Mở ĐẦu nhiệm vụ đồ án



tải về 257.96 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu16.04.2022
Kích257.96 Kb.
#51666
1   2   3   4   5
thuyết-minh-chương-12
BAI TAP DTM CHƯƠNG-3
Năm

Dân số
(người)


Tổng lượng CTR
phát sinh (tấn/ngày)


Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Tỉ lệ thu gom(%)

Lượng CTR được
thu gom và xử lý (tấn/ngày)


2022

260000

260.00

51.74

163.02

45.24

95

247.00

2025

279992

279.99

55.72

175.55

48.72

95

265.99

2030

316785

316.78

63.04

198.62

55.12

95

300.95

2042

426040

426.04

84.78

267.13

74.13

95

404.74

Lượng và thành phần CTR sinh hoạt phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch ở phụ lục 1

1.1.1 Chất thải rắn sinh hoạt hộ gia đình



  • Nguồn phát sinh

Chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của người dân như: thức ăn dư thừa, giấy, bìa carton, nylon, nhựa, thủy tinh, kim loại, giẻ...tại hộ gia đình.

  • Lượng phát sinh

= 260000 0.45 = 117000 (kg/ngày) = 117 (tấn/ngày)

Trong đó: + : lượng CTR phát sinh từ quá trình sinh hoạt HGĐ (kg/ngày).

+ gHGĐ=0.45 kg/ng.ngày: lượng rác thải bình quân đầu người trong HGĐ

Lượng CTR hộ gia đình ở những năm tiếp theo được xác định theo công thức:

RHGĐ.n = N2022 (tấn/ngày)

Trong đó: + a là tỉ lệ tăng dân số (%) a = 2.5% (tự nhiên và cơ học)

+ gHGĐ là tiêu chuẩn thải rác hộ gia đình g1=0,45 kg/người.ngày

Lượng CTR hộ gia đình phát sinh năm 2025:

RHGĐ.2025 = 185000× 0,45 = 126 (tấn/ngày)

Lượng CTR hộ gia đình phát sinh năm 2030:

RHGĐ.2030 = 185000× 0,45 = 142.55 (tấn/ngày)

Lượng CTR hộ gia đình phát sinh năm 2042:

RHGĐ.2042 = 185000× 0,45 = 191.72 (tấn/ngày)


  • Thành phần chất thải

Chọn tỷ lệ thu gom chung cho rác thải hộ gia đình là: 90%-100%

Bảng 0.2. Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt HGĐ phát sinh và thu gom



Năm

Dân số

Lượng CTR

phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom

(%)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)

2022

260000

117

95

111.15

73.36

20.36

23.28

2025

279992

126

95

119.7

79

21.92

25.07

2030

316785

142.55

95

135.43

89.38

24.8

28.37

2042

426040

191.72

95

182.13

120.21

33.36

38.15

Lượng và thành phần CTR sinh hoạt hộ gia đình phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch ở phụ lục 2

1.1.2. Chất thải rắn chợ



  • Nguồn phát sinh

Phát sinh từ chợ trong khu đô thị.

  • Lượng phát sinh

Giả thiết rác thải chợ chiếm bằng 50-70% rác thải sinh hoạt khác. Chọn 70%
Chất thải rắn từ chợ:
RChợ = 70% × Rsh.khác= 70% × (Rsh - RHGĐ) = 70%× (260 - 117) = 100.1 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ chợ những năm tiếp theo:
RChợ.n=70% × Rsh.khác.n= 70% × (Rsh.n - RHGĐ.n) (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ chợ năm 2025:
RChợ.2025 =70% × (Rsh.2025 - RHGĐ.2025) =70% × (279.99 - 126) = 107.797 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ chợ năm 2030:
RChợ.2030 =70% × (Rsh.2030 - RHGĐ.2030) =70% × (316.78 – 142.55) = 121.962 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ chợ năm 2042:
RChợ.2042 =70% × (Rsh.2042 - RHGĐ.2042) =70% × (426.04 – 191.72) = 164.026 (tấn/ngày)
Chọn tỷ lệ thu gom rác thải chợ là 100% .

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải rắn chợ giống với rác thải sinh hoạt. Đối với chất thải rắn tại chợ ta phân loại ngay tại nguồn để lấy lượng rác hữu cơ phục vụ việc làm phân composting.

Bảng 0.3: Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt chợ phát sinh và thu gom



Năm

Dân số

Lượng CTR

phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom

(%)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)

2022

260000

100.1

100

100.1

62.763

17.417

19.92

2025

279992

107.797

100

107.797

67.589

18.757

21.452

2030

316785

121.962

100

121.962

76.470

21.221

24.270

2042

426040

164.026

100

164.026

102.844

28.540

32.641

Lượng và thành phần CTR chợ phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 3

1.1.3 Chất thải rắn trường học - công sở



  • Nguồn phát sinh

Nguồn phát sinh chất thải rắn là các cơ quan hành chính như các cơ quan nhà nước, cơ quan chính phủ, … và các trường học trên địa bàn khu đô thị.

  • Lượng phát sinh

Lượng chất thải rắn trường học-công sở giả thiết bằng 10% - 15% lượng chất thải rắn sinh hoạt khác. Chọn 10%
RTH-CS = 10% × Rsh.khác= 10% × (Rsh-RHGĐ) = 10%× (260 - 117) = 14.3 tấn/ngày
Chất thải rắn từ TH-CS những năm tiếp theo:
RTH-CS =10% × Rsh.khác.n= 10% × (Rsh.n-RHGĐ.n) tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TH-CS năm 2025:
RTH-CS =10% × (Rsh.2025-RHGĐ.2025) = 10% × (279.99 - 126) = 15.4 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TH-CS năm 2030:
RTH-CS =10% × (Rsh.2030-RHGĐ.2030) = 10% × (316.78 – 142.55) =17.423 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TH-CS năm 2042:
RTH-CS =10% × (Rsh.2042-RHGĐ.2042) = 10% × (426.04 – 191.72) = 23.432 (tấn/ngày)
Chọn tỷ lệ thu gom là 100%

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải rắn trường học, công sở giống với rác thải sinh hoạt.

Bảng 0.4: Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt TH-CS phát sinh và thu gom



Năm

Dân số

Lượng CTR

phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom

(%)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)

2022

260000

14.3

100

14.3

8.966

2.488

2.846

2025

279992

15.4

100

15.4

9.656

2.68

3.065

2030

316785

17.423

100

17.423

10.924

3.032

3.467

2042

426040

23.432

100

23.432

14.692

4.077

4.663

Lượng và thành phần CTR TH-CS phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 4

1.1.4. Chất thải rắn thương mại & dịch vụ



  • Nguồn phát sinh

Phát sinh từ các trung tâm buôn bán thương mại, các nhà hàng dịch vụ, ... và từ hoạt động du lịch.

  • Lượng phát sinh

Lượng chất thải rắn thương mại – dịch vụ giả thiết bằng 10% - 20% lượng chất thải rắn sinh hoạt khác. Chọn 10%
RTM-DV = 10% × Rsh.khác= 10% × (Rsh-RHGĐ) = 10%× (260 - 117) = 14.3 tấn/ngày
Chất thải rắn từ TM-DV những năm tiếp theo:
RTM-DV =10% × Rsh.khác.n= 10% × (Rsh.n-RHGĐ.n) tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TM-DV năm 2025:
RTM-DV =10% × (Rsh.2025-RHGĐ.2025) = 10% × (279.99 - 126) = 15.4 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TM-DV năm 2030:
RTM-DV =10% × (Rsh.2030-RHGĐ.2030) = 10% × (316.78 – 142.55) =17.423 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ TM-DV năm 2042:
RTM-DV =10% × (Rsh.2042-RHGĐ.2042) = 10% × (426.04 – 191.72) = 23.432 (tấn/ngày)
Chọn tỷ lệ thu gom là 100%

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải rắn thương mại dịch vụ giống với rác thải sinh hoạt.

Bảng 0.5: Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt TM-DV phát sinh và thu gom



Năm

Dân số

Lượng CTR

phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom

(%)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)

2022

260000

14.3

100

14.3

8.966

2022

260000

2025

279992

15.4

100

15.4

9.656

2025

279992

2030

316785

17.423

100

17.423

10.924

2030

316785

2042

426040

23.432

100

23.432

14.692

2042

426040

Lượng và thành phần CTR TM-DV phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 5

1.1.5. Chất thải rắn công cộng



  • Nguồn phát sinh

Phát sinh từ các nơi công cộng như công viên,khu giải trí, bến tàu, nhà ga, sân bay, bến xe, ...

  • Lượng phát sinh

Lượng chất thải rắn công cộng giả thiết bằng 10% - 15% lượng chất thải rắn sinh hoạt khác. Chọn 10%

RCC = 10% × Rsh.khác= 10% × (Rsh-RHGĐ) = 10%× (260 - 117) = 14.3 tấn/ngày


Chất thải rắn từ CC những năm tiếp theo:
RCC =10% × Rsh.khác.n= 10% × (Rsh.n-RHGĐ.n) tấn/ngày)
Chất thải rắn từ CC năm 2025:
RCC =10% × (Rsh.2025-RHGĐ.2025) = 10% × (279.99 - 126) = 15.4 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ CC năm 2030:
RCC =10% × (Rsh.2030-RHGĐ.2030) = 10% × (316.78 – 142.55) =17.423 (tấn/ngày)
Chất thải rắn từ CC năm 2042:
RCC =10% × (Rsh.2042-RHGĐ.2042) = 10% × (426.04 – 191.72) = 23.432 (tấn/ngày)
Chọn tỷ lệ thu gom là 100%

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải rắn hành chính, công sở giống với rác thải sinh hoạt.

Bảng 0.6: Thành phần và lượng chất thải rắn sinh hoạt công cộng phát sinh và thu gom

Năm

Dân số

Lượng CTR

phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom

(%)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

Lượng CTR hữu cơ (62.7%) (tấn/ngày)

Lượng CTR khác (17.4%) (tấn/ngày)

Lượng CTR tái chế (19.9%) (tấn/ngày)




2022

260000

14.3

100

14.3

8.966

14.3

100




2025

279992

15.4

100

15.4

9.656

15.4

100




2030

316785

17.423

100

17.423

10.924

17.423

100




2042

426040

23.432

100

23.432

14.692

23.432

100




Lượng và thành phần CTR công cộng phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 6

1.1.6. Chất thải rắn y tế



  • Nguồn phát sinh

Chất thải rắn y tế phát sinh từ các bệnh viện, cơ sở dịch vụ y tế.

  • Lượng phát sinh

= 910×1.9 = 1729 kg/ngày = 1.729 tấn/ngày

Trong đó: : lượng chất thải rắn phát sinh từ y tế (kg/ngày).



: số giường bệnh năm 2022

= 200+250+300+160 = 910 giường

: tiêu chuẩn thải rác theo giường bệnh (kg/giường.ngày)

Bệnh viện 1 : = 200×1.9 = 380 kg/ngày = 0.38 tấn/ngày

Bệnh viện 2: = 250×1.9 = 475 kg/ngày = 0.475 tấn /ngày

Bệnh viện 3: = 300×1.9 = 570 kg/ngày = 0.57 tấn/ngày

Bệnh viện 4: = 160×1.9 = 304 kg/ngày = 0.304 tấn/ngày

Lượng chất thải y tế các năm tiếp theo xác định theo công thức:

RYT-năm sau = RYT-năm trước ×(1 + b) (tấn/ngày)

Với b: tỷ lệ gia tăng giường bệnh (%), b = 6,6%, (2 năm/1 lần)

Do khả năng lưu giữ rác tại bệnh viện không được lâu và phải đảm bảo điều kiện vệ sinh môi trường tại đây nên chọn tỷ lệ thu gom rác thải y tế là 100%.


  • Thành phần chất thải:

Bảng 0.7. Thành phần và lượng chất thải rắn y tế phát sinh và thu gom

Năm

Lượng CTR phát sinh

(tấn/ngày)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

CTR Không

nguy hại (68%)

(tấn/ngày)

CTR

Nguy hại (16.6%)

(tấn/ngày)

CTR Tái chế (15.4%) (tấn/ngày)

2022

1,729

1,73

1.176

0.287

0.266

2025

1,965

1,96

1.336

0.326

0.303

2030

2.233

2.23

1.518

0.371

0.344

2042

3.276

3.28

2.228

0.544

0.505

Lượng và thành phần CTR y tế phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 7

1.1.7. Chất thải rắn công nghiệp



  • Nguồn phát sinh

Phát sinh từ khu công nghiệp trong đô thị với tổng diện tích tự nhiên là 12 ha.

  • Lượng phát sinh

Diện tích đất sản xuất: = 18×0.55 = 9.9 ha

Trong đó: g3= 300 kg/ha.ngày

Lượng chất thải rắn công nghiệp các năm tiếp theo được tính như sau:

RCN.n = × (tấn/ngày)

Với c: tốc độ phát triển công nghiệp; c = 10.8 %

Lượng chất thải rắn công nghiệp năm 2025:

RCN.2025 = 13,5× ×200 = 4.04 (tấn/ngày)

Lượng chất thải rắn công nghiệp năm 2030:

RCN.2030 = 13,5× ×200 = 6.75 (tấn/ngày)

Lượng chất thải rắn công nghiệp năm 2042:

RCN.2042 = 13,5× ×200 = 23.1 (tấn/ngày)

Chọn tỷ lệ thu gom rác thải công nghiệp là 100%



  • Thành phần chất thải:

Bảng 0.8. Thành phần và lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh và thu gom

Năm

Tổng lượng CT phát sinh (tấn/ngày)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

CT NH dạng lỏng

(7,9%) (tấn/ngày)



CT NH dạng rắn (14.5%) (tấn/ngày)

CT không nguy hại (58.2%) (tấn/ngày)

CT có thể tái chế (19.4%) (tấn/ngày)

2022

2.97

2.97

0.23

0.43

1.73

0.58

2025

4.04

4.04

0.32

0.59

2.35

0.78

2030

6,.75

6,.75

0.53

0.98

3.93

1.31

2042

23.1

23.1

1.82

3.35

13.44

4.48

Lượng và thành phần CTR công nghiệp phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 8

1.1.8. Chất thải rắn xây dựng



  • Nguồn phát sinh

Nguồn phát sinh chất thải rắn là từ các công trình xây dựng khác nhau trên địa bàn khu đô thị. Lượng chất thải rắn xây dựng giả thiết bằng 7% lượng chất thải rắn sinh hoạt.

  • Lượng phát sinh
    RXD. 2022 =7% × RSH.2022 = 0.07 × 260 = 18.2 tấn/ngày.
    Lượng chất thải rắn xây dựng các năm tiếp theo được tính như sau:
    Trong đó e: tốc độ phát triển xây dựng (%); e = 8.5 %
    RXD.n = RXD. 2022×(1+ e ) n-2022
    Lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh năm 2025:
    RXD.2025 = RXD. 2022×(1+ e )n-2021 = 18.2 × (1 + 0.085)2025-2022 = 23.247 (tấn/ngày)
    Lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh năm 2030:
    RXD.2030 = RXD. 2022×(1+ e )n-2021 = 18.2 × (1 + 0.085)2030-2022 = 34.955 (tấn/ngày)
    Lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh năm 2042:
    RXD.2042 = RXD. 2022×(1+ e )n-2021 = 18.2 × (1 + 0.085)2042-2022 = 93.039 (tấn/ngày)
    Theo Quyết định số 2419/2009/QĐ-TTG và Quyết định số 491/2018/QĐ- TTG phê duyệt chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050, 90% tổng lượng chất thải rắn phát sinh tới năm 2025 được thu gom và xử lý.

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải xây dựng chủ yếu là vô cơ như gạch, đá, sỏi, …

Bảng 0.9. Thành phần và lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh và thu gom



Năm

Lượng chất thải phát sinh

(tấn/ngày)

Tỉ lệ thu gom (%)

Lượng CTR thu gom

(tấn/ngày)

Lượng CTR thu gom tái sử dụng

60% (tấn/ngày)

Lượng CTR thu gom đưa về xử lý

40% (tấn/ngày)

2022

18.200

90

16.380

9.828

6.552

2025

23.247

90

20.922

12.553

8.369

2030

34.955

90

31.459

18.876

12.584

2042

93.039

90

83.735

50.241

33.494

Lượng và thành phần CTR xây dựng phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 9

1.1.9. Chất thải rắn đường phố



  • Nguồn phát sinh

Chất thải rắn khu công cộng, đường phố phát sinh như lá cây, bao nilon, … và bụi đường trong khu đô thị.

  • Lượng phát sinh

Lượng chất thải rắn đường phố giả thiết bằng 4% lượng chất thải rắn sinh hoạt .
RĐP = 4% × Rsh = 0.04 × 260 = 10.4 (tấn/ngày)
Lượng chất thải rắn đường phố phát sinh những năm tiếp theo:
RĐP.n = 4% × RSH.n (tấn /ngày)
Lượng chất thải rắn đường phố phát sinh năm 2025:
RĐP.2025 = 4% × RSH.2025 = 0.04 × 279.99 = 11.2 (tấn/ngày)
Lượng chất thải rắn đường phố phát sinh năm 2030:
RĐP.2030 = 4% × RSH .2030 =0.04 × 316.78 = 12.671(tấn/ngày)
Lượng chất thải rắn đường phố phát sinh năm 2042:
RĐP.2042 = 4% × RSH .2042 = 0.04 × 426.04 = 17.042 (tấn/ngày)
Chọn tỷ lệ thu gom là 100%

  • Thành phần chất thải

Thành phần chất thải rắn đường phố là hữu cơ, vô cơ.

Bảng 0.10. Thành phần và lượng chất thải rắn đường phố phát sinh và thu gom



Năm

Tổng lượng chất thải phát sinh (tấn/ngày)

Lượng CTR thu gom (tấn/ngày)

Thành phần

CTR hữu cơ

(tấn/ngày)

2022

10.4

10.4

10.4

2025

11.2

11.2

11.2

2030

12.671

12.671

12.671

2042

17.042

17.042

17.042

Lượng và thành phần CTR đường phố và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 10

1.1.10 Bùn thải



  • Nguồn phát sinh

Nguồn phát sinh từ các bể tự hoại là chính. Ngoài ra, còn có bùn thải từ các trạm xử lý nước thải và từ các đường cống thoát nước, xử lý khí thải, … trong khu đô thị.

  • Lượng phát sinh

Giả sử lượng bùn thải từ các công trình vệ sinh, bể tự hoại g = 0.07 (m3/người.năm), số người dân sử dụng bể là 80%



= 39.9

Lượng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải được lấy sơ bộ bằng 50% lượng bùn từ bể tự hoại:



=

Lượng bùn thải chính là tổng lượng bùn thải từ bể tự hoại và từ hệ thống xltn đô thị:



= 39.9

  • Thành phần chất thải

Chủ yếu là hữu cơ sau phân hủy kỵ khí,có hàm lượng N,P cao.

Chọn tỷ lệ thu gom bể tự hoại là 50%, tỷ lệ thu gom bùn khác là 100%



Bảng 0.11. Thành phần và lượng bùn thải phát sinh và thu gom

Năm

Dân số

Tỷ lệ sử dụng BTH (%)

Lượng bùn thải từ bể tự hoại (m3/người. năm)

Tổng lượng bùn thải phát sinh (tấn/ngày)

Tỷ lệ thu gom (%)

Lượng bùn thải thu gom từ bể tự hoại (tấn/ngày)

Lượng bùn thải thu gom từ TXL (tấn/ngày) 50% bùn bể tự hoại

Tổng lượng bùn thải (tấn/ngày)

2022

260000

80

0.07

39.890

50

19.945

39.890

59.836

2025

279992

80

0.07

42.958

70

30.070

21.479

51.549

2030

316785

80

0.07

48.603

100

48.603

24.301

72.904

2042

426040

80

0.07

65.365

100

65.365

32.683

98.048

Lượng và thành phần bùn thải phát sinh và thu gom trong từng năm của giai đoạn quy hoạch được tính ở phụ lục 11

Kết luận chương 1: Từ các số liệu theo nhiệm vụ đã cho, tính toán được lượng CTR phát sinh của các nguồn thải: CTR sinh hoạt, y tế, công nghiệp, xây dựng, đường phố qua các năm từ năm 2022 đến 2042. Xác định được các thành phần của chất thải từ đó lựa chọn được các phương án thu gom cũng như phương án xử lý phù hợp

tải về 257.96 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương