Mở ĐẦu nhiệm vụ đồ án



tải về 257.96 Kb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu16.04.2022
Kích257.96 Kb.
#51666
  1   2   3   4   5
thuyết-minh-chương-12
BAI TAP DTM CHƯƠNG-3

MỞ ĐẦU

  1. Nhiệm vụ đồ án

Quy hoạch hệ thống thu gom chất thải rắn cho khu đô thị số 68 từ năm 2022 đến năm 2042

Nhiệm vụ 1: Quy hoạch hệ thống thu gom và vận chuyển chất thải rắn.

Nhiệm vụ 2: Quy hoạch xử lý chất thải rắn và thiết kế chi tiết một công nghệ.


  1. Thông tin về khu đô thị, các tài liệu

    1. Dân số, diện tích, mật độ, loại đô thị

Dân số: khu đô thị có tổng dân số hiện tại (2022) là 260.000 người. Tỷ lệ gia tăng dân số trung bình hàng năm của đô thị là 2,5%, trong đó tỷ lệ tự nhiên là 0,7% và cơ học là 1,8%. Lĩnh vực công nghiệp với tỷ lệ tăng trưởng hàng năm đạt 10,8%, xây dựng 8,5%. Để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho người dân khu đô thị có 4 bệnh viện được bố trí ở các khu vực hợp lý với tỷ lệ gia tăng giường bệnh là 6,6%, 2 năm/1 lần.

Diện tích: tổng diện tích toàn bộ khu đô thị là 5542,66 ha. Trong đó diện tích đất ở được quy hoạch là 2467,10 ha phân bố thành 71 ô phố lớn nhỏ khác nhau, còn lại là diện tích mặt nước, cây xanh, các cơ sở hạ tầng và một số khu vực nhỏ chưa quy hoạch là 948,49 ha.

Mật độ: + Mật độ dân số tự nhiên (A): A = = = 50 (người/ha).

+ Mật độ dân số trên đất ở (B): B = = = 75 (người/ha).

Loại đô thị: với dân số năm 2022 là 260.000 người thì dựa vào điều 5, chương II tiêu chí phân loại của nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 => Khu đô thị số 68 thuộc đô thị loại II.

2.2. Các số liệu đã cho theo nhiệm vụ

Bản đồ quy hoạch đô thị, tỷ lệ: 1:13000

Điều kiện tự nhiên



  • Hướng gió chủ đạo: Nam

  • Nhiệt độ không khí thấp nhất trong năm: 23C

Đặc điểm dân số, kinh tế - xã hội và môi trường:

  • Tổng dân số hiện tại (2022) là 260.000 người.

  • Tỷ lệ gia tăng dân số trung bình hàng năm của đô thị là 2,5%, trong đó tỷ lệ tự nhiên là 0,7% và cơ học là 1.8%.

  • Tỷ lệ tăng trưởng công nghiệp đạt 10.8%

  • Tốc độ phát triển trong xây dựng đạt 8.5%.

  • Để đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho người dân khu đô thị có 4 bệnh viện được bố trí ở các khu vực hợp lý với tốc độ gia tăng giường bệnh là 6,6%, 2 năm/1 lần.

  • Tỷ lệ dân cư sử dụng công trình vệ sinh: 80%.

2.3. Tóm tắt các số liệu quy hoạch CTR của khu đô thị

  • Chất thải rắn sinh hoạt

Tiêu chuẩn thải rác bình quân trong hộ gia đình : 0.45 kg/người. ngày

  • Chất thải rắn công nghiệp:

Diện tích khu công nghiệp: 18 ha

Tỷ lệ sử dụng diện tích: 55%

Tiêu chuẩn thải rác theo diện tích sản xuất : 300 kg/ha.ngày


  • Chất thải rắn y tế:

Tiêu chuẩn thải rác theo giường bệnh: 1.9 kg/giường.ngày

  • Vị trí địa lý, điều kiện thủy văn khu xử lý:

Khoảng cách từ trung tâm thành phố đến khu xử lý: 16 km

Mực nước ngầm vào mùa mưa: 8.0m

Nguồn tiếp nhận: nguồn nước mặt không dùng cho mục đích nước cấp sinh hoạt.


tải về 257.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương