It is too hot Nó thì quá nóng
It is too cold Nó thì quá lạnh
It is too moist Nó thì quá ẩm ướt
It is too dry Nó thì quá khô
It is too wet Nó thì quá ướt
It is too sour Nó thì quá chua
26f
It is too sad Nó thì quá buồn
It is too tragic Nó thì quá đau thương, sầu não
It is too heart broken Nó thì quá đau buồn
It is too heart stricken Nó thì quá nặng tim, nhói tim
It is too absurd Nó thì quá phi lý, khó tin
It is too stereotype Nó thì quá a dua, hay bắt chướt, kỳ thị tập thể
It is too general Nó thì quá tổng quát
It is too specific Nó thì quá gò bó chi tiết
It is too abstract Nó thì quá trù tượng
It is too conventional Nó thì quá thông thường,
quy định chung do xả hội
It is too unconventional Nó thì quá sáng tạo đặc biệt, khác biệt
It is too unique Nó thì quá khác biệt, đặc biệt, duy nhất
It is too common Nó thì quá thông thường
It is too different Nó thì quá khác thường
It is too strange Nó thì quá lạ lùng
It is too smelly Nó thì quá nặng mùi…
It is too comfortable Nó thì quá êm ái
It is too relaxe Nó thì quá thoải mái
It is too pleasant Nó thì quá tốt lành, yên tâm
It is too painful Nó thì quá đau đớn
It is too stressful Nó thì quá đè nén
It is too doubtful Nó thì quá đáng nghi ngờ
It is too thankful Nó thì quá đáng cám ơn
26g.
What month is this? This month is…bây giờ là tháng mấy?
January, february, tháng giêng, hai,
March, April, May, June tháng ba, tháng tư, tháng năm
July, August, September tháng bảy, tháng tám, tháng chín
October, November, December tháng mưới, mười một, mười hai
What happened? chuyện gì đã xảy ra? Cái gì đã xảy ra?
How did it happen? Nó đã xảy ra như thế nào?
How do you do it? Bạn làm cách nào? .. làm thế nào?
Hòw well did you do? Bạn đã làm khá (giỏi) đến thế nào?
mức độ nào?
How much is it? Giá bao nhiêu tiền?
How much was it? Nó đã trị giá bao nhiêu?
How much would you sell me? Bạn sẹ có thể sẳn sàng bán tôi
bao nhiêu?
How much would you give me? Bạn sẽ vui lòng cho tôi bao
nhiêu?
When did it happen? Nó đã xảy ra lúc nào? khi nào?
Where did it happen? Nó đã xảy ra nơi nào?... tại đâu?
Why did it
happen? Tại sao nó đã xảy ra? … lý do? Nguyên do?
Who were there? Ai là những người đã có mặt ở đó?
Who did it? Ai đã làm? ..ai đã tạo ra? người nào đã gây ra?
26h.
Who helped you? Ai đã giúp bạn?
Who will help you? Ai sẽ giúp bạn?
Do you need help? Bạn cần giúp đở không?
Who need help? Ai cần giúp đở?
Could you get some help?
Bạn có thuận tiện tìm người giúp không?
Would you help me? bạn vui lòng giúp tôi?
I would help you tôi sẳn sàng giúp bạn
I am willing… tôi thì sẳn sàng...
I am capable of helping you… tôi thì có tài lực để giúp bạn…
I can help you… tôi có khả năng để giúp bạn…
I could help you… tôi có đủ thuận tiện (điều kiện) để giúp bạn…
I know how to help you… tôi biết cách để giúp bạn…
27.
Do you have the time? bạn có đồng hồ?.bạn biết mấy giờ hông?
What time is it? mấy giờ rồi vậy?
It is 10 o’clock in the morning… nó thì 10 giờ sáng…
4 o’clock in the afternoon 4 giờ chiều
7 o’clock at night 7 giờ chiều tối
It is 7:15, 7:30, 7:45… nó thì 7giờ 15, 7giờ 30, 7giờ 45…
It is twelve noon.. midnight…. 12 giờ trưa… 12 giờ khuya
28.
What color is it? Nó thì màu gì vậy?
Which color do you like? bạn thích màu nào?
White, black, red, yellow, green? Màu trắng, đen, đỏ, vàng,
xanh lá cây?
Brown, orange, pink, purple, blue? Màu nâu, cam, hồng, tím,
xanh da trời?
Dark, light, or bright color? Màu đậm, màu lợt,
hay màu sáng chói?
29.
Go forward đi tới
Go straight đi thẳng
Go backward đi thối lùi
Go sideway đi qua một bên
Go across đi ngang
Turn left quẹo trái
Turn right quẹo phải
Back up đi lui lại
30.
Is that true? Is it true? Sự thật có phải vậy không?
Nó thiệt vậy không?
Is that right? Is it right? The vậy sao?
Nó đúng như vậy sao?
Did you have a good flight? bạn đã đi được thoải mái trong
chuyến bay?
Who would you like to see? bạn thích gặp ai?
Who did you speak to last time you came?
bạn đã nói chuyển với ai lần trước?
Who recommended this particular hotel?
ai đã đề nghị khách sạn nầy?
Are you travelling alone? bạn đang du hành một mình?
How long are you planning to stay?
bạn đang dự định ở lại bao lâu?
Has your husband been here before?
chồng của chị đã đến đây thời trước?
When would you like to see around the factory?
Khi nào bạn muốn quan sát vòng quanh công ty?
31.
_ I believe you have met Mr. Johnson
Tôi tin rằng bạn đã gặp ông Johnson
_You have met Mr. Johnson, haven’t you?
bạn đã gặp ông Johnson, hay là không?
_Do you think it would be best to send them a reminder?
bạn nghĩ điều tốt nhất là gởi họ một lời để nhắc nhở họ?
_It would be best to send them a reminder, wouldn’t it? Is it?
tốt nhất là nên gởi một người để nhắc họ, hay là không?
_I don’t think they normally pay up on time, Is that right?
Tôi không nghĩ họ sẽ thường hay trả đúng giờ, phải vậy không?
_They don’t normally pay up immediately, do they?
Pay up right away! Right now!
Thông thường họ không trả ngay lập tức, hay là họ trả ngay?
_You are waiting to see Miss. Gilbert, that is right, isn’t it?
( is that right? Is it true? )
bạn đang đợi để gập cô Gilbert, đúng vậy, hay là không?
_You are waiting to see Miss Gilbert, aren’t you?
( is that right? Is it true? )
bạn đang đợi để gập cô Gilbert, hay là không?
_ As far as I know, Mr. Hilton does not arrive until tomorrow.
(Come?)
Theo như tôi biết, thì ông Hilton sẽ không về đến ngày mai,
phải vậy không?
_ Mr. Hilton is not arriving until tomorrow, is he?
Ông Hilton thì không sẽ không về ngày mai, phải vậy không?
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |