Ấn bản 09/2010, có hiệu chính và bổ túc phầN 1 M. T. D. X. M. T. D. X



tải về 8.44 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu29.11.2017
Kích8.44 Mb.
#34801
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Bản đồ Phật tích







Phụ hệ Thái tử Siddhattha




Mẫu hệ Thái tử Siddhattha

Cách đọc chữ Pali và Sanscrit: 2

- Chữ Pali thường đơn giản và dễ đọc hơn chữ Sanscrit.

- Những mẫu tự sau đây được xếp theo thứ tự mẫu tự Pali.
a a ngắn, như amount (Anh). Thường có thể lượt bỏ. Ví dụ: chữ Pippala có thể viết và đọc là Pippal; chữ Arahat có thể viết và đọc là Arhat.

à a dài, =aa, như cha (Việt), father (Anh).

ai đọc như ai (Việt).

i i ngắn, đọc như đi (Việt), pin (Anh).

ì i dài, đọc như police (Anh).

u đọc như tu (Việt), fou (Pháp).

ù u dài, đọc như foot (Anh).

e đọc như dê (Việt).

o đọc như ô-tô (Việt).

k đọc như kinh kệ (Việt).

kh đọc như khi không (Việt).

g đọc như ghe gạo (Việt).

gh đọc g+h rời ra.

c, ch đọc như chợ (Việt).

j đọc như joujou (Pháp), hoặc như dj trong Djakarta (Pháp).

jh đọc dj+h rời ra.

t đọc như tin tức (Việt).

th đọc t+h rời ra, như hothouse (Anh), hoặc như thanh-thế (Việt).

d đọc như đi đâu (Việt).

dh đọc đ+h rời ra.

n đọc như nỉ non (Việt).

p đọc như papa (Pháp).

ph đọc p+h rời ra, như uphill (Anh), hoặc như Phật (Việt, giọng Nam).

b đọc như bánh bao (Việt).

bh đọc b+h rời ra.

m đọc như mèo mướp (Việt).

y đọc như danh dự (Việt, giọng Nam).

r đọc như rành rẽ(Việt).

l đọc như líu lo (Việt).

v đầu chữ hoặc sau một nguyên âm, đọc như vì vậy (Việt).

v sau một phụ âm như Bodhisattva, đọc như chữ u (Việt).

s, sh đọc như tại sao(Việt), sure(Anh), chien(Pháp).

h như họ hàng(Việt).


tải về 8.44 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương