3. Đề nghị UBND tỉnh tăng cường công tác kiểm tra và có những xử lý cương quyết đối với những trường hợp vi phạm theo Nghị định 88/2015/NĐ-CP về xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
4. Đề nghị Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh đẩy nhanh tiến độ xây dựng nhà ở và có cơ chế, chính sách cho công nhân lao động thuê nhà ở với giá hợp lý; quan tâm tạo điều kiện về kinh phí để xây dựng Nhà Văn hóa cho CNLĐ tại Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công.
TM. BAN THƯỜNG VỤ
Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
- ĐCT TLĐ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Văn phòng TU, Ban dân vận TU ;
- Uỷ ban MTTQ Tỉnh; Đã ký
- Các đ/c UV BCH, UBKT- LĐLĐ Tỉnh ;
- Các ban LĐLĐ Tỉnh ;
- LĐLĐ các huyện, Thành Phố, thị xã, CĐ các Ngành,
các đơn vị trực thuộc;
Vũ Duy Hoàng
PHỤ LỤC SỐ LIỆU SƠ KẾT NỬA NHIỆM KỲ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI LẦN THỨ XV
CÔNG ĐOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN VÀ NGHỊ QUYẾT LẦN THỨ XI CÔNG ĐOÀN VIỆT NAM
(Gửi kèm Báo cáo số: 261/BC- LĐLĐ ngày 08/01/2016)
TÌNH HÌNH CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC LAO ĐỘNG
-
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Các năm
|
Tổng số nửa nhiệm kỳ
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Tình hình lao động và việc làm:
- Tổng số CNVCLĐ trên địa bàn tỉnh
Trong đó: Số CNVCLĐ tỉnh quản lý trực tiếp
- Thu nhập bình quân
|
người
người
đồng
|
103.198
77.822
3.600.000
|
128.794
102.897
4.200.000
|
188.630
161.576
4.700.000
|
188.630
161.576
4.700.000
|
2
|
Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn
Trong đó:
- Doanh nghiệp TW
- Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Số doanh nghiệp đã có tổ chức công đoàn.
Trong đó:
+Số DN có từ 20 lao động trở xuống
+Số DN có từ 20 -30 lao động
+Số DN có từ 31 – 50 lao động trở lên
- Số doanh nghiệp chưa có tổ chức công đoàn.
Trong đó:
+Số DN có từ 20 lao động trở xuống
+Số DN có từ 20 -30 lao động
+Số DN có từ 31 – 50 lao động trở lên
|
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
đơn vị
|
705
42
9
179
54
18
107
475
365
76
34
|
937
42
12
192
58
26
108
691
637
35
19
|
1.163
42
14
246
78
36
132
861
593
255
13
|
1.163
42
14
246
78
36
132
861
593
255
13
|
3
|
Thực hiện quy chế dân chủ
- Số DN tổ chức HNNLĐ
+ Tỷ lệ % so với số DN.
- Số đơn vị mở HN CBCC
+ Tỷ lệ % so với đơn vị HCSN
- Số DN tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
|
đơn vị
%
đơn vị
%
cuộc
|
127/170
75
1128/1135
99,4
136
|
139/187
75
1135/1136
99,9
139
|
175/204
85,7
1136/1136
100
165
|
440
|
4
|
Số DN ký thoả ước LĐTT
+ Loại A
+ Loại B
+ Loại C
+ không xếp loại
- Chỉ tiêu so với cả NK
|
%
bản
,,
,,
,,
%
|
64,8
62
37
17
|
67,8
78
47
14
|
77,9
90
59
10
|
77,9
90
59
10
|
5
|
Tình hình tai nạn lao động
- Tổng số vụ TNLĐ:
Trong đó : + Tai nạn nặng
+ Vụ tai nạn nhẹ
+ Số người chết
|
số vụ
"
"
người
|
138
37
92
9
|
101
18
69
13
|
30
9
16
10
|
269
64
177
32
|
CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
-
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
tính
|
Các năm
|
Tổng số Nửa NK
|
2013
|
2014
|
2015
|
|
|
1
2
|
Công tác thi đua
Danh hiệu
a, Cá nhân
- Lao động tiên tiến:
- CSTĐ cơ sở
- CSTĐ cấp tỉnh và tương đương.
- CSTĐ toàn quốc
b, Tập thể
- Tập thể LĐTT
- Tập thể Lao động xuất sắc
Công tác khen thưởng:
+ Tập thể.
+ Cá nhân
+ Số tiền
|
người
"
"
"
đơn vị
"
đơn vị
người
triệu đ
|
40.445
8.345
899
19
2914
881
1.237
19.809
1.432,9
|
41.379
6.122
318
11
3061
918
1.314
21.115
1.474,7
|
|
|
|
|
CÔNG TÁC XÃ HỘI TỪ THIỆN
-
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
tính
|
Các năm
|
Tổng số
Nửa NK
|
2013
|
2014
|
2015
|
1
|
Công tác xã hội từ thiện
- Số TT, cá nhân được thăm hỏi, hỗ trợ
+ Tổng số tiền
- Các công trình xã hội từ thiện
+Tổng số tiền
trong đó: Số nhà MACĐ, nhà tình nghĩa
Tổng số tiền
|
người
triệu đ
công trình
triệu đ
nhà
triệu đ
|
8.000
2.500
85
7.500
56
1.400
|
9500
2.900
76
15.000
45
1.350
|
9.400
3.300
67
15.000
37
1.480
|
26.500
8.700
228
37.500
138
4.230
|
2
|
Công tác vay vốn giải quyết việc làm
-
Số hộ được vay
-
Số LĐ được giải quyết việc làm
-
Doanh số cho vay
|
hộ
người
triệu đ
|
238
282
3.082
|
221
246
3.082
|
221
246
3.082
|
680
774
3.082
|
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, GIÁO DỤC
|
Nội dung
|
Đơn vị
tính
|
Các năm
|
2013
|
2014
|
2015
|
Tổng số nửa NK
|
1
|
Công tác tuyên truyền giáo dục.
- Tuyên truyền chỉ thị, nghị quyết của Đảng
+ Số cuộc
+ Số lượt người tham gia
- Học tập tư tưởng tấm gương đạo đức HCM
+ Số cuộc
+ Người tham gia
- Tuyên truyền phổ biến giáo dục p.luật
+ Số lớp
+ Số lượt người tham gia.
- Tuyên truyền về an toàn giao thông
+ Số cuộc
+ Số người tham gia
- Tỷ lệ CĐCS ký cam kết không vi phạm trật tự an toàn giao thông
- Tuyên truyền về phòng, chống các TNXH
+ số cuộc
+ Số lượt người
- Tuyên truyền PC tác hại của thuốc lá
+ Số cuộc
+ Số lượt người
+ Số người hút thuốc
+ Số người đã cai thuốc
|
cuộc
lượt người
lớp
lượt người
lớp
lượt người
cuộc
lượt người
%
cuộc
lượt người
cuộc
lượt người
người
người
|
931
46.714
715
40.180
536
30.154
507
41.744
100
329
29.944
268
16.483
597
52
|
1.439
60.963
744
43.044
572
29.788
423
32.640
100
381
30.488
337
18.657
545
42
|
1.276
59.378
774
42.515
487
31.483
529
43.759
100
359
27.518
371
18.924
498
25
|
3.646
167.055
2.233
125.739
1.595
91.425
1.459
118.143
100
1.069
87.950
|
2
|
Phong trào học tập nâng cao trình độ
Công tác đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ công đoàn:
2.1 Cán bộ công đoàn chuyên trách cấp trên cơ sở:
+ Về chuyên môn: - Tiến sỹ
- Thạc sỹ
- Đại học
+ Về chính trị: - Cử nhân
- Cao cấp
- Trung cấp
+ Bồi dưỡng, tập huấn:
-
Nghiệp vụ công đoàn,
-
Tin học,
-
Ngoại ngữ
- Quản lý nhà nước
2.2 Cán bộ công đoàn bán chuyên trách
+ Số lớp
+ Số lượt người tham gia.
2.3- Trình độ học vấn, tay nghề của CB, CNVCLĐ (tính đến tháng 12 năm 2015)
- Tổng số người điều tra, thu thập thông tin:
+ Trung học phổ thông trở xuống
+ Sơ cấp nghề
+ Trung cấp
+ Cao đẳng, đại học
+ Trên đại học
- Trình độ lý luận chính trị của cán bộ, CC, CNVCLĐ (tính đến tháng 12 năm 2015)
+ Sơ cấp
+ Trung cấp
+ Cao cấp
+ Cử nhân
- Số người học tập nâng cao trình độ văn hóa hàng năm:
+ Trung học phổ thông trở xuống
+ Sơ cấp nghề
+ Trung cấp
+ Cao đẳng, đại học
+ Trên đại học
- Số người học tập nâng cao trình độ lý luận chính trị hàng năm
+ Sơ cấp
+ Trung cấp
+ Cao cấp
+ Cử nhân
- Số người thi tay nghề, nâng bậc hàng năm
+ Số cuộc
+ Người tham gia
- Số người tham gia các lớp bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ,… hàng năm
|
người
lớp
lượt người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
lớp
lượt người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
người
cuộc
người
người
|
4
6
6
3
54
4
45
3.567
31.660
5.886
3.156
8.336
12.868
1.414
2.748
4.642
79
24
0
84
1.095
778
340
0
557
114
13
71
3.122
5.721
|
4
6
10
6
77
5
27
2.517
33.559
6.421
3.082
8.392
14.164
1.540
2.731
9.158
1.055
20
0
96
838
701
393
0
525
111
18
73
3.775
8.064
|
6
3
7
48
28
9
17
2.425
110.819
25.883
10.611
28.954
43.615
1.720
7.990
10.176
1.157
20
0
83
658
691
285
0
591
106
18
67
3.575
7.689
|
14
12
19
16
179
28
18
89
8.509
110.819
25.883
10.611
28.954
43.615
1.720
7.990
10.176
1.157
20
0
83
658
691
285
0
591
106
18
211
10.472
21.474
|
3
|
Phong trào xây dựng CQVH
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động văn hóa thể thao
|
cuộc/người
|
625/97.646
|
689/107.053
|
532/92.026
|
1.846/296.725
|
|
- CQ,ĐV,DN đạt chuẩn văn hóa/ số CQ,ĐV,DN đăng ký hàng năm
- Thiết chế văn hóa của CQ,DV (tính đến tháng 12 năm 2015)
+ Nhà văn hóa
+ Sân thể thao
+ Thư viện, phòng đọc sách báo
+ Thiết chế khác
- Số CĐCS có báo, tạp chí
+ Báo Lao động
+ Báo , tạp chí khác
|
ĐVị
nhà
sân
phòng
t/chế
tờ
tờ
|
1.442
111
1.190
725
127
312
412
|
1.466
113
1.249
742
127
269
483
|
115
1.263
745
127
465
488
|
115
1.263
745
127
465
488
|
4
|
Công tác tư vấn pháp luật
- Tư vấn trực tiếp
+ Số cuộc
+ Người tham gia
- Tư vấn qua điện thoại
|
cuộc
lượt người
lượt người
|
195
2.482
3
|
220
5.058
4
|
325
5.361
3
|
740
12.901
10
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |