chú:

(1) Năm ban hành.

(2) Tên quyết định.

(3) Căn cứ pháp lý để ban hành ghi đầy đủ tên loại văn bản, số, ký hiệu, cơ quan ban hành, ngày tháng năm ban hành văn bản và tên gọi của văn bản (riêng luật, pháp lệnh không ghi số, ký hiệu, cơ quan ban hành).

(4) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo.

(5) Tên chuẩn mực kiểm toán nhà nước, quy trình kiểm toán.

(6) Tổng Kiểm toán nhà nước; trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Tổng Kiểm toán nhà nước, bên dưới ghi Phó Tổng Kiểm toán nhà nước.

(7) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo hoặc chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành.

 

Mẫu Quy định chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán ban hành kèm theo Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước



KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


 

QUY ĐỊNH CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC/
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
………………………(1)…………………….
(Ban hành kèm theo Quyết định s .../20.../QĐ-KTNN
ngày ... tháng ... năm 20 ... của Tng Kiểm toán nhà nước)

………….(2)………….

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

............................................................................................................................................. /.

 


 

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (3)
(Chữ ký, dấu)



Họ và tên

Ghi chú:

(1) Số và tên gọi của chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán.

(2) Nội dung của chuẩn mực kiểm toán nhà nước/quy trình kiểm toán; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục... hoặc phần, mục, ...; phần, mục, điểm... (đối với chuẩn mực kiểm toán nhà nước).

(3) Tổng Kiểm toán nhà nước; trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Tổng Kiểm toán nhà nước, bên dưới ghi Phó Tổng Kiểm toán nhà nước.

 

Mẫu số 16. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)



HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH(1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20…(2).../NQ-HĐND

...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20...(2)…

 

NGHỊ QUYẾT

…………………….(4)…………………..



HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ....(1)
KHÓA....KỲ HỌP THỨ....


Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm……….;

Căn cứ ………………………………….(5).................................................................................... ;

Xét Tờ trình …………………………………………………………………………………….; Báo cáo thẩm tra của ...; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

……….(6)……….

……………………………………..

Điều 1....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

…….(6)…….

………………………………………………..



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

............................................................................................................................................ ./.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân ...(1)...Khóa...Kỳ họp thứ...thông qua ngày ... tháng ... năm ...và có hiệu lực từ ngày.../.

 


Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(8). A.XX(9).

CHỦ TỊCH (7)
(Chữ ký, dấu)

Nguyễn Văn A

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành nghị quyết.

(2) Năm ban hành.

(3) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

(4) Tên nghị quyết.

(5) Các căn cứ khác để ban hành nghị quyết.

(6) Nội dung của nghị quyết; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.

(7) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.

(8) Chữ viết tắt đơn vị chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(9) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng phát hành.

 

Mẫu số 17. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)



HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH(1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20…(2).../NQ-HĐND

...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20...(2)…

 

NGHỊ QUYẾT

Ban hành …………………(4)…………

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ...(1)
KHÓA...KỲ HỌP THỨ...


Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm……;

Căn cứ ………………………………..(5)...................................................................................... ;

Xét Tờ trình …………………………………………………………………………………….; Báo cáo thẩm tra của ……..; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này ……………………………………………..(6)..................

...............................................................................................................................................



Điều 2....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều........................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân ...(1)...Khóa...Kỳ họp thứ...thông qua ngày ... tháng ... năm ...và có hiệu lực từ ngày.../.

 


Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(8). A.XX(9).

CHỦ TỊCH (7)
(Chữ ký, dấu)

Nguyễn Văn A

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành nghị quyết.

(2) Năm ban hành.

(3) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

(4) Tên nghị quyết.

(5) Các căn cứ khác để ban hành nghị quyết.

(6) Tên Quy định/Quy chế…

(7) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.

(8) Chữ viết tắt đơn vị chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(9) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng phát hành.

 

Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH (1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


 

QUY ĐỊNH/QUY CHẾ...
………………
....(2)……………………
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số .../20.../NQ-HĐND
ngày ... tháng ... năm 20... của Hội đồng nhân dân tỉnh …..(1))

……….(3)……….



Điều 1....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

…….(3)…….

Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

............................................................................................................................................ ./.

 

 

CHỦ TỊCH (4)
(Chữ ký, dấu)

Nguyễn Văn A

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành Quy định/Quy chế.

(2) Tên Quy định/Quy chế...

(3) Nội dung của Quy định/Quy chế...; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.

(4) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.

 

Mẫu số 18. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (quy định trực tiếp)



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20…(2).../QĐ-UBND

...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20...(2)…

 

QUYẾT ĐỊNH

.…………….(4)……………….



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ... tháng ... năm……;

Căn cứ ………………………(5).................................................................................................. ;

Theo đề nghị của …………………….(6)..................................................................................... .

QUYẾT ĐỊNH:

……….(7)……….

……………………………………..

Điều 1....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

…….(7)…….

………………………………………………..



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

............................................................................................................................................ ./.

 

Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(9). A.XX(10).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH (8)
(Chữ ký, dấu)

Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ban hành quyết định.

(2) Năm ban hành.

(3) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

(4) Tên quyết định.

(5) Các căn cứ khác để ban hành quyết định.

(6) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo quyết định.

(7) Nội dung của quyết định; tùy từng trường hợp, có thể kết cấu thành phần, chương, mục, tiểu mục.

(8) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.

(9) Chữ viết tắt đơn vị chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng phát hành.

 

Mẫu số 19. Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (ban hành Quy định/Quy chế...)



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


Số:.../20…(2).../QĐ-UBND

...(3)..., ngày ... tháng ... năm 20...(2)…

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành ………………….(4)………………………

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (1)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày ...tháng ....năm…..;

Căn cứ ………………………………………..(5)............................................................................ ;

Theo đề nghị của ………………………………..(6)........................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này ………………………………….(7)................................

...............................................................................................................................................



Điều 2....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

Nơi nhận:
- ……………..;
- ……………..;
- Lưu: VT, ...(9). A.XX(10).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH (8)
(Chữ ký, dấu)

Họ và tên

Ghi chú:

(1) Tên tỉnh ban hành quyết định.

(2) Năm ban hành.

(3) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

(4) Tên quyết định.

(5) Các căn cứ khác để ban hành quyết định.

(6) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo quyết định.

(7) Tên Quy định/Quy chế...

(8) Trường hợp cấp phó được giao ký thay thì ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước Chủ tịch, bên dưới ghi Phó Chủ tịch.

(9) Chữ viết tắt đơn vị chủ trì soạn thảo và số lượng bản lưu.

(10) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng phát hành.

 

Mẫu Quy định/Quy chế... ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH(1)
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------


 

QUY ĐỊNH/QUY CH...
……………………..
(2)…………………
(Ban hành kèm theo Quyết định số .../20…/QĐ-UBND
ngày ... tháng ... năm 20... của Ủy ban nhân dân tỉnh (1))

……….(3)……….

……………………………………..

Điều 1....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................



Điều.......................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

…….(3)…….

………………………………………………..




tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương