Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học



tải về 130.46 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2017
Kích130.46 Kb.
#33069
1   2   3   4

I am rich (wealthy) because… tôi giàu có vì…(dư dã)

I am poor because… tôi nghèo vì…

24a.

I could not do it because… tôi không tiện làm được việc bởi vì…



I did not do it because… tôi đã không làm nó được bởi vì….

I can not do it because… tôi không có khả năng làm được bởi vì

I am unable to do it because… tôi không thể làm được bởi vì…

I don’t know how to do it because… tôi không biết cách làm vì…

I did not want to go because… tôi đã không muốn đi bởi vì…

I don’t want to eat because… tôi không muốn ăn bởi vì…

I don’t want to say it because… tôi không muốn nói bởi vì…

I do not want to talk because tôi không muốn nói chuyện bởi vì

I did not want to see because… tôi đã không muốn thấy vì…

I did not want to look because… tôi đã không muốn nhìn bởi vì…

I did not want to search because tôi đã không muốn tìm bởi vì…

I did not find it because… tôi đã không tìm được nó bởi vì…

I could not find it because… tôi không tiện tìm nó được bởi vì…

I will not find it because… tôi sẽ không tìm nó được bởi vì…

I would not find it because tôi sẽ không sẳn sàng tìm nó bởi vì…

25.


When do you have free time? Khi nào bạn có giời rảnh rổi?

When are you available? Khi nào bạn có điều kiện rảnh rổi?

When could we meet? Khi nào thuân tiện cho chúngta gập nhau?

When could I see you? Khi nào thuân tiện cho tôi gập bạn?

When could I call you? Khi nào thuân tiện cho tôi gọi bạn?

Would you read it to me?

bạn vui lòng đọc cho tôi nghe được không?

Would you read it to him again?

bạn vui lòng đọc lại cho ông ta được không?

Would you like to go to the restaurant?

bạn vui lòng đi ăn nhà hàng với tôi?

Would you like to go karoke? bạn vui lòng đi karokee với tôi?

Would you like to sing for me? bạn vui lòng hát cho tôi nghe?

25a.


Do you like to sing? bạn thích hát không?

Do you like music? bạn thích nhạc không?

Do you like to listen to music? bạn thích nghe nhạc không?

Would you like to go out? To coffe shop?

bạn vui lòng đi chơi với tôi? đi quán càfe?

Would you like to go to the market? bạn vui lòng đi ra chợ với tôi?

Would you buy me a drink? bạn vui lòng mua tôi một thức uống?

Would you like to take me to the restaurant?

bạn vui lòng dắt tôi đi nhà hàng ăn?

Would you please buy me a ticket?

bạn vui lòng mua dùm tôi một vé xe?

Would you get me a napkin?

bạn vui lòng lấy dùm tôi một khăn giấy?

Could we go to the cafeteria?

chúng ta có tiện đi vào phòng ăn được không?

Could we go outside for awhìle?

chúng ta có tiện đi ra ngoài một chút được không?

Could we stop for a drink? chúng ta có tiện ngừng uống giải lao?

Could we try to play this game?

chúng ta tiện thử chơi trò chơi nầy được không?

I like soup, noddle, bread, meat

tôi thích canh cháu, bún, bánh mì, thịt

beef, chicken, egg, shrim, crab thịt bò, thịt gà, trứng, tôm, cua

fish, fruit, vegetable, rice, sandwitch

cá, trái cây, rau cải, cơm, bánh mì thịt…

I like sweet, salty, sour, tasty

tôi thích thức ăn ngọt, mặn, đồ chua,nhiều giác vị

26.


What day is today? Monday? Hôm nay là ngày thứ mấy? thứ hai?

Tuesday? Wednesday?Thursday? thứ ba? thứ tư? thứ năm?

Friday, Satuday, Sunday thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật

What date is today? Hôm nay là ngày mấy tây?

What is this month? Bây giờ là tháng mấy?

When is the holiday? Khi nào là ngày lể?

When is your parents’ aniversary?

Khi nào là ngày tất niên của cha mẹ bạn?

When is your parents’ memorial?

Khi nào là ngày giổ cha mẹ bạn?

When is your birthday? Khi nào là ngày sinh nhật của bạn?

When is your appointment? Khi nào là buổi hẹn của bạn?

When is your meeting? Khi nào là buổi hợp của bạn?

When is your lunch? Dinner?

Khi nào là giờ ăn trưa của bạn? ăn tối?

When is your flight? Khi nào đến giờ máy bay của bạn?

When is your bus? Khi nào đến giờ xe đò của bạn?

What time the plane will take off? Mấy giờ máy bay sẽ cất cánh?

What time the bus will leave? Mấy giờ xe đò sẽ rời bến?

26a


When will you go home? Khi nào bạn về nhà?

When did you come home? Khi nào bạn đã về nhà?

When will you return? Khi nào bạn sẽ trở lại?

When will you arrive? Khi nào bạn sẽ đến nơi?

When will you come to my house? Khi nào bạn sẽ đến nhà tôi?

When will you visit my friend? Khi nào bạn sẽ ghé thăm bạn tôi?

When will you get pay? Khi nào bạn sẽ được trả lương?

When will you buy? Khi nào bạn sẽ mua?

When will you pay? Khi nào bạn sẽ trả tiền?

When will you celebrate? Khi nào bạn sẽ ăn mừng?

When will you be busy? Khi nào bạn sẽ bận rộn?

When will you be free? Khi nào bạn sẽ được rảnh rổi?

When will you have free time? Khi nào bạn sẽ có giờ rảnh?

later, today, yesterday, tomorrow

lát nữa, hôm nay, hôm qua, ngày mai

this morning, tomorrow morning sáng hôm nay, sáng mai

last night,…. this afternoon tối hôm qua,… trưa nay

this evening… tonight… chiều nay… tối nay…

some other time… khi khác…

It is early… còn sớm…

It is very early ... late, very late còn rất sớm,… trể, quá trể

I am late…I am early, very early tôi bị trể… tôi đến sớm, rất sớm

too late!…. too early!... qua trể! … quá sớm!...

26b


It is too late Nó thì quá trể

It is too early Nó thì quá sớm

It is too far Nó thì quá xa

It is too close Nó thì quá gần kề (quá sát)

It is too heavy Nó thì quá nặng

It is too light lie liar Nó thì quá nhẹ

It is too diffucult Nó thì quá khó khăn

It is too easy Nó thì quá dể dàng

It is too much Nó thì quá nhiều

It is too little Nó thì quá ít

It is too expensive Nó thì quá mắc

It is inexpensve Nó thì không mắc

It is too cheap Nó thì quá rẻ (thấp kém)

It is too big Nó thì quá to

26c

It is too small Nó thì quá nhỏ



It is too bright Nó thì quá sáng (chói mắt)

It is too shinny see she Nó thì quá bóng láng, chói sáng

It is too dark Nó thì quá tối

It is too blurry Nó thì quá mờ

It is too tight Nó thì quá chật, bó quá

It is too loose Nó thì quá rộng

It is too spacious Nó thì quá trống trải

It is too wasteful Nó thì quá phung phí

It is too generous Nó thì quá lòng rộng rải

It is too stingy cheap Nó thì quá keo kẹt

It is too luxurious Nó thì quá sang trọng

It is too full fool Nó thì quá đầy

It is too empty Nó thì quá cạn, trống

It is too soft Nó thì quá mềm

It is too hard Nó thì quá cứng / quá khó

26d


It is too careful be careful! Nó thì quá cẩn thận

It is too careless Nó thì quá bất cẩn

It is too clumsy Nó thì quá vụng về

It is too clumbersum Nó thì quá lẩm cẩm

It is too skillful Nó thì quá tài nghệ

It is too clever Nó thì quá khôn khéo

It is too scamy scam Nó thì quá nhiều lừa đảo

It is too tricky trick or treat ! Nó thì quá nhiều cạm bẩy

It is too challenge Nó thì quá thử thách

It is too slow Nó thì quá chậm chạp

It is too fast Nó thì quá nhanh

It is too quick Nó thì quá ngắn ngủi, nhanh, vội vả

It is too smart Nó thì quá thông minh / khôn

It is too ignorant (dumb) Nó thì quá tối trí (ngu quá)

It is too naive Nó thì quá ngây thơ, khờ dại

It is too honest onesst Nó thì quá thật thà

It is too dishonest Nó thì quá gian dối, thiếu thật thà

It is too violent Nó thì quá bạo tàn

It is too agressive Nó thì quá hung hăng, mạnh bạo

26e


It is too scary carry Nó thì quá sợ sệt

It is too frighten (chicken) Nó thì quá nhút nhát (như gà)

It is too hesitant Nó thì quá do dự

It is too undecisive Nó thì quá thiếu quả quyết

It is too decisive Nó thì quá quả quyết

It is too determìne

Nó thì quá nhất quyết,quả quyết,nhẩn nhục,kiên trì

It is too passionate Nó thì quá nhiệt huyết

It is too dramatic, drama

Nó thì quá diển cảnh hóa,trầm trọng vấn đề quá lố

It is too exaggerate

Nó thì quá phỏng tượng hóa, bành trướng quá lố

It is too noisy Nó thì quá ồn ào

It is too quiet Nó thì quá yên tịnh

It is too gentle Nó thì quá dụi dàng

It is too rough Nó thì quá mạnh tay

It is too bitter Nó thì quá đắng (cay đắng)

It is too sweet Nó thì quá ngọt (chất đường) (dụi dàng tình cảm)

It is too hot Nó thì quá nóng

It is too cold Nó thì quá lạnh

It is too moist Nó thì quá ẩm ướt

It is too dry Nó thì quá khô

It is too wet Nó thì quá ướt

It is too sour Nó thì quá chua

26f

It is too sad Nó thì quá buồn



It is too tragic Nó thì quá đau thương, sầu não

It is too heart broken Nó thì quá đau buồn

It is too heart stricken Nó thì quá nặng tim, nhói tim

It is too absurd Nó thì quá phi lý, khó tin

It is too stereotype Nó thì quá a dua, hay bắt chướt, kỳ thị tập thể

It is too general Nó thì quá tổng quát

It is too specific Nó thì quá gò bó chi tiết

It is too abstract Nó thì quá trù tượng

It is too conventional Nó thì quá thông thường,

quy định chung do xả hội

It is too unconventional Nó thì quá sáng tạo đặc biệt, khác biệt

It is too unique Nó thì quá khác biệt, đặc biệt, duy nhất

It is too common Nó thì quá thông thường

It is too different Nó thì quá khác thường

It is too strange Nó thì quá lạ lùng

It is too smelly Nó thì quá nặng mùi…

It is too comfortable Nó thì quá êm ái

It is too relaxe Nó thì quá thoải mái

It is too pleasant Nó thì quá tốt lành, yên tâm

It is too painful Nó thì quá đau đớn

It is too stressful Nó thì quá đè nén

It is too doubtful Nó thì quá đáng nghi ngờ

It is too thankful Nó thì quá đáng cám ơn
26g.

What month is this? This month is…bây giờ là tháng mấy?

January, february, tháng giêng, hai,

March, April, May, June tháng ba, tháng tư, tháng năm

July, August, September tháng bảy, tháng tám, tháng chín

October, November, December tháng mưới, mười một, mười hai

What happened? chuyện gì đã xảy ra? Cái gì đã xảy ra?

How did it happen? Nó đã xảy ra như thế nào?

How do you do it? Bạn làm cách nào? .. làm thế nào?

Hòw well did you do? Bạn đã làm khá (giỏi) đến thế nào?

mức độ nào?

How much is it? Giá bao nhiêu tiền?

How much was it? Nó đã trị giá bao nhiêu?

How much would you sell me? Bạn sẹ có thể sẳn sàng bán tôi

bao nhiêu?

How much would you give me? Bạn sẽ vui lòng cho tôi bao

nhiêu?

When did it happen? Nó đã xảy ra lúc nào? khi nào?



Where did it happen? Nó đã xảy ra nơi nào?... tại đâu?

Why did it happen? Tại sao nó đã xảy ra? … lý do? Nguyên do?

Who were there? Ai là những người đã có mặt ở đó?

Who did it? Ai đã làm? ..ai đã tạo ra? người nào đã gây ra?

26h.

Who helped you? Ai đã giúp bạn?



Who will help you? Ai sẽ giúp bạn?

Do you need help? Bạn cần giúp đở không?

Who need help? Ai cần giúp đở?

Could you get some help?

Bạn có thuận tiện tìm người giúp không?

Would you help me? bạn vui lòng giúp tôi?

I would help you tôi sẳn sàng giúp bạn

I am willing… tôi thì sẳn sàng...

I am capable of helping you… tôi thì có tài lực để giúp bạn…

I can help you… tôi có khả năng để giúp bạn…

I could help you… tôi có đủ thuận tiện (điều kiện) để giúp bạn…

I know how to help you… tôi biết cách để giúp bạn…

27.

Do you have the time? bạn có đồng hồ?.bạn biết mấy giờ hông?



What time is it? mấy giờ rồi vậy?

It is 10 o’clock in the morning… nó thì 10 giờ sáng…

4 o’clock in the afternoon 4 giờ chiều

7 o’clock at night 7 giờ chiều tối

It is 7:15, 7:30, 7:45… nó thì 7giờ 15, 7giờ 30, 7giờ 45…

It is twelve noon.. midnight…. 12 giờ trưa… 12 giờ khuya

28.

What color is it? Nó thì màu gì vậy?



Which color do you like? bạn thích màu nào?

White, black, red, yellow, green? Màu trắng, đen, đỏ, vàng,

xanh lá cây?

Brown, orange, pink, purple, blue? Màu nâu, cam, hồng, tím,

xanh da trời?

Dark, light, or bright color? Màu đậm, màu lợt,

hay màu sáng chói?

29.


Go forward đi tới

Go straight đi thẳng

Go backward đi thối lùi

Go sideway đi qua một bên

Go across đi ngang

Turn left quẹo trái

Turn right quẹo phải

Back up đi lui lại

30.

Is that true? Is it true? Sự thật có phải vậy không?



Nó thiệt vậy không?

Is that right? Is it right? The vậy sao?

Nó đúng như vậy sao?

Did you have a good flight? bạn đã đi được thoải mái trong

chuyến bay?

Who would you like to see? bạn thích gặp ai?

Who did you speak to last time you came?

bạn đã nói chuyển với ai lần trước?

Who recommended this particular hotel?

ai đã đề nghị khách sạn nầy?

Are you travelling alone? bạn đang du hành một mình?

How long are you planning to stay?

bạn đang dự định ở lại bao lâu?

Has your husband been here before?

chồng của chị đã đến đây thời trước?

When would you like to see around the factory?

Khi nào bạn muốn quan sát vòng quanh công ty?
31.

_ I believe you have met Mr. Johnson

Tôi tin rằng bạn đã gặp ông Johnson

_You have met Mr. Johnson, haven’t you?

bạn đã gặp ông Johnson, hay là không?

_Do you think it would be best to send them a reminder?

bạn nghĩ điều tốt nhất là gởi họ một lời để nhắc nhở họ?

_It would be best to send them a reminder, wouldn’t it? Is it?

tốt nhất là nên gởi một người để nhắc họ, hay là không?

_I don’t think they normally pay up on time, Is that right?

Tôi không nghĩ họ sẽ thường hay trả đúng giờ, phải vậy không?

_They don’t normally pay up immediately, do they?

Pay up right away! Right now!

Thông thường họ không trả ngay lập tức, hay là họ trả ngay?

_You are waiting to see Miss. Gilbert, that is right, isn’t it?

( is that right? Is it true? )

bạn đang đợi để gập cô Gilbert, đúng vậy, hay là không?

_You are waiting to see Miss Gilbert, aren’t you?

( is that right? Is it true? )

bạn đang đợi để gập cô Gilbert, hay là không?

_ As far as I know, Mr. Hilton does not arrive until tomorrow.

(Come?)


Theo như tôi biết, thì ông Hilton sẽ không về đến ngày mai,

phải vậy không?

_ Mr. Hilton is not arriving until tomorrow, is he?

Ông Hilton thì không sẽ không về ngày mai, phải vậy không? 1.

Hello! chào bạn
Good morning! chào chúc buổi sáng,

Good afternoon! chúc buổi trưa

Good evening! chào chúc buổi chiều tối

Goodnight! chúc ngủ ngon…

How are you?... I am fìne bạn khỏe?... tôi khỏe bình thường

How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào?

I am fìne… tôi thì tốt, bình thường…

I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt

How is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào?

Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không?

I have a good day Tôi có một ngày tốt

What is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì?

What is your first name? Tên đầu của bạn là gì?

What is your last name? Tên họ của bạn là gì?

1a.

My name is ….Adam Smith Tôi tên là …Adam Smith



My First name is … Tên đầu là ….

My Last name is … Tên họ là …

This is Mr. …. Mister Đây là ông….

This is Mrs… Missis Đây là bà…

This is Miss… Đây là cô…

2.

Where do you live? Bạn ở đâu? bạn sống ở đâu?



What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy?

What is your street Name? Đường gì? Tên gì?

What area? What district? Trong khu nào?

What county? Quận nào?

What city? Country? Thành phố nào?

2a.


I live in the city, outside of the city

Tôi sống trong thành phố ở ngoại ô

I live in the country side,.. in the farm ở thôn quê,… nông trại

I live in the hotel tôi sống trong khách sạn

I stay at the hotel tôi ở tại nơi khách sạn

I work at the restaurant tôi làm việc tại nhà hàng

I amstanding right at thecorner tôi đang đứng ngay tại góc đường

I live near Ben Thanh markẹt tôi sống ở gần chợ Bến Thành

My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10

the address number is:123 over 10 one, two, three, four, five, six, seven 1 2 3 4 5 6 7

eight, nine, ten, eleven, twelve 8 9 10 11 12

twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy 20, 30, 40, 50, 60, 70

one-hundred, one-thousand, one-million 1 trăm, 1 ngàn, 1 triệu

thirteen, fourteen,…

the street name is … Tên đường là…

section …. district… phường …

county …. quận ..

city Ho Chi Minh thành phố Hố Chí Minh

is it near by?..is it far from here? Nó thì ở gần đây?..nó thì ở xa?

is it over here?... Nó thì ở đây?

or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?...

It is here!… here it is….! Nó (thì) ở đây rồi…! nó thì đây rồi…!

there it is!… Nó kìa!…

Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn?

Cái đó là xe đạp bạn?

Is this your car? Đây là xe của bạn?

What color is it? Nó thì màu gì vậy?

Are these your children Những người nầy là những đứa con bạn?

Are those your friends and neighbor? Những người kia là bạn

bè và hàng xóm?

This is my company Đây là cơ quan của tôi

This is my friend… Đây là bạn của tôi….

This is my best friend Đây là bạn thân nhất của tôi

This is my buddy bồ tèo của tôi

These are my friends… Đây là những người bạn của tôi…

These are my propertìes Những vật nầy là những của cải sở

hửu của tôi

That is his worker-assistant Đó là nhân viên phụ tá

Those are his tools and equipments Những cái đó là đồ nghề,

máy móc của hắn

this or that? cái nầy hay cái kia?

these or those? những cái nầy hay những cái kia?

not these not those Không phải những cái nầy

không phải những cái kia

choose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia?

Neither one… không chọn cả hai…

Either these or those chọn một trong những cái nầy

hay những cái kia?

Neither one… không phải cả hai…

Neither this..nor that không phải cái nầy

và cũng không phải cái kia…

Rather choose this than that…thà là chọn cái nầy còn hơn là chọn

cái kia…

I rather stay home..than to go with him tôi thà là ở nhà…

còn hơn là phải đi với hắn…

I rather stop than to continue…tôi thà là ngưng làm còn hơn là

tiếp tuc

3.

Who do you live with? bạn ở với ai?



With your parents? với cha me của bạn?

Or with his parents? hay ở với cha mẹ của anh ấy?

With her parents? ở với cha mẹ của cô ấy?

Do you live with your family? bạn ở với gia đình của bạn?

You live with your husband or your wife?

bạn sống với chồng hay với vợ?

You live with your children? bạn sống với các con của bạn?

You live with your friends? bạn sống chung với bạn bè?

Do you live with your girlfriend? bạn sống với bạn gái?

Do you live with your boyfriend? bạn sống với bạn trai?


4.

I live with my family tôi sống với gia đình của tôi

We live with our family chúng tôi sống với gia đình của chúng tôi

he lives with his family anh ấy sống với gia đình của anh ấy

they are living with our family họ đang sống với gia đình của

chúng tôi

I live by myself tôi tự sống một mình

we live by ourselves chúng tôi sống tự túc

We live with our children chúng tôi sống với con của chúng tôi

He lives with his wife and children Anh ấy sống với vợ và các con

She lives with her husbànd and children Cô ấy sống với chồng va

các con của cô ấy

He lives with his girlfriend anh ấy sống với bạn gái của anh ta

He lives with his lover anh ấy sống với người yêu / tình nhân của

anh

She lives with her boyfriend cô ấy sống với bạn trai của cô ta



They live with othèr family họ sống chung với những giađình khác

This is my wife, children, son, daughter Đây là vợ tôi, các con,

con trai, con gái

Husband, niece, nephew, grand parents Chồng, cháu gái,

cháu trai, ông bà nội/ngoại

Grand-father, grand-mother, relative, ông nội/ngoại, bà nội/ngoại,

liên hệ bà con

brother, sister,…older, younger anh, chị, người lớn hơn,

người trẻ hơn

aunt, uncle, friend, cousin, neighbor, dì, cậu, bạn, anh em bà con,

hàng xóm

man, woman, boy, girl, baby, infant đàn ông, đàng bà, nam, girl,

trẻ con, nhi đồng

old friend, new friend, acquaintance bạn củ, bạn mới,

bạn quen sơ sài

5.

Do you live near your work place? bạn sống gần chổ làm việc



của bạn không?

Do you travel far to work place? bạn phải đi xa đến chổ làm?

How far are you from work place? bạn ở xa chổ làm bao xa?

Do you take the bus to visit your relative? bạn có lấy xe đò để

đi thăm bà con?

Which bus do you take? bạn lấy chuyến xe đò nào?

Which plane do you take? bạn lấy chuyến máy bay nào?

Do you live near the market? bạn ở gần chợ không?

Do you live far from the post office? bạn ở xa bưu điện?

Do you live near the bus station? bạn ở gần trạm xe đò?

Do you live far from the airport? bạn ở xa phi trường?

Do you go to school by motorbike? bạn lái motor đến trường?

motorcycle

How is the traffic today? traffic jam? lưu thông hôm nay thế nào? có kẹt xe không?

The traffic is good today / bad traffic lưu thông thì tốt hôm nay /

kẹt xe hôm nay

The traffic is very poluted today lưu thông rất là ô nhiễm hôm nay

The traffic is jam up today lưu thông bị nghẻn hôm nay

How is the weather? was, were thời tiết hôm nay thế nào?

Is it hot? Cold? Sunny? Cloudy? Nó nóng? lạnh? nắng sáng?

âm u?

Is it humid? Windy? Raining? Nó ẩm ướt? nhiều gió? Mưa?



Is it raining today? yes, it is raining? trời có mưa hôm nay?

vâng, nó đang mưa

Will it rain today? yes, it will rain today nó sẽ mưa hôm nay?

vâng,nó sẽ mưa hôm nay


6.

Whạt school do you go to? bạn học ở trường nào?

Where is it? My school is in the city ở đâu? trường tôi thì trong

thành phố

What do you study? bạn học môn gì? học cái gì?

What grade are you in? bạn đang học lớp mấy?

I go to the school ìn the city tôi học trong trường tại thành phố

I am studying in the city tôi đang học trong thành phố

I study computer, business,economic

tôi học vi tính, kinh doanh,thương mại, kinh tế

I am in twelve grade tôi đang học lớp 12

I am at second year in college tôi đang học năm thứ 2 đại học

First, second, third, fourth, fifth đầu tiên, thứ hai, thứ ba, thứ tư,

thứ năm


Freshman, Sophomore,Junior,Senior năm đầu tiên, thứ hai,

thứ ba, thứ tư

7.

How long did you study? Work? bạn đã học bao lâu rồi? bạn đã





tải về 130.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương