MÔn sinh vật câu 1



tải về 169.74 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích169.74 Kb.
#23700
1   2   3
Câu 164: Theo quan niệm hiện đại 4 nhân tố chi phối quá trình tiến hóa của sinh giới là:

A. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, Cách ly di truyền.

B. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, Cách ly sinh sản.

C. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, Phân li tính trạng.

D. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, Phân li tính trạng.

Câu 165: Vai trò của quá trình giao phối trong sự tiến hóa là:

A. Phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc.

B. Phát tán các đột biến mới phát sinh làm cho quần thể giao phối trở thành kho dự trữ biến dị phong phú.

C. Trung hòa tính có hại của các đột biến gen lặn.

D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 166: Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?

A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến.

C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.

Câu 167: Theo học thuyết Đác-Uyn, loại biến dị nào có vai trò chính trong tiến hóa?

A. Biến dị xác định. B. Biến dị không xác định.

C. Biến dị tương quan. D. Biến dị tập nhiễm.

Câu 168: Nhân tố tiến hóa nào có tính định hướng?

A. Đột biến. B. Giao phối. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Cách ly.



Câu 169: Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành?

A. 7 B. 14 C. 21 D. 28



Câu 170: Đặc điểm nào không phải của thường biến?

A. Là các biến dị định hướng.

B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.

C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.

D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.

Câu 171: Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.

A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG



Câu 172: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?

A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2



Câu 173: Trong thực tế chọn giống, loại đột biến được dùng để tăng lượng đạm trong dầu cây hướng dương là:

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 174: Để hạ giá thành sản xuất thuốc chữa bệnh tiểu đường, người ta dùng plamit làm thể truyền để chuyển gen mã hoá hoocmôn....... của người vào vi khuẩn E.coli:

A. Glucagon. B. Insulin. C. Tiroxin. D. Cả 2 câu A và B.



Câu 175: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu khi nghiên cứu về di truyền học ở người:

A. Sinh sản chậm, ít con. B. Bộ nhiễm sắc thể có số lượng lớn (2n = 46)

C. Yếu tố xã hội. D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 176: Sự sống có các dấu hiệu đặc trưng:

A. Tự nhân đôi ADN, tích lũy thông tin di truyền.

B. Tự điều chỉnh.

C. Thường xuyên tự đổi mới, trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 177: Theo quan niệm của Lamac:

A. Sinh vật thích nghi với sự thay đổi chậm chạp của môi trường nên không bị đào thải.

B. Những đặc tính có đuợc ở cá thể do ngoại cảnh tác động đều được di truyền.

C. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh.

D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 178: Nếu ở thế hệ xuất phát: 0,64 BB + 0,32 Bb + 0,04 bb = 1, thì tần số:

A. B = 0,50, b = 0,50. B. B = 0,80, b = 0,20.

C. B = 0,20, b = 0,80. D. B = 0,25, b = 0,75.

Câu 179: Các quần thể thực vật sống ở bãi bồi sông Vôlga, rất ít sai khác về hình thái so với các quần thể tương ứng phía trong bờ sông là sự hình thành loài mới theo con đường:

A. Địa lí. B. Sinh thái. C. Lai xa và đa bội hoá. D. Phân li tính trạng.



Câu 180: Người và vượn người có điểm giống nhau là:

A. Có 4 nhóm máu. B. Thể tích não.

C. Diện tích vỏ não. D. Cột sống, xương chậu.

Câu 181: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết:

A. Mất đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn, thêm đoạn.

C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn. D. Chuyển đoạn.

Câu 182: Cơ thể đa bội có đặc điểm:

A. Cơ quan sinh trưởng to. B. Sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.

C. Năng suất cao. D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 183: Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó, gọi là:

A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể một nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể ba nhiễm



Câu 184: Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền:

A. Biến dị tổ hợp, đột biến gen.

B. Thường biến, đột biến gen.

C. Biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

D. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

Câu 185: Điều nào sau đây là đúng với plasmid:

A. Cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn.

B. Chứa ADN dạng vòng.

C. ADN plasmid tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.

D. Cả 3 câu A, B và C.

Câu 186: Mục đích của kĩ thuật di truyền là:

A. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen lai.

C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

D. Gây đột biến gen.

Câu 187: Các loại tia nào sau đây đều thuộc nhóm tia phóng xạ:

A. Tia X, tia gamma, tia bêta, chùm nơtron.

B. Tia X, tia gamma, tia bêta, tia tử ngoại.

C. Tia gamma, tia tử ngoại, tia bêta, chùm nơtron.

D. Chùm nơtron, tia tử ngoại.

Câu 188: Các quần thể sinh vật ở cạn bị phân cách nhau bởi sự xuất hiện các chướng ngại địa lí như núi, biển, sông gọi là:

A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái.

C. Cách li sinh sản. D. Cách li di truyền.

Câu 189: Tính số Nu từng loại của gen đột biến:

A. A = T = 838; G = X = 502 B. A = T = 870; G = X = 550

C. A = T = 840; G = X = 510 D. A = T = 890; G = X = 510

Câu 190: Gen A chỉ huy tổng hợp một phân tử protein gồm 198 axit amin. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở giữa cặp số 6 và số 7 thì protein do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với protein ban đầu:

A. Không có gì khác.

B. Axit amin thứ 2 bị thay đổi.

C. Từ axit amin thứ 3 trở về sau bị thay đổi.

D. Số lượng axit amin không thay đổi và thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 trở về sau.

Câu 191: Trong nông nghiệp thì giống, năng suất và kỹ thuật, yếu tố nào quan trọng nhất?

A. Giống quan trọng nhất. B. Kỹ thuật quan trọng nhất.

C. Năng suất quan trọng nhất. D. Cả 3 yếu tố quan trọng ngang nhau.

Câu 192: Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.

B. Đo lường được bằng các kỹ thuật thông thường.

C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.

D. Nhận biết được bằng quan sát thường.

Câu 193: Tính trạng có mức phản ứng rộng là:

A. Tính trạng không bền vững.

B. Tính trạng ổn định khi điều kiện môi trường thay đổi.

C. Tính trạng dễ thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.

D. Tính trạng khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 194: Ý nghĩa của thường biến trong thực tiễn là gì?

A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá.

B. Ý nghĩa trực tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hoá.

C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên.

D. Cả 2 câu A và C.

Câu 195: Để tiến hành gây đột biến nhân tạo trên gia súc lớn như trâu, bò người ta thường sử dụng các nhân tố:

A. Tia phóng xạ, tia UV, sốc nhiệt.

B. Các hóa chất như 5BU, EMS, NMU, côsinxin v.v...

C. Cho hóa chất tác dụng lên tinh hoàn hoặc buồng trứng.

D. Cả 3 câu A,B và C không đúng.

Câu 196: Những hóa chất có phản ứng chọn lọc với từng loại nucleotit xác định có thể ứng dụng nhằm gây đột biến:

A. Gen. B. Cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. Thể đa bội. D. Thể dị bội.

Câu 197: Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây?

A. Đột biến giao tử. B. Đột biến tiền phôi.

C. Đột biến sôma. D. Đột biến đa bội.

Câu 198: Lai xa thường được áp dụng phổ biến ở đối tượng nào sau đây?

A. Vi sinh vật. B. Cây trồng. C. Vật nuôi. D. Vi sinh vật và cây trồng.



Câu 199: Tại sao lai khác loài thường được sử dụng trong chọn giống cây trồng sinh sản sinh dưỡng?

A. Không phải giải quyết khó khăn do bất thụ gây ra. B. Có thể thực hiện lai tế bào.

C. Dễ xử lí tạo dạng đa bội chẵn hoặc lẻ. D. Cả 2 câu A và B.

Câu 200: Hiện tượng nào dưới đây có thể không phải là do giao phối gần?

A. Tạo giống mới có năng suất cao. B. Thoái hoá giống.

C. Kiểu gen đồng hợp tăng, dị hợp giảm. D. Tạo ra dòng thuần.

Câu 201: Trong chăn nuôi ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp nào sau đây để tạo ưu thế lai?

A. Lai khác dòng. B. Lai trở lại.

C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.

Câu 202: Nhược điểm của chọn lọc hàng loạt trong chọn giống là gì?

A. Không phân biệt được các đặc điểm tốt do kiểu gen hay do hiện tượng thường biến.

B. Phải theo dõi chặt chẽ vì phải kiểm tra cả kiểu gen lẫn kiểu hình.

C. Đạt hiệu quả đối với tính trạng có hệ số di truyền thấp.

D. Tích lũy các biến dị có lợi cho giống.

Câu 203: Ý nghĩa của sự xâm chiếm môi trường cạn của sinh vật trong đại Cổ sinh là:

A. Giúp cá vây chân chuyển thành lưỡng cư đầu cứng.

B. Hình thành lớp ếch nhái từ ếch nhái đầu cứng.

C. Hình thành bò sát và cây hạt trần phát triển rất mạnh trong đại Trung sinh.

D. Đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình tiến hóa.

Câu 204: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về kỉ Than đá?

A. Sâu bọ bay lần đầu tiên chiếm lĩnh không trung.

B. Cây hạt trần phát triển mạnh.

C. Lục địa nâng cao, khí hậu khô.

D. Xuất hiện thú có lông rậm.

Câu 205: Đác-Uyn là nhà tự nhiên học người nước nào?

A. Pháp B. Mỹ C. Đức D. Anh



Câu 206: Động lực gây ra sự phân ly tính trạng trong chọn lọc nhân tạo là:

A. Tạo ra các nòi mới, thứ mới.

B. Nhu cầu và thị hiếu nhiều mặt của con người.

C. Sự đấu tranh sinh tồn của sinh vật với các điều kiện của môi trường sống.

D. Tích lũy các biến dị có lợi cho vật nuôi, cây trồng.

Câu 207: Gen nằm trên NST giới tính X, một quần thể giao phối ban đầu không cân bằng về thành phần kiểu gen thì phải sau bao nhiêu thế hệ mới đạt cân bằng?

A. 1 thế hệ. B. 2 thế hệ. C. 3 thế hệ. D. 4 thế hệ.



Câu 208: Nhóm máu ở người được qui định bởi 2 alen đồng trội LM = LN

Nhóm máu M kiểu gen LMLM, nhóm N kiểu gen LNLN, nhóm MN kiểu gen LMLN... Trong một cộng đồng có 6129 cư dân gồm 1787 người có nhóm máu M, 3037 người có nhóm máu MN và 1305 người có nhóm máu N. Tần số của alen LM trong cộng đồng là:



A. 0,48 B. 0,52 C. 0,54 D. 0,58





tải về 169.74 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương