NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghiã việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc –––––––––––– Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2004 nghị ĐỊNH



tải về 1.22 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.22 Mb.
#8393
1   2   3   4   5   6   7   8   9

11.3. Thanh tra Sở, ngành thuộc tỉnh, thành phố thuộc Trung ương (gọi chung là Thanh tra Sở)

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Sở thuộc đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

Sở thuộc đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại







Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

0.60

174.0

0.50

145.0

2

Phó chánh thanh tra

0.40

116.0

0.30

87.0

11.4. Thanh tra quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II

Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

Huyện, thị xã và các quận còn lại







Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chánh thanh tra

0.50

145.0

0.40

116.0

0.30

87.0

2

Phó chánh thanh tra

0.40

116.0

0.30

87.0

0.20

58.0

12. Cục thuộc Tổng cục Hải quan

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Cục trưởng trở xuống thuộc Tổng cục Hải quan

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

13. Cục thuộc Tổng cục Thuế và kho bạc Nhà nước cấp tỉnh trở xuống thuộc Kho bạc Nhà nước

Đơn vị tính: 1.000 đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Cục trưởng trở xuống thuộc Tổng cục Thuế và Giám đốc kho bạc Nhà nước cấp tỉnh trở xuống thuộc Kho bạc Nhà nước

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

14. Chi cục thuộc Cục Dự trữ quốc gia

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài chính quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Bộ Nội vụ

Các chức danh lãnh đạo từ Chi cục trưởng trở xuống thuộc Cục dự trữ quốc gia

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

15. Cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Thuỷ sản quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạo trong các cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản; cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

16. Kiểm lâm

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạo thuộc ngành Kiểm lâm ở địa phương

Từ 0,15 đến 0,8

Từ 43,5 đến 232,0

17. Khí tượng thuỷ văn

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Các chức danh lãnh đạo Trung tâm Khí tượng thuỷ văn Quốc gia

Từ 0,2 đến 1,25

Từ 58,0 đến 362,5

2

Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức thuộc Đài khí tượng thủy văn

Từ 0,2 đến 1,0

Từ 58,0 đến 290,0

3

Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức thuộc Trạm khí tượng thuỷ văn

Từ 0,15 đến 0,6

Từ 43,5 đến 174,0

18. Nghiên cứu khoa học

18.1. Viện nghiên cứu khoa học thuộc Chính phủ (Viện Khoa học Quốc gia):

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch Viện

1.40

406.0

2

Phó Chủ tịch Viện

1.15

333.5

3

Trưởng ban và tương đương

1.00

290.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.80

232.0

5

Trưởng phòng và tương đương

0.60

174.0

6

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

18.2. Các viện nghiên cứu khoa học còn lại:

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Bộ Khoa học và Công nghệ quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạotrong các Viện nghiên cứu khoa học

Từ 0,2 đến 1,0

19. Giáo dục và đào tạo

19.1. Đại học Quốc gia

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Giám đốc

1.30

377.0

2

Phó Giám đốc

1.10

319.0

3

Trưởng ban và tương đương

0.90

261.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.70

203.0

5

Trưởng phòng và tương đương

0.50

145.0

6

Phó trưởng phòng và tương đương

0.40

116.0

19.2. Các trường khác

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Cơ sở đào tạo

Chức danh lãnh đạo


Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Đại học vùng và trường Đại học trọng điểm

Các chức danh lãnh đạo thuộc Đại học vùng và trường Đại học trọng điểm

Từ 0,15 đến 1,1

Từ 43,5 đến 319,0

2

Trường Đại học còn lại

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Đại học còn lại

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

3

Trường Cao đẳng

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Cao đẳng

Từ 0,15 đến 0,9

Từ 43,5 đến 261,0

4

Trường Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề

Các chức danh lãnh đạo trong các trường Trung học chuyên nghiệp và dạynghề

Từ 0,15 đến 0,8

Từ 43,5 đến 232,0

5

Trường phổ thông

Các chức danh lãnh đạo trong các trường phổ thông

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

7

Trường mầm non

Các chức danh lãnh đạo trong các trường mầm non

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

20. Y tế

20.1. Hệ điều trị

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Cơ sở khám chữa bệnh

Chức danh lãnh đạo


Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Y tế quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Viện

Các chức danh lãnh đạo trong bệnh viện

Từ 0,15 đến 1,1

Từ 43,5 đến 319,0

2

Trung tâm y tế

Các chức danh lãnh đạo trong Trung tâm y tế

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

3

Trạm chuyên khoa, đội y tế lưu động

Các chức danh lãnh đạo trạm chuyên khoa, đội lưu động y tế, trạm y tế

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

20.2. Hệ dự phòng

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Các Viện và Trung tâm

Chức danh lãnh đạo


Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Y tế quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Viện

Các chức danh lãnh đạo trong các Viện

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

2

Trung tâm

Các chức danh lãnh đạo trong các Trung tâm

Từ 0,15 đến 0,7

Từ 43,5 đến 203,0

3

Đội Y tế dự phòng

Các chức danh lãnh đạo trong các Đội

Từ 0,15 đến 0,5

Từ 43,5 đến 145,0

21. Văn hoá - Thông tin

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Các tổ chức ngành văn hoá

Chức danh lãnh đạo

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Văn hoá - Thông tin quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

1

Thư viện

Các chức danh lãnh đạo trong thư viện

Từ 0,15 đến 1,0

2

Bảo tàng

Các chức danh lãnh đạo trong bảo tàng

Từ 0,15 đến 1,0

3

Nhà hát

Các chức danh lãnh đạo trong nhà hát

Từ 0,15 đến 0,8

4

Trung tâm văn hoá- thông tin

Các chức danh lãnh đạo trong trung tâm văn hóa – thông tin

Từ 0,15 đến 0,7

5

Đoàn nghệ thuật

Các chức danh lãnh đạo trong đoàn nghệ thuật

Từ 0,15 đến 0,6

22. Báo, đài thuộc Bộ, ngành, địa phương

Đơn vị tính: 1.000đồng



Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Bộ Văn hoá -Thông tin quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Các chức danh lãnh đạo của các báo, đài thuộc Bộ, ngành, địa phương

Từ 0,15 đến 1,0

Từ 43,5 đến 290,0

23. Thể dục thể thao

Đơn vị tính: 1.000đồng



Các trung tâm

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Uỷ ban Thể dục Thể thao quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của Liên Bộ Nội vụ - Tài chính

Trung tâm thể thao và các câu lạc bộ thể dục thể thao

Các chức danh lãnh đạo trong các Trung tâm thể thao và câu lạc bộ thể dục thể thao

Từ 0,15 đến 0,90

Từ 43,5 đến 290,0

24. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên chế nhà nước được cử sang giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội và các tổ chức phi Chính phủ

24.1. Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương:

Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Chức danh lãnh đạo

Hạng I

Hạng II

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch

1.30

377,0

1.10

319.0

2

Phó Chủ tịch

1.10

319,0

0.90

261.0

3

Trưởng ban và tương đương

0.90

261,0

0.60

174.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.70

203,0

0.40

116.0

5

Trưởng phòng (thuộc ban) và tương đương

0.50

145,0




6

Phó trưởng phòng

0.40

116,0

Ghi chú:

1. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên chế nhà nước được cử sang giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội và các tổ chức phi Chính phủ thì xếp lương theo ngạch công chức, viên chức chuyên môn đang hưởng và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo. Trường hợp Chủ tịch Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương đã được xếp lương theo chức danh Bộ trưởng và tương đương trở lên thì không hưởng phụ cấp chức vụ.

2. Trường hợp theo Điều lệ hoạt động của tổ chức mà có các chức danh lãnh đạo khác chưa nêu ở bảng trên, thì Hội hoặc tổ chức phi Chính phủ thoả thuận với Bộ Nội vụ để áp dụng mức phụ cấp chức vụ cho phù hợp.

3. Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức trực thuộc Hội và trực thuộc các tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (gọi là Ban, phòng và tương đương) được hưởng phụ cấp chức vụ khi được Bộ Nội vụ thoả thuận thành lập.

24.2. Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Chức danh lãnh đạo

Hạng I

Hạng II

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Chủ tịch

1.00

290,0

0.90

261,0

2

Phó Chủ tịch

0.80

232,0

0.70

203,0

3

Trưởng ban và tương đương

0.60

174,0

0.50

145,.0

4

Phó trưởng ban và tương đương

0.40

116,0

0.30

87,0

Ghi chú:

1. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc biên chế nhà nước được cử sang giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội và các tổ chức phi Chính phủ thì xếp lương theo ngạch công chức, viên chức chuyên môn đang hưởng và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo.

2. Các chức danh lãnh đạo trong các tổ chức trực thuộc Hội và trực thuộc các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi là Ban, phòng và tương đương) được hưởng phụ cấp chức vụ khi được Uỷ ban nhân dân tỉnh thành lập.

3. Trường hợp theo Điều lệ hoạt động của tổ chức mà có các chức danh lãnh đạo khác chưa nêu ở bảng trên, thì Hội hoặc tổ chức phi Chính phủ thoả thuận với Sở Nội vụ để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định mức phụ cấp chức vụ cho phù hợp.



II. PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004













1

Bộ trưởng

Tuỳ bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50.

2

Tổng tham mưu trưởng

1.40

406.0

3

Tư lệnh quân khu

1.20

348.0

4

Tư lệnh quân đoàn

1.10

319.0

5

Phó tư lệnh quân đoàn

1.00

290.0

6

Sư đoàn trưởng

0.90

261.0

7

Lữ đoàn trưởng

0.80

232.0

8

Trung đoàn trưởng

0.70

203.0

9

Phó trung đoàn trưởng

0.60

174.0

10

Tiểu đoàn trưởng

0.50

145.0

11

Phó tiểu đoàn trưởng

0.40

116.0

12

Đại đội trưởng

0.30

87.0

13

Phó đại đội trưởng

0.25

72.5

14

Trung đội trưởng

0.20

58.0

Ghi chú: Các chức danh lãnh đạo khác thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân được xác định theo nguyên tắc tương đương, Bộ Quốc phòng và Bộ Công an quy định cụ thể sau khi có thoả thuận của liên Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính.


Каталог: upload -> vanban -> 2013
2013 -> CỦa bộ trưỞng bộ khoa học và CÔng nghệ SỐ 14/2005/QĐ-bkhcn ngàY 08 tháng 9 NĂM 2005 ban hàNH
vanban -> VÀ phát triển nông thôN
2013 -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi số: 1018/ QĐ-Đt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2013 -> Ban tổ chức-cán bộ chính phủ –––– Số: 538
2013 -> Phụ lục I danh mục tài liệu hết giá trị

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương