Bảng 3.4. Yếu tố hình thành năng suất của các giống lúa
Giống
|
Số bông/m2
|
Số hạt/bông
|
Số hạt chắc/bông
|
P1000 hạt (g)
|
HT
|
ĐX
|
HT
|
ĐX
|
HT
|
ĐX
|
HT
|
ĐX
|
KD
|
346,9Aa±4,6
|
361,0Ab±1,0
|
127,2Aa±1,5
|
110,5Ab±4,3
|
110,7Aa±7,3
|
97,5Ab±0,5
|
20,6A±0,4
|
20,2A±0,8
|
L1
|
297,4Ba±14,9
|
350,9ABb±9,4
|
103,0B±6,1
|
105,6AB±2,0
|
88,1B±1,2
|
86,4B±1,0
|
25,5Ba±0,8
|
22,5Bb±0,5
|
L3
|
321,6ABa±12,8
|
347,2Bb±4,4
|
106,3Ba±4,0
|
98,7Bb±1,7
|
90,3B±0,2
|
88,7B±1,2
|
22,1A±0,4
|
21,5AB±0,4
|
L25
|
293,0B±12,3
|
294,0C±1,0
|
125,7Ba±3,9
|
113,2Ab±3,9
|
106,1A±3,5
|
111,5C±3,2
|
22,2A±1,2
|
21,8B±0,3
|
L27
|
346,1A±23,2
|
342,5B±2,8
|
102,1Aa±5,4
|
86,3Cb±2,5
|
87,2B±2,5
|
87,7B±0,8
|
21,5A±0,5
|
21,5AB±0,6
|
Bảng 3.4. Yếu tố hình thành năng suất của các giống lúa (tiếp theo)
Giống
|
NSLT (tạ/ha)
|
NSTT (tạ/ha)
|
HT
|
ĐX
|
HT
|
ĐX
|
KD
|
79,0A±4,9
|
71,2A±3,2
|
63,8a±1,6
|
57,8ABb±1,3
|
L1
|
66,8B±3,2
|
68,3AB±2,0
|
58,3±4,5
|
56,3AB±1,2
|
L3
|
64,2B±1,3
|
66,3AB±1,2
|
57,0±3,7
|
55,3B±0,7
|
L25
|
69,2AB±6,8
|
71,4A±2,8
|
56,9±1,6
|
58,7A±1,6
|
L27
|
64,9B±3,3
|
64,5B±1,0
|
57,1±1,5
|
56,8AB±0,3
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị F và (giá trị P)
|
Df
|
Giống
|
Mùa vụ
|
Giống*Mùa vụ
|
Thời gian đẻ nhánh
|
4
|
40,53 (<0,001)
|
11,43 (<0,001)
|
55,07 (<0,001)
|
Thời gian làm đòng
|
4
|
85,3 (<0,001)
|
1157,1 (<0,001)
|
45,63 (<0,001)
|
Thời gian trổ rộ
|
4
|
12,69 (<0,001)
|
2506,7 (<0,001)
|
77,31 (<0,001)
|
Thời gian chín
|
4
|
21,83 (<0,001)
|
7731,0 (<0,001)
|
27,78 (<0,001)
|
Nảy mầm
|
4
|
2,23 (0,10)
|
5,78 (0,03)
|
0,23 (0,93)
|
Chiều cao cây
|
4
|
29,02 (<0,001)
|
0,24 (0.63)
|
0,08 (0,99)
|
Diện tích lá
|
4
|
10,98 (<0,001)
|
0,26 (0,61)
|
0,09 (0,98)
|
Cường độ quang hợp
|
4
|
16,39 (<0,001)
|
2,13 (0,16)
|
1,35 (0,29)
|
Diệp lục a
|
4
|
22,08 (<0,001)
|
19,81 (<0,001)
|
2,80 (0,05)
|
Diệp lục b
|
4
|
0,98 (0,44)
|
1,44 (0,24)
|
0,58 (0,68)
|
Diệp lục a/b
|
4
|
1,64 (0,2)
|
0,78 (0,39)
|
0,65 (0,64)
|
Số nhánh
|
4
|
6,72 (0,001)
|
1,97 (0,18)
|
0,67 (0,62)
|
Chiều dài bông
|
4
|
43,22 (<0,001)
|
20,64 (<0,001)
|
5,96 (<0,001)
|
Số bông/m2
|
4
|
26,74 (<0,001)
|
20,30 (<0,001)
|
6,47 (<0,001)
|
Số hạt/bông
|
4
|
49,70 (<0,001)
|
51,06 (<0,001)
|
6,41 (<0,001)
|
Số hạt chắc/bông
|
4
|
73,42 (<0,001)
|
3,98 (0,06)
|
8,11 (<0,001)
|
Khối lượng 1000 hạt
|
4
|
26,75 (<0,001)
|
14,92 (<0,001)
|
5,36 (<0,001)
|
Năng suất lý thuyết
|
4
|
9,35 (<0,001)
|
0,13 (0,72)
|
2,29 (0,1)
|
Năng suất thực thu
|
4
|
3,93 (0,02)
|
4,42 (0,04)
|
2,56 (0,07)
|
Bảng 3.5. Ảnh hưởng của giống và mùa vụ đối với các chỉ tiêu nông sinh học
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |