Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học



tải về 130.46 Kb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích130.46 Kb.
#33069
1   2   3   4
làm bao lâu?

When will you be finished? khi nào thì bạn sẽ học xong?

làm xong?

I studied for 4 years Tôi đã học 4 năm

I worked for 2 years Tôi đã làm việc 2 năm

I will finish my study in 2 years. tôi sẽ xong việc học của tôi trong

2 năm

I will be continue working tôi thì sẽ tiếp tục làm việc



8.

What kind of work do you do? Bạn làm loại công việc nào?

(nghề nghiệp?)

What is it? Nó là cái gì vậy? (số ích, trong hiện tại)

What was It? Nó đã là cái gì vậy? (số ích, trong quá khứ)

What are they? Chúng nó là những cái gì vậy?

(số nhiều, trong hiện tại)

What were they? Chúng nó đã là những cái vậy?

(số nhiều, trong quá khứ)

What kind of work would you like? bạn thích ứng làm những loại

việc gì?

What is your occupation? bạn làm nghề gì?

When will you go home? khi nào bạn sẽ về nhà?

Where do you work? bạn làm ở đâu?

Where did you work? bạn đã làm ở đâu?

I will go home at 8 pm / am tôi sẽ về nhà lúc 8 giờ chiều / sáng

I work at the clothing factory tôi làm tại công xưởng may áo quần

I work in the hotel tôi làm trong khách sạn

9.

What work do you do? bạn làm việc gì?



What is your job? việc giao thác cho bạn là phải làm gì?

What is your position? bạn làm chức vụ gì? điạ vị gì?

What is your responsibility? trách nhiệm của bạn là gì?

I am an employee tôi là nhân viên trong công ty

I am a technician tôi là chuyên viên kỹ thuật

I am a mechanic tôi là người thợ máy

I am a manager, a supervisor tôi là quản lý điều hành

I am a secretary, an assistant tôi là thư ký, người phụ tá I am a businessman/ businesswoman

tôi là người buôn bán, kinh doanh, thương mại

I am a housewife tôi là người nội trợ / vợ

I am a servant, helper tôi là người hầu, người giúp đở

I am a waiter tôi là người hầu bàn

10.

Do you like your study? Your school? bạn có thích việc học



không? trường học?

Do you like your work? bạn thích việc làm của bạn không?

Yes, I like my study. vâng, tôi thích ngành học của tôi

I also like my school and my company tôi cũng thích trường của

tôi và công ty của tôi

11.


Who is your teacher? Ai là thầy của bạn?

Who is your employer ? Cơ quan chủ nhân của bạn là gì? Là ai?

Who is your manager? Ai là người xếp điều hành của bạn?

My teacher is …. Thầy tôi là …

What is his name? Tên của ông ta là gi?

What is her name? Tên của bà ta la gi?

12.

My employer is Mr. Tam of International Computer LLC.



Chủ công ty của tôi là ông Tâm của công ty International Computer LLC.

I work for him Tôi làm cho ông ta

I worked for him for 2 years Tôi đã làm cho ông ta 2 năm

I will continue to work for him for 1 more year

Tôi sẽ tiếp tục làm cho ông ta thêm 1năm nữa

How many teacher do you have at your school?

bạn có mấy người thầy trong trường?

I have 5 teachers at my school

tôi có 5 người thầy tại trường học của tôi

About how many employee do you have in your company?

khoản bao nhiêu nhân viên làm việc trong công ty của bạn?

there are about 50 employees working in my company

Có khoảng 50 nhân viên đang làm việc trong công ty của tôi.
13.

What is your home phone number?

điện thoại nhà của bạn là số mấy? work phone

My phone number is ….số điện của tôi là…..

What is your cell phone number?

số điện thoại di động của bạn là số mấy?

My cell number is…. số di động của tôi là….

I need help. tôi cần được giúp đở

Would you help me? bạn vui lòng sẳn sàng giúp tôi?

Could you help me?bạn có thuận tiện và khả năng giúp tôikhông?

What could I do for you? cái gì tôi có thể thuận tiện làm được

cho bạn?


What can I do for you? chuyện gì tôi có khả năng làm được

cho bạn?


Could I help you? tôi có thể tiện giúp cho bạn được gì không?

May I help you? xin phép cho tôi giúp bạn được không?

How may I help you? bạn cho phép tôi giúp bạn những gì?

Cách nào?

13a.

Cọuld you call a taxi bạn có thể gọi dùm taxi được không?



Could you call a doctor? bạn có thể gọi dùm bác sỉ?

an ambulance? xe cấp cứu?

I am calling Henry….. tôi đang gọi Henry…(người nào)

Who is calling, please?

xin phép, ai đang nói chuyện ở đầu dây vậy?

Who am I speaking to?

bạn là ai? Tôi đang nói chuyện với ai vậy?

This is John.. calling … from work

đây là John gọi từ sở làm (đang gọi…)

To whom do you want to speak with?

bạn muốn nói chuyện với ai?

Please hold for a moment… Làm ơn cầm máy trong giây lát

Please wait for a moment… làm ơn đợi trong giây lát

One moment please… làm ơn đợi trong giây lát

I would like to speak to Mr. Bill

tôi muốn được phép nói chuyện với ông Bill

Sorry.You have the wrong number xin lổi bạn đã gọi sai số rồi…

The person is not here rìght now

người nầy không có tại đây trong hiện tại

There is no one here by that name

không có người nào tên đó tại đây

There is no answer… không có ai trả lời điện thoại bên kia cả…

Please call back later xin vui lòng gọi lại khi khác…

Good-bye…. Good day to you!

Chào bạn… chúc bạn một ngày tốt lành!

14.


Are you hungry? Yes, I am hungry

bạn đói bụng không? Vâng, tôi đói bụng

Are you thirsty? Yes, I am thirsty

bạn khát nước? Vâng, tôi khác nước

Are you tired? Yes, I am tired, very

bạn có mệt không? Vâng, tôi mệt, rất

Are you happy? Yes, I am happy

bạn có vui không? Vâng, tôi vui

Are you strong and healthy or weak?

bạn mạnh và khỏe…hay yếu đuối?

Are you big or small? bạn là người to hay nhỏ?

Are you tall or short? bạn là người cao hay thấp?

Are you a hard worker? hot bạn là người làm việc siêng năng?

Yes, I am a hard worker?

vâng, tôi là người chụi khó làm việc nặng nhọc

Do you work late hour? bạn làm giờ khuya?

Do you work late today? bạn làm trể, (nhiều giờ) hôm nay?

Will you come home late today? bạn sẽ về trể hôm nay?

I will come home late today tôi sẽ về trể hôm nay

I will be late …. a bit late tôi sẽ bị trể, đến trể…. trể một tí

I will be early…. a bit early tôi sẽ đến sớm… sớm một tí

I will be there on time tôi sẽ đến đó đúng giờ


15.

My child is sick con tôi thì bị bệnh

My children are sick những đứa con tôi bị bệnh

My wife is sick / My husband.. vợ tôi bị bệnh / chồng tôi thì bệnh

My mother / My father is sick mẹ tôi/ cha tôi bị bệnh

My sister, my brother em gái, em trai


16.

I don’t feel very well today

tôi cãm thấy không được khỏe hôm nay

I am very tired today tôi thì rất mệt hôm nay

I am very weak today tôi thì rất yếu hôm nay

I am very sad today tôi thì rất buồn hôm nay

I am very happy today tôi thì rất vui hôm nay

I am very please today tôi cãm thấy rất hài lòng hôm nay

I am very angry.. I am very upset tôi thì rất giận… bực giận

I am very frustrated tôi thì rất bực bội, khó chụi

I am cold call tôi bị lạnh

I am sick … I have a cold tôi bị bệnh, … tôi bị cãm lạnh

I am very sick of him tôi chán hắn lắm

I have a fever tôi bị nóng sốt, nhiệt cao

I have a headache tôi bị nhức đầu

I have a stomachache aching tôi bị đau bụng

I have a toothache tôi bị nhức răng

I am healthy… very healthy tôi thì khỏe mạnh…rất khỏe mạnh

I am strong… very strong tôi thì có nhiều sức mạnh..rất mạnh

I am weak… very weak tôi thì yếu đuối… rất yếu

I am normal tôi thì bình thường

I hate him…. I like him tôi ghét hắn…. tôi thích hắn

I am enjoying talking with him

tôi đang thích (hứng thú) nói chuyện với hắn

I am enjoying spend time with him

tôi đang thích bỏ giờ vui chơi, hợp bạn với hắn

18.

Did you understand the man? Bạn có hiểu ông ấy nói gì không?



I don’t understand what you said Tôi không hiểu bạn đã nói gì

I did not understand what he said

Tôi đã không hiểu những gì ông ta đã nói

Please, speak more slowly xin bạn làm ơn nói chậm chập lại

Please, speak slower xin bạn làm ơn nói chậm hơn

Please, repeat that again

xin bạn làm ơn lập lại cái đó một lần nửa

Please, say that again làm ơn nói lại một lần nữa

Please, repeat whạt you just have said

xin bạn làm ơn lập lại cái gì bạn mới vừa nói

19.

What’s that word means? Chử đó nghĩa là gì vậy?



Would you explain the meaning to me?

Xin bạn vui lòng giải nghĩa nó cho tôi?

What would (did) you meant by that?

Ý của bạn, đã muốn nói gì qua câu nói đó?

Could you explain it to me that word?

Bạn có thể giải nghĩa chử đó cho tôi được không?


20.

How is your family? gia đình của bạn thế nào, có khỏe không?

How are your parents? ba mẹ của bạn thế nào, có khỏe không?

How do you feel? bạn cãm thấy thế nào?

Are you hungry? Are you thristy? bạn đói bụng? Khát nước?

Did you eat? Did you finish? bạn đã ăn chưa? bạn đã ăn hết?

Did you try it before? bạn đã thử nó qua trước đây chưa?

Are you finished? bạn đã ăn xong rồi?

Are you done? bạn làm xong rồi chưa?

I am done? toi an xong roi?

How do you like it? bạn thích nó thế nào?

Do you like it? bạn thích nó không?

Would you like to try it again?

bạn muốn thử nó thêm một lần nữa không?

21.

Do (Did) you eat breakfast, lunch, dinnèr?



bạn có (đã) ăn sáng, ăn trưa, ăn tối?

Would you like to have breakfast? bạn muốn dùm điểm tâm?

Would you like to have lunch with me?

bạn muốn dùm cơm trưa với tôi?

I want to eat (have) breakfast, lunch, dinner

tôi muốn ăn sáng, ăn trưa, ăn tối

I want to drink, rest, sleep, play tôi muốn uống, nghĩ mệt, ngũ,chơi

Excuse me… Please, excuse me xin cáo lổi, xin cãm phiền…

I am sorry, I am apologized tôi xin lổi, tôi xin được tha lổi

Please, forgive me… xin tha lổi cho tôi, xin bạn bỏ qua cho tôi


22.

I want to go to the super market tôi muốn đi chợ

Post office, the library, the book store

bưu điện, thư viện, tiệm sách

The air port, bus station, train station

phi trường, trạm xe đò, trạm xe lửa

I want to go out… tôi muốn đi chơi, tôi muốn đi ra ngoài…

Would you like to go out? bạn muốn đi chơi không?

Go to the restaurant? Shopping?

bạn muốn đi ăn nhà hàng?... đi mua sắm?

The Movie theater? To picnic?To the pạrk?

rạp chiếu bóng?… cấm trại?… công viên?

See a film?.... barbecue? xem phim? … nấu nướng thịt?

Watch TV?... listen to music? xem TV? … nghe nhạc?

I want to take a break Tôi muốn tạm nghỉ giải lao

I would like to take a vacation Tôi muốn đi giải khơi, nghĩ mát, lể

I would like to use the restroom Tôi muốn xử dụng phòng vệ sinh

I must go to the restroom / bathroom

Tôi cần phải đi phòng vệ sinh / nhà tắm

(toilet, men’s room, lady’s room. John’s)

(phòng vệ sinh, cho quí ông, cho quí bà)

22a.


I need rest… I am tired tôi cần nghĩ ngơi … tôi mệt mỏi

I need sleep…I am sleepy tôi cần ngũ.. . I buồn ngũ

I need food… I am hungry tôi cần thức ăn .. tôi đói bụng

I need water… I am thirsty tôi cần nước… tôi khát nước

I need warm cloths.I am cold /cool tôi cần quần áo ấm… tôi lạnh

I need money…I am poor tôi cần tiền… tôi nghèo

I need work.. I have bills to pay

tôi cần việc làm ...tôi có nhiều chi phí

I need more work hours..I have family

tôi cần làm nhiều giờ…tôi phải lo cho gia đình

I need friend… I am sạd tôi cần bạn… tôi buồn

I need love…I am lonesome, lonely

tôi cần tình thương…tôi hiêu quạnh, cô đơn

I need help… I have a lot ọf wórk

tôi cần giúp đở… tôi có nhiều việc cần làm

I need to study…I am lack of skill

tôi cần học bài… tôi thiếu năng khiếu

I need to learn… I am lack of knowledge

tôi cần trao dồi kiến thức…tôi thiếu kiến thức

I need to buy food…I ran out of food

tôi cần mua thức ăn…tôi đã hết thức ăn

I need to go to the market, no more food at home

tôi cần đi chợ.. nhà không còn đồ ăn

I need to turn on the fan, I am too hot

tôi cần mở quạt.. tôi nóng quá

I need the raincoat… it is raining

tôi cần áo mưa… trời đang mưa

I need the umbrella…it is too hot tôi cần cây dù… trới quá nóng

I need to buy cookie and candy tôi cần mua bánh và kẹo

I need to buy toy for my children tôi cần mua đồ chơi cho con tôi

I need to buy gift for my friend tôi cần mua quà cho bạn tôi

I need to buy flower for my girlfriend tôi cần hoa cho bạn gái của tôi

I need to go shopping… tôi cần đi sấm đồ…

Shirt, pant, blouse, jacket, sweater

áo semi, quần, áo phụ nữ, áo choàng, áo ấm

T-Shirt, panty, underwear

áo thung, quần và đồ lót, đồ mặc bên trong

Hat, sun-glasses, …nón, kính mát,…

Where is the supermarket? The bus station? The school? The post office?

Khu chợ ở đâu? trạm xe đò? trường học? bưu điện?

23.

I had an accident tôi đã bị tai nạn



I saw an accident tôi đã thấy một tai nạn xảy ra

I saw a big crowd tôi đã thấy một đám đông người

I saw many people tôi đã thấy rất nhiều người

I saw someone got hurt tôi đã thấy vài người bị thương

I was robbed (we were) tôi đã bị người ta cướp

I lost my key tôi đã làm mất chìa khóa

My motorcycle (car) broke down xe moto của tôi đã bị hư

I gọt caught in slow traffic tôi đã bị kẹt xe

I got caught in the rain tôi đã bị kẹt trong cơn mưa

I need a taxi tôi cần xe taxi

I need tôi cần người chở tôi

I need a doctor tôi cần đi bác sỉ

I need to buy an airplane ticket tôi cần mua vé máy bay

I need to visit my family /friend tôi cần thăm viếng gia đình / bạn

I need to call my family tôi cần gọi già đình của tôi

I need to call my relàtìve tôi cần gọi bà con thân nhân của tôi

24.

I was late because…. .. tôi bị trể bởi vì…..



I was absent because….. tôi vắng mặt bởi vì…

I could not come because… tôi không tiện đến được bởi vì…

I did not come because…. tôi đã không đến bởi vì….

I got sick because…. tôi đã bị bệnh bởi vì…..

I am healthy because…. tôi thì khỏe mạnh bởi vì…

I am happy because…. tôi thì vui bởi vì…

I am please because… tôi thì hài lòng bởi vì…

I am sad because…. tôi thì buồn vì…

I am upset because… tôi thì bực bội vì….

I am angry because…. tôi thì nổi giạn vì…

I am rich (wealthy) because… tôi giàu có vì…(dư dã)

I am poor because… tôi nghèo vì…

24a.

I could not do it because… tôi không tiện làm được việc bởi vì…



I did not do it because… tôi đã không làm nó được bởi vì….

I can not do it because… tôi không có khả năng làm được bởi vì

I am unable to do it because… tôi không thể làm được bởi vì…

I don’t know how to do it because… tôi không biết cách làm vì…

I did not want to go because… tôi đã không muốn đi bởi vì…

I don’t want to eat because… tôi không muốn ăn bởi vì…

I don’t want to say it because… tôi không muốn nói bởi vì…

I do not want to talk because tôi không muốn nói chuyện bởi vì

I did not want to see because… tôi đã không muốn thấy vì…

I did not want to look because… tôi đã không muốn nhìn bởi vì…

I did not want to search because tôi đã không muốn tìm bởi vì…

I did not find it because… tôi đã không tìm được nó bởi vì…

I could not find it because… tôi không tiện tìm nó được bởi vì…

I will not find it because… tôi sẽ không tìm nó được bởi vì…

I would not find it because tôi sẽ không sẳn sàng tìm nó bởi vì…

25.


When do you have free time? Khi nào bạn có giời rảnh rổi?

When are you available? Khi nào bạn có điều kiện rảnh rổi?

When could we meet? Khi nào thuân tiện cho chúngta gập nhau?

When could I see you? Khi nào thuân tiện cho tôi gập bạn?

When could I call you? Khi nào thuân tiện cho tôi gọi bạn?

Would you read it to me?

bạn vui lòng đọc cho tôi nghe được không?

Would you read it to him again?

bạn vui lòng đọc lại cho ông ta được không?

Would you like to go to the restaurant?

bạn vui lòng đi ăn nhà hàng với tôi?

Would you like to go karoke? bạn vui lòng đi karokee với tôi?

Would you like to sing for me? bạn vui lòng hát cho tôi nghe?

25a.


Do you like to sing? bạn thích hát không?

Do you like music? bạn thích nhạc không?

Do you like to listen to music? bạn thích nghe nhạc không?

Would you like to go out? To coffe shop?

bạn vui lòng đi chơi với tôi? đi quán càfe?

Would you like to go to the market? bạn vui lòng đi ra chợ với tôi?

Would you buy me a drink? bạn vui lòng mua tôi một thức uống?

Would you like to take me to the restaurant?

bạn vui lòng dắt tôi đi nhà hàng ăn?

Would you please buy me a ticket?

bạn vui lòng mua dùm tôi một vé xe?

Would you get me a napkin?

bạn vui lòng lấy dùm tôi một khăn giấy?

Could we go to the cafeteria?

chúng ta có tiện đi vào phòng ăn được không?

Could we go outside for awhìle?

chúng ta có tiện đi ra ngoài một chút được không?

Could we stop for a drink? chúng ta có tiện ngừng uống giải lao?

Could we try to play this game?

chúng ta tiện thử chơi trò chơi nầy được không?

I like soup, noddle, bread, meat

tôi thích canh cháu, bún, bánh mì, thịt

beef, chicken, egg, shrim, crab thịt bò, thịt gà, trứng, tôm, cua

fish, fruit, vegetable, rice, sandwitch

cá, trái cây, rau cải, cơm, bánh mì thịt…

I like sweet, salty, sour, tasty

tôi thích thức ăn ngọt, mặn, đồ chua,nhiều giác vị

26.


What day is today? Monday? Hôm nay là ngày thứ mấy? thứ hai?

Tuesday? Wednesday?Thursday? thứ ba? thứ tư? thứ năm?

Friday, Satuday, Sunday thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật

What date is today? Hôm nay là ngày mấy tây?

What is this month? Bây giờ là tháng mấy?

When is the holiday? Khi nào là ngày lể?

When is your parents’ aniversary?

Khi nào là ngày tất niên của cha mẹ bạn?

When is your parents’ memorial?

Khi nào là ngày giổ cha mẹ bạn?

When is your birthday? Khi nào là ngày sinh nhật của bạn?

When is your appointment? Khi nào là buổi hẹn của bạn?

When is your meeting? Khi nào là buổi hợp của bạn?

When is your lunch? Dinner?

Khi nào là giờ ăn trưa của bạn? ăn tối?

When is your flight? Khi nào đến giờ máy bay của bạn?

When is your bus? Khi nào đến giờ xe đò của bạn?

What time the plane will take off? Mấy giờ máy bay sẽ cất cánh?

What time the bus will leave? Mấy giờ xe đò sẽ rời bến?

26a


When will you go home? Khi nào bạn về nhà?

When did you come home? Khi nào bạn đã về nhà?

When will you return? Khi nào bạn sẽ trở lại?

When will you arrive? Khi nào bạn sẽ đến nơi?

When will you come to my house? Khi nào bạn sẽ đến nhà tôi?

When will you visit my friend? Khi nào bạn sẽ ghé thăm bạn tôi?

When will you get pay? Khi nào bạn sẽ được trả lương?

When will you buy? Khi nào bạn sẽ mua?

When will you pay? Khi nào bạn sẽ trả tiền?

When will you celebrate? Khi nào bạn sẽ ăn mừng?

When will you be busy? Khi nào bạn sẽ bận rộn?

When will you be free? Khi nào bạn sẽ được rảnh rổi?

When will you have free time? Khi nào bạn sẽ có giờ rảnh?

later, today, yesterday, tomorrow

lát nữa, hôm nay, hôm qua, ngày mai

this morning, tomorrow morning sáng hôm nay, sáng mai

last night,…. this afternoon tối hôm qua,… trưa nay

this evening… tonight… chiều nay… tối nay…

some other time… khi khác…

It is early… còn sớm…

It is very early ... late, very late còn rất sớm,… trể, quá trể

I am late…I am early, very early tôi bị trể… tôi đến sớm, rất sớm

too late!…. too early!... qua trể! … quá sớm!...

26b


It is too late Nó thì quá trể

It is too early Nó thì quá sớm

It is too far Nó thì quá xa

It is too close Nó thì quá gần kề (quá sát)

It is too heavy Nó thì quá nặng

It is too light lie liar Nó thì quá nhẹ

It is too diffucult Nó thì quá khó khăn

It is too easy Nó thì quá dể dàng

It is too much Nó thì quá nhiều

It is too little Nó thì quá ít

It is too expensive Nó thì quá mắc

It is inexpensve Nó thì không mắc

It is too cheap Nó thì quá rẻ (thấp kém)

It is too big Nó thì quá to

26c

It is too small Nó thì quá nhỏ



It is too bright Nó thì quá sáng (chói mắt)

It is too shinny see she Nó thì quá bóng láng, chói sáng

It is too dark Nó thì quá tối

It is too blurry Nó thì quá mờ

It is too tight Nó thì quá chật, bó quá

It is too loose Nó thì quá rộng

It is too spacious Nó thì quá trống trải

It is too wasteful Nó thì quá phung phí

It is too generous Nó thì quá lòng rộng rải

It is too stingy cheap Nó thì quá keo kẹt

It is too luxurious Nó thì quá sang trọng

It is too full fool Nó thì quá đầy

It is too empty Nó thì quá cạn, trống

It is too soft Nó thì quá mềm

It is too hard Nó thì quá cứng / quá khó

26d


It is too careful be careful! Nó thì quá cẩn thận

It is too careless Nó thì quá bất cẩn

It is too clumsy Nó thì quá vụng về

It is too clumbersum Nó thì quá lẩm cẩm

It is too skillful Nó thì quá tài nghệ

It is too clever Nó thì quá khôn khéo

It is too scamy scam Nó thì quá nhiều lừa đảo

It is too tricky trick or treat ! Nó thì quá nhiều cạm bẩy

It is too challenge Nó thì quá thử thách

It is too slow Nó thì quá chậm chạp

It is too fast Nó thì quá nhanh

It is too quick Nó thì quá ngắn ngủi, nhanh, vội vả

It is too smart Nó thì quá thông minh / khôn

It is too ignorant (dumb) Nó thì quá tối trí (ngu quá)

It is too naive Nó thì quá ngây thơ, khờ dại

It is too honest onesst Nó thì quá thật thà

It is too dishonest Nó thì quá gian dối, thiếu thật thà

It is too violent Nó thì quá bạo tàn

It is too agressive Nó thì quá hung hăng, mạnh bạo

26e


It is too scary carry Nó thì quá sợ sệt

It is too frighten (chicken) Nó thì quá nhút nhát (như gà)

It is too hesitant Nó thì quá do dự

It is too undecisive Nó thì quá thiếu quả quyết

It is too decisive Nó thì quá quả quyết

It is too determìne

Nó thì quá nhất quyết,quả quyết,nhẩn nhục,kiên trì

It is too passionate Nó thì quá nhiệt huyết

It is too dramatic, drama

Nó thì quá diển cảnh hóa,trầm trọng vấn đề quá lố

It is too exaggerate

Nó thì quá phỏng tượng hóa, bành trướng quá lố

It is too noisy Nó thì quá ồn ào

It is too quiet Nó thì quá yên tịnh

It is too gentle Nó thì quá dụi dàng

It is too rough Nó thì quá mạnh tay

It is too bitter Nó thì quá đắng (cay đắng)

It is too sweet Nó thì quá ngọt (chất đường) (dụi dàng tình cảm)



tải về 130.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương