TÀI LIỆU THAM KHẢO
Việt Nam
1. Luật Khám bệnh chữa bệnh (2010) : Điều 62, Khoản 1, Điểm a quy định : Khử trùng các thiết bị y tế, môi trường và xử lý chất thải tại cơ sở KBCB
2. BYT (2009);Thông tư 18/2009/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về việc "Hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh"
3. BYT (2008), Đánh giá thực trạng triển khai công tác Kiểm soát nhiễm khuẩn tại các bệnh viện trên toàn quốc. Hội nghị Kiểm soát Nhiễm Khuẩn 2008.
Nước ngoài
1. Spach DH, et al. Ann Intern Med 1993;118:117-28; Medline từ 1966-1992
2. Rutala WA, Weber DJ. CJD: Recommendations for disinfection and sterilization. Clin Inf Dis 2001;32:1348
3. Rutala WA, Weber DJ. New disinfection and sterilization methods. Emerg Inf Dis 2001;7:348
4. Rutala WA, Weber DJ, HICPAC. CDC guideline for disinfection and sterilization in healthcare facilities. In press.
5. RutalaWA. APIC guideline for selection and use of disinfectants. Am J Infect Control 1996;24:313
6. William A. Rutala; David J. Weber. Disinfection and Sterilization. Mayhall, C. Glen (2004): p1474.
7. CDC. Guide line for Disinfection and Sterilization in Health care Facilities, 2008,
HƯỚNG DẪN
PHÒNG NGỪA CHUẨN TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3671/QĐ-BYT ngày 27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế)
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tên viết tắt
|
Tên đầy đủ
|
AIDS
|
Acquired immune deficiency syndrome
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
|
CDC
|
Center for diseases prevention and control
Trung tâm phòng ngừa và kiểm soát bệnh Hoa Kỳ
|
HBV
|
Hepatitis B virus (Virút viêm gan B)
|
HIV
|
Human inmunodeficiency virus (Virút gây suy giảm miễn dịch ở người)
|
HCV
|
Hepatitis C virus (Virút viêm gan C)
|
KBCB
|
Khám bệnh chữa bệnh
|
NKBV
|
Nhiễm khuẩn bệnh viện
|
NB
|
Người bệnh
|
NVYT
|
Nhân viên y tế
|
PNC
|
Phòng ngừa chuẩn
|
SARS
|
Severe acute respiratory syndrom
Hội chứng nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp
|
TAT
|
Tiêm an toàn
|
XN
|
Xét nghiệm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |