CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐẢNG VIÊN, ĐOÀN VIÊN VÀ THÀNH LẬP CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Các năm
|
Tổng số nửa nhiệm kỳ
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Tổng số
|
Giảm
|
Tăng thực tế
|
Tổng số
|
Giảm
|
Tăng thực tế
|
Tổng số
|
Giảm
|
Tăng thực tế
|
Tổng số
|
Giảm
|
Tăng thực tế
|
I
|
Phát triển đoàn viên, thành lập CĐCS
- Tổng số ĐV mới kết nạp
- Công đoàn CS mới thành lập
+ Là doanh nghiệp, HTX
+ Hành chính, sự nghiệp
|
người
Đ/Vị
Đ/Vị
Đ/Vị
|
5.876
33
20
13
|
1.956
18
13
5
|
3.920
15
7
8
|
10.428
46
28
18
|
2.909
16
16
|
7.519
30
12
18
|
18.483
58
58
|
1.915
19
19
|
16.568
39
39
|
34.787
137
106
31
|
6.780
53
29
24
|
28.007
84
58
26
|
II
|
Công tác phát triển Đảng trong CNVCLĐ
- Tổng số đảng viên kết nạp hàng năm
- Công nhân trực tiếp sản xuất
|
người
người
|
1.765
136
|
|
|
2.210
461
|
|
|
2.120
351
|
|
|
5.995
948
|
|
|
III
|
Xây dựng CĐCS vững mạnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Tổng số đoàn viên CĐ
Trong đó: Đoàn viên là nữ
|
người
người
|
58.643
29.908
|
1.956
|
3.920
|
66.126
33.298
|
2.909
|
7.519
|
82.730
53.729
|
1.915
|
16.568
|
82.730
|
6.780
|
28.007
|
2- Khu vực Nhà nước
2.1 Hành chính sự nghiệp
- Cơ quan hành chính
- Sự nghiệp công lập (Trường học, Bệnh viện)
- Xã, phường, thị trấn
2.2 Doanh nghiệp Nhà nước
|
người
người
người
người
người
|
37.153
35.999
8.873
22.955
4.171
1.154
|
419
|
1.866
|
38.806
37.652
8.903
24.578
4.171
1.154
|
435
|
1.218
|
41.058
40.370
9.570
25.113
4.608
688
|
466
|
2.252
|
|
|
|
3-Khu vực ngoài Nhà nước
3.1 Sự nghiệp ngoài công lập (Trường học, Bệnh viện)
3.2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
3.3 Khu vực có vốn đầu tư trong nước
|
người
người
người
người
|
21.490
213
4.792
16.485
|
1.537
|
2.054
|
27.356
213
9.388
17.755
|
2.474
|
5.866
|
41.672
128
25.153
|
1.449
|
14.316
|
|
|
|
4-Tổng số CĐCS
|
Đơn vị
|
1.331
|
18
|
15
|
1.361
|
16
|
30
|
1.400
|
19
|
39
|
1.400
|
53
|
84
|
4.1 Hành chính sự nghiệp
- Cơ quan hành chính
- Sự nghiệp công lập (Trường học, Bệnh viện)
- Xã, phường, thị trấn
|
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
|
1.152
232
739
181
|
|
|
1.169
233
756
180
|
|
|
1.154
235
739
180
|
|
|
1.154
235
739
180
|
|
|
4.2 Doanh nghiệp Nhà nước
|
Đơn vị
|
8
|
|
|
8
|
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
4.3 Khu vực ngoài Nhà nước
- Sự nghiệp ngoài công lập
- Liên doanh với nước ngoài
-100% vốn nước ngoài
- Công ty cổ phần
- Công ty TNHH
- Doanh nghiệp tư nhân
- Hợp tác xã
- Nghiệp đoàn
|
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
ĐVị
|
171
4
4
5
88
33
7
29
1
|
13
|
7
|
184
4
4
8
89
40
8
30
1
|
15
|
13
|
240
5
2
17
115
51
14
35
1
|
|
56
|
|
|
|
IV
|
Tổng số cán bộ công đoàn không chuyên trách
- CĐ cấp trên cơ sở ( UVBCH)
- Công đoàn cơ sở (từ tổ phó công đoàn trở lên)
|
Người
Người
Người
|
274
5.528
|
54
|
9
|
274
5.573
|
13
48
|
13
42
|
274
5.618
|
11
39
|
11
45
|
274
5.618
|
24
141
|
24
87
|
V
|
Phân loại, đánh giá CĐCS:
|
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HCSN
|
DN
|
HCSN
|
DN
|
HCSN
|
DN
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vững mạnh, vững mạnh xuất sắc
Tỷ lệ %
|
ĐVị
%
|
1.119
90,2
|
118
69
|
1.068
90,8
|
107
57,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khá:
Tỷ lệ %
|
ĐVị
%
|
36
3,1
|
21
14,3
|
97
8
|
38
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung bình:
Tỷ lệ %
|
ĐVị
%
|
|
7
4,79
|
11
5,95
|
11
0,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Yếu:
Tỷ lệ %
|
ĐVị
%
|
5
0,43
|
25
14,6
|
|
29
15,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 1:
KẾT QUẢ NỬA NHIỆM KỲ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XI CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM
STT
|
NỘI DUNG CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Kết quả đạt được
|
% đạt so với chỉ tiêu đề ra
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỪNG NĂM
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm
2015
|
1
|
Chỉ tiêu về phát triển đoàn viên
|
người
|
20.000
|
35.540
|
177
|
5.876
|
10428
|
14824
|
2
|
Chỉ tiêu về phát triển CĐCS
|
ĐVị
|
90% trở lên số ĐV, DN đã đi vào hoạt động và có từ 30 lao động trở lên thành lập được tổ chức CĐCS
|
19/32
|
59,3
|
|
|
|
3
|
Chỉ tiêu về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ CĐ
|
%
|
100% số CBCĐ chuyên trách, 70% trở lên số CBCĐ không chuyên trách
|
100%
|
100%
|
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu về xây dựng CĐCS vững mạnh hàng năm
|
%
|
- 80% trở lên số CĐCS ở các cơ quan HC, ĐVSN và DN thuộc khu vực nhà nước
- 40% trở lên khu vực ngoài nhà nước và DN có vốn đầu tư nước ngoai
|
90-91%
58- 69%
|
120%
160%
|
|
|
|
5
|
Chỉ tiêu về phát triển Đảng viên trong CNVCLĐ
|
Người
|
BQ hàng năm mỗi CĐCS giới thiệu ít nhất 01 đoàn viên CĐ ưu tú cho tổ chức Đảng bồi dưỡng, xem xét kết nạp vào Đảng
|
1700- 2200
(1331- 1403 CĐCS)
|
150%
|
1.765
|
2.210
|
1.120 (6 tháng)
|
|
Chỉ tiêu về thành lập Trung tâm TVPL
|
|
100% số LĐLĐ tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương, công đoàn tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Văn phòng tư vấn pháp
luật hoặc tổ tư vấn pháp luật
|
Đã thành lập Trung tâm TVPL
|
100%
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu về tập huấn công tác nữ công
|
|
100% số cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp, 100% số cán bộ nữ công công đoàn cấp trên cơ sở được bồi dưỡng, tập huấn nội dung về bình đẳng giới, lồng ghép giới trong hoạt động công đoàn
|
- 80% cán bộ CĐ chủ chốt và 100% cán bộ NC CĐ cấp trên cơ sở được tập huấn
|
- 80%
- 100%
|
|
|
|
KẾT QUẢ NỬA NHIỆM KỲ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XI CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM VÀ
NGHỊ QUYẾT XV CÔNG ĐOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
STT
|
NỘI DUNG CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
Kết quả đạt được
|
% đạt so với chỉ tiêu đề ra
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỪNG NĂM
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm
2015
|
1
|
Chỉ tiêu về phát triển đoàn viên
|
người
|
20.000
|
35.540
|
177
|
5.876
|
10428
|
14824
|
2
|
Chỉ tiêu về phát triển CĐCS
|
ĐVị
|
90% trở lên số ĐV, DN đã đi vào hoạt động và có từ 30 lao động trở lên thành lập được tổ chức CĐCS
|
19/32
|
59,3
|
|
|
|
3
|
Chỉ tiêu về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ CĐ
|
%
|
100% số CBCĐ chuyên trách, 70% trở lên số CBCĐ không chuyên trách
|
100%
|
100%
|
|
|
|
4
|
Chỉ tiêu về xây dựng CĐCS vững mạnh hàng năm
|
%
|
- 80% trở lên số CĐCS ở các cơ quan HC, ĐVSN và DN thuộc khu vực nhà nước
- 40% trở lên khu vực ngoài nhà nước và DN có vốn đầu tư nước ngoai
|
90-91%
58- 69%
|
120%
160%
|
|
|
|
5
|
Chỉ tiêu về phát triển Đảng viên trong CNVCLĐ
|
Người
|
BQ hàng năm mỗi CĐCS giới thiệu ít nhất 01 đoàn viên CĐ ưu tú cho tổ chức Đảng bồi dưỡng, xem xét kết nạp vào Đảng
|
1700- 2200 đoàn viên/
1331- 1403 CĐCS
|
150%
|
1.765
|
2.210
|
1.120 (6 tháng)
|
|
Chỉ tiêu về thành lập Trung tâm TVPL
|
|
100% số LĐLĐ tỉnh, thành phố, công đoàn ngành trung ương, công đoàn tổng công ty trực thuộc Tổng Liên đoàn thành lập Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc Văn phòng tư vấn pháp
luật hoặc tổ tư vấn pháp luật
|
Đã thành lập Trung tâm TVPL
|
100%
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu về tập huấn công tác nữ công
|
|
100% số cán bộ chủ chốt công đoàn các cấp, 100% số cán bộ nữ công công đoàn cấp trên cơ sở được bồi dưỡng, tập huấn nội dung về bình đẳng giới, lồng ghép giới trong hoạt động công đoàn
|
- 80% cán bộ CĐ chủ chốt và 100% cán bộ NC CĐ cấp trên cơ sở được tập huấn
|
- 80%
- 100%
|
|
|
|
|
Công tác cán bộ nữ
|
|
Tỷ lệ cán bộ nữ tham gia ban chấp hành công đoàn các cấp đạt từ 25% trở lên
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |