Microsoft Word làm l?i 19x27


BẢNG GHI CHÉP NÔNG HỘ NUÔI LỒNG (HẰNG THÁNG) THÁNG & NĂM



tải về 1.9 Mb.
Chế độ xem pdf
trang174/174
Chuyển đổi dữ liệu05.03.2022
Kích1.9 Mb.
#51185
1   ...   166   167   168   169   170   171   172   173   174
giao trinh nuoi trong thuy san
3
BẢNG GHI CHÉP NÔNG HỘ NUÔI LỒNG (HẰNG THÁNG) THÁNG & NĂM: 
..........................................(Sử dụng lịch Âm lịch) 
 
Ngày  
Hoạt động/ 
Công việc 
tiến hành  
Số tiền đã 
dùng (chi 
phí thay 
đổi)  
Thu hoạch cá/ Thất thoát  
Lượng cá còn lại trong 
lồng  
Để bán  
 
Không bán  
 
 
Tổng chi 
phí 
(VND)  
Số lượng 
con/kg  
Thu 
nhập 
VND  
Để ăn 
trong 
gia 
đình 
Lồng 1 
(con) 
Lồng 2 
(con) 
Lồng 3 
(con) 

Đặt lồng 1  
100,000    
 
 
 
 
 
2  
Thả giống 
vào lồng 1  
50,000  
 
 
 
150  
 
 
10  
Tiền lồng (1) 
thuê lao động 
sửa lưới 
100,000  
 
 
 
 
 
 
26  
Ăn trong gia 
đình  
 
 
 
5  
145  
 
 
31   Bán ở chợ  
 
100/20kg  600,000 
 
45    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng    
250,000   100/ 20kg  600,000 
5  
45    
 
 
Thí dụ về các chi phí thay đổi: - Giống; - Công cụ thu hoạch cá - Thức ăn (tự nhiên, bổ 
sung, công nghiệp) - Tiền thuê nhân công - Vật liệu làm lồng - Vận chuyển cá và giống 
đi bán - Thuốc trị bệnh cá - Chi phí khác 


 
113
BẢNG GHI CHÉP NÔNG HỘ NUÔI LỒNG (HẰNG NĂM) NĂM: ......... 
(Sử dụng Âm lịch).............................................................................................. 
 
Tháng   Chi phí   Thu hoạch cá/Thất thoát  Lượng cá còn lại trong lồng/ao  Lãi ròng 
(B-A) 
 
(A)  
Tiền bán (B)  
 
 
Tổng chi 
phí 
(VND)  
Số  lượng 
(con) (kg)  
Thu 
nhập 
(VND)  
Tiêu 
dùng 
trong 
gia 
đình
Lồng 1 
(con)  
Lồng 2 
(con)  
Lồng 3 
(con)  
Tổng 
số 
(con)  
Tổng 
(VND)  
Giêng  
250,000 
Thí dụ  
100 
(20kg)  
600,000  5  
45  
 
 
 
350,000 
Hai  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ba  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tư  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Năm  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sáu  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bảy  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tám  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chín  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Mười  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


114
 
Xuyên suốt sổ ghi chép trong năm (thậm chí cả đầu mỗi chu kỳ sản xuất kế tiếp), thảo 
luận và chia sẻ các thông tin mình có được với những người khác, bao gồm các thành 
viên gia đình, những người nuôi cá, cán bộ khuyến ngư và những người khác.  
Chẳng hạn, bạn có thể thảo luận về các vấn đề như:  
•  Lãi ròng tăng lên so với năm / mùa vừa qua không? 
•  Tình hình môi trường có cải thiện hơn so với mùa / năm trước không? 
•  Có thể phân tích vấn đề môi trường hoặc kinh tế nào không? Lý do có thể là 
gì? 
•  Có thể giảm chi phí cho vụ sản xuất tiếp theo không? 
•  Có cách nào để nâng cao lãi ròng không? Nếu có, lý do dẫn đến sự thay đổi 
này là gì? 
•  Có thay đổi về điều kiện môi trường đáng kể không? 
•  Người nuôi cá có thể cùng nhau giải quyết những vấn đề nào? 
•  Chiến lược của bạn cho vụ sản xuất tiếp theo là gì? 
•  Thảo luận tốt đảm bảo chiến lược tốt và mang lại sự cải thiện cho tương lai! 
 
 


 
115
 
 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 
 
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 
Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng thế giới, 2001. Tài liệu tập huấn cộng đồng, kỹ 
năng phát triển cộng đồng. Hà Nội 
Bộ Thủy sản, Hợp phần hỗ trợ NTTS biển và nước lợ (SUMA), 2003. Phát triển cộng 
đồng - Dự án phát triển NTTS bền vững trên cơ sở cộng đồng xã Vạn Thạnh, Vạn 
Ninh, Khánh Hòa. 
Bùi Quang Dũng, 2000. Mâu thuẫn và biện pháp giải quyết mâu thuẫn trong các cộng 
đồng nông thôn Bắc Việt Nam. 
Bùi Quang Tề. Bệnh của tôm nuôi và biện pháp phòng trị. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 
2003.  
Đồng quản lý nghề cá (sổ tay thực hành). Hợp phần tăng cường quản lý khai thác thủy 
sản (SCAFI- FSPSII). Sách dịch của Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 2009. 
(Sách dịch) Trung tâm nghiên cứu phát triển Quốc tế (IDRC-CRDI). Tác giả Robert 
S. Pomeroy và Rebecca Rivera-Guieb. 2006. 
FAO, 402/2. Hướng dẫn chẩn đoán bệnh của động vật thủy sản châu Á. Nhà xuất bản 
Nông Nghiệp, 2005. NAFIQAVED dịch.  
Gill1er KE, Beare MH, Lavelle P, Izac AM và Swift MJ. Tăng cường sản xuất nông 
nghiệp, đa dạng sinh học đất và chức năng hệ sinh thái nông nghiệp. Sinh thái đất 
ứng dụng. Nxb. H 
Gillison AN và Carpenter G. 1997. Một tập hợp có thuộc tính chức năng thực vật và kết 
cấu phân tích và mô tả thực vật  động. Sinh thái chức năng. Gillison AN và 
Carpenter G. 1997 
Khoa Thủy sản, 2005. Quản lý nguồn lợi ven biển miền Trung, Việt Nam dựa vào cộng 
đồng (CBCRM). 
Lê Thị Kim Lan, 2005. Bài giảng phát triển cộng đồng. Trường đại học Khoa học Huế 
Nguyễn Anh Tuấn và Nguyễn Thanh Phương, 2003. Mô hình cá + lúa hoặc tôm + lúa ở 
ĐBSCL và Quản lý ven bờ bền vững. Nxb. Trường đại học Cần Thơ.  
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Phương,  Đặng Thị Hoàng Oanh, Trần Ngọc Hải, 
Quản lý sức khỏe tôm trong ao nuôi (Sách dịch của Chương trình SUMA, Pornlerd 
Chanratchakool, James F. Turnbull, Simon J. Funge-Smith, Ian H. MacRae và 
Chalor Limsuwan), 2003 
Nguyễn Quang Linh. Hệ thống sản xuất Nông nghiệp, Bài Giảng, 1996. Tài liệu có văn 
phòng tư liệu khoa Thủy sản. 
Nguyễn Quang Linh, Trần Mạnh  Đạt, Nguyễn Ngọc Huy và Nguyễn Mộng. Nxb Sở 
Thông tin Văn hóa Quảng Nam, 2004. Thư viện Trường đại học Nông Lâm Huế, 
văn phòng tư liệu khoa Chăn nuôi – Thú y, văn phòng tư liệu khoa Thủy sản. 


116
 
Nguyễn Quang Linh. Hệ thống Nông Lâm kết hợp. Nxb. Lao động, Hà Nội. 2005. Thư 
viện Trường đại học Nông Lâm Huế, văn phòng tư liệu khoa Chăn nuôi – Thú y, 
văn phòng tư liệu khoa Thủy sản. 
Sở Thủy sản, 2002. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản 
Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. 
Tổ chức hợp tác kỹ thuật Đức, 2001. Hướng dẫn thực hành Phương pháp lập kế hoạch 
phát triển kinh tế xã hội có sự tham gia của người dân (VDP) cho các xã và thôn 
bản. 
Tổ chức hợp tác kỹ thuật Đức, 2004. Lập kế hoạch phát triển cấp thôn bản và cấp xã - 
Tổng quan, các tiêu chuẩn chất lượng trong đào tạo giảng viên, và hướng dẫn sử 
dụng. 
 
TÀI LIỆU TIẾNG ANH 
Australian prawn farming manual, Health management for profit, Department of 
Primary Industries and Fisheries, Townsville, Queensland., 2006 
Boyd, C.E, Water quality in ponds for aquaculture, Birmingham Publishing Co., 
Alabama, 1990 
Boyd, C.E. Guidelines for aquaculture effluent management at the farm level
Aquaculture2003. 
FAO Fisheries Technical Paper 476, Introductions and movement of two penaeid 
shrimp species in Asia and the Pacific 2005 
Henry Sanoff, 2000. Community Participation Methods in Design and Planning, John & 
Sons, 1st edition.p 
Liao, F. .Marine prawn culture industry in Taiwan. In: Fast, A.W. and Lester, L.J., ed., 
Marine shrimp culture:principles of development in aquaculture and 
fisheries.Science, Volume 23. Amsterdam, Elsevier, 1992, 653–675.  
Lightner, D.V, A hand book of shrimp pathology and diagnostic procedures for diseases 
of cultured penaeid shrimp, 1996.  
Lightner, D.V.Redman, A baculovirus caused disease of the penaeid shrimp, penaeus 
monodo,. J Invertebr Path01 1981, 38: 299-302.  
Madeleen W.S. (1998). Community management models for small scale water supply 
systems. IRC International Water and Sanitation Center. 
Maryland aquaculture coordinating council, Best management practices manual for 
Maryland Aquaculture, 2006   
Molle, F. (2005). Irrigation and water policies in the Mekong region: Current discourses 
and practices. Colombo, Sri Lanka: IWMI. 43p. 
MPEDA/NACA. 2003. Shrimp Health Management Extension Manual. Prepared by the 
Network of Aquaculture Centres in Asia-Pacific (NACA) and Marine Products 
Export Development Authority (MPEDA), India, in cooperation with the Aquatic 
Animal Health Research Institute, Bangkok, Thailand; Siam Natural Resources 


 
117
 
Ltd., Bangkok, Thailand; and AusVet Animal Health Services, Australia. Published 
by the MPEDA, Cochin, India. 
Natividad, Prevalence of monodon baculovirrus (MBV) in wild shrimp Penaeus 
monodon in the Philippines, 1992  
Overstreet, R.M. KC. Stuck, RA. Krol and W.E HawKins. Experimental infections with 
Baculovirus penaei in the white shrimp Penaeus vannamei (Crustacea : Decapoda) 
as a bioassay, J. World Aquaculture Soc, 1988,11: 213-239  
Paynter, J.L., L.E. Vickers and R.J.G. Lester. Experimental transmission of Penaeus 
monodon-type baculovirus (MBV), p. 97-110. In M. Shariff, R.P.Subasinghe and 
J.R. Arthur (eds.) Diseases in Asian aquaculture 1.' Fish Health Section, Asian 
Fisheries Society, Manila, Philippines, 1992  
Ramasamy, P., Rajan, P.R Purushothaman, V. and Brennan, G.P., Ultrastucture and 
pathogenesis of monodon baculovirus (PmSNPV) in cultured larvae and natural 
brooders of Penaeus monodon, Aquaculture, 184, 2000, 45-66.  
Rothwell, William 1999. The action learing guide book. A real-time strategy for 
problem solving, training design and employee development. Jossey - Bass Pfeiffer, 
San Francisco. 
STREAM, Vietnam country strategy paper 2004. 
Uma A., Daniel Joy Chandran N. and Koteeswaran A, Studies on the prevalence of 
monodon baculovi rút (MBV) in shrimp seeds produced from the commercial 
hatcheries Tamil Nadu, Tamilnadu J. Veterinery & Animal Sciences 2(6), 
November – December 2006, 224 – 228.  
Val Hulten MC, Witteveldt J, Peters S, Kloosterboer N and 5 others, The White spot 
syndrome virus DNA genome sequence Virology 2001, 7-22.  
Vickers, JE. Young, PR. Webb, R, Monodon baculovirus from Australia: ultrastructural 
observations, 2000. 
Wiebe Koops. Livestock and aquaculture production systems. Nxb. Wageningen 
University. 2001. Wageningen University, The Netherlands.  
 
 
 


118
 
 
 
Giáo trình 
HỆ THỐNG VÀ QUẢN LÝ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 
  
NGUYỄN QUANG LINH 
 
 
 
 
Chòu traùch nhieäm xuaát baûn: 
TS. LEÂ QUANG KHOÂI
 
 
Phuï traùch baûn thaûo 
 
Vaø bieân taäp 
Dieãm Yeán  
Trình baøy – bìa 
Khaùnh Haø 
 
 
NHAØ XUAÁT BAÛN NOÂNG NGHIEÄP  
167/6 - Phöông Mai - Ñoáng Ña - Haø Noäi  
ÑT: (04) 38523887 - 35760656 - 38521940 
Fax: (04) 35760748. E-mail: nxbnn@yahoo.com.vn 
 
CHI NHAÙNH NHAØ XUAÁT BAÛN NOÂNG NGHIEÄP  
58 Nguyeãn Bænh Khieâm Q.1, TP. Hoà Chí Minh 
ÑT: (08) 39111603 - 38297157 - 38299521 
Fax: (08) 39101036. E-mail: cnnxbnn@yahoo.com.vn 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
119
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
In 200 baûn khoå 19 x 27 cm taïi Cty CP In bao bì vaø XNK toång hôïp. Ñaêng kyù KHXB 
soá 209-2011/CXB/-08/NN do Cuïc Xuaát baûn caáp ngaøy 2/3/2011.  
In xong vaø noäp löu chieåu quyù II/2011
 

tải về 1.9 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   166   167   168   169   170   171   172   173   174




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương