NĐ-cp cộng hòa xã HỘi chủ nghiã việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc –––––––––––– Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2004 nghị ĐỊNH


Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân



tải về 1.22 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.22 Mb.
#8393
1   2   3   4   5   6   7   8   9

2. Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Cấp bậc quân hàm

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2













1

Đại tá










Hệ số lương

8.40

8.60




Mức lương thực hiện 01/10/2004

2,436.0

2,494.0

2

Thượng tá










Hệ số lương

7.70

8.10




Mức lương thực hiện 01/10/2004

2,233.0

2,349.0

3

Trung tá










Hệ số lương

7.00

7.40




Mức lương thực hiện 01/10/2004

2,030.0

2,146.0

4

Thiếu tá










Hệ số lương

6.40

6.80




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,856.0

1,972.0

5

Đại uý










Hệ số lương

5.80

6.20




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,682.0

1,798.0

6

Thượng uý










Hệ số lương

5.35

5.70




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,551.5

1,653.0

Ghi chú: Cấp bậc quân hàm từ Thiếu tướng trở lên không thực hiện nâng lương lần 1 và lần 2

Bảng 7

BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THUỘC CÔNG AN NHÂN DÂN


(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

Đơn vị tính: 1.000đồng



STT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.85

4.20

4.55

4.90

5.25

5.60

5.95

6.30

6.65

7.00

7.35

7.70




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,116.5

1,218.0

1,319.5

1,421.0

1,522.5

1,624.0

1,725.5

1,827.0

1,928.5

2,030.0

2,131.5

2,233.0

b

Nhóm 2








































Hệ số lương

3.65

4.00

4.35

4.70

5.05

5.40

5.75

6.10

6.45

6.80

7.15

7.50




Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,058.5

1,160.0

1,261.5

1,363.0

1,464.5

1,566.0

1,667.5

1,769.0

1,870.5

1,972.0

2,073.5

2,175.0

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90

6.20










Mức lương thực hiện 01/10/2004

1,015.0

1,102.0

1,189.0

1,276.0

1,363.0

1,450.0

1,537.0

1,624.0

1,711.0

1,798.0







b

Nhóm 2








































Hệ số lương

3.20

3.50

3.80

4.10

4.40

4.70

5.00

5.30

5.60

5.90










Mức lương thực hiện 01/10/2004

928.0

1,015.0

1,102.0

1,189.0

1,276.0

1,363.0

1,450.0

1,537.0

1,624.0

1,711.0







3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp





































a

Nhóm 1








































Hệ số lương

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20

5.45










Mức lương thực hiện 01/10/2004

928.0

1,000.5

1,073.0

1,145.5

1,218.0

1,290.5

1,363.0

1,435.5

1,508.0

1,580.5







b

Nhóm 2








































Hệ số lương

2.95

3.20

3.45

3.70

3.95

4.20

4.45

4.70

4.95

5.20










Mức lương thực hiện 01/10/2004

855.5

928.0

1,000.5

1,073.0

1,145.5

1,218.0

1,290.5

1,363.0

1,435.5

1,508.0







BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ NGHĨA VỤ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ)


Đơn vị tính: 1.000đồng

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thượng sĩ

0.70

203.0

2

Trung sĩ

0.60

174.0

3

Hạ sĩ

0.50

145.0

4

Binh nhất

0.45

130.5

5

Binh nhì

0.40

116.0

BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO (BẦU CỬ, BỔ NHIỆM) TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VÀ CÔNG AN NHÂN DÂN


(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

I. PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIỮ CHỨC DANH LÃNH ĐẠO (BẦU CỬ, BỔ NHIỆM) CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỦA NHÀ NƯỚC: Xếp lương theo các ngạch công chức hành chính hoặc các ngạch công chức, viên chức chuyên ngành.

1. Bộ, cơ quan ngang Bộ

Đơn vị tính: 1.000đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thứ trưởng, Phó thủ trưởng cơ quan ngang Bộ

1.30

377.0

2

Vụ trưởng và tương đương, Chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

1.00

290.0

3

Phó vụ trưởng và tương đương, Phó chánh văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ

0.80

232.0

4

Trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

0.60

174.0

5

Phó trưởng phòng thuộc Vụ và các tổ chức tương đương

0.40

116.0



2. Cơ quan thuộc Chính phủ

Đơn vị tính: 1.000 đồng



Số TT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Mức phụ cấp thực hiện 01/10/2004

1

Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

1.30

377.0

2

Phó thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ

1.10

319.0

3

Trưởng ban (hoặc Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

0.90

261.0

4

Phó trưởng ban (hoặc Phó Vụ trưởng) và tương đương cơ quan thuộc Chính phủ

0.70

203.0

5

Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

0.50

145.0

6

Phó Trưởng phòng thuộc Ban (hoặc thuộc Vụ) trong cơ quan thuộc Chính phủ

0.40

116.0

Каталог: upload -> vanban -> 2013
2013 -> CỦa bộ trưỞng bộ khoa học và CÔng nghệ SỐ 14/2005/QĐ-bkhcn ngàY 08 tháng 9 NĂM 2005 ban hàNH
vanban -> VÀ phát triển nông thôN
2013 -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi số: 1018/ QĐ-Đt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> TỈnh cao bằng độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1030/QĐ-ubnd cao Bằng, ngày 01 tháng 8 năm 2012 quyếT ĐỊnh về việc hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 09/2012/nq-hđnd ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về ban hành danh mục, mức thu
vanban -> ĐẠi học quốc gia hà NỘI
vanban -> ĐỀ CƯƠng môn họC
2013 -> Ban tổ chức-cán bộ chính phủ –––– Số: 538
2013 -> Phụ lục I danh mục tài liệu hết giá trị

tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương