Bảng 8 - Hệ số mạch động khi Cs = 0
P%
|
3,0
|
2,0
|
1,0
|
0,5
|
0,2
|
0,1
|
0,05
|
0,025
|
0,01
|
0,005
|
0,001
|
|
1,88
|
2,05
|
2,33
|
2,58
|
2,88
|
3,09
|
3,29
|
3,48
|
3,72
|
3,83
|
4,26
|
CHÚ THÍCH:
1) Khi áp suất tức thời gần bằng áp suất tạo hơi hoặc quy luật phân bố không bình thường (Cs 0) cần nghiên cứu mạch động áp suất bằng thực nghiệm.
2) Mức đảm bảo P% cần xét đến thời gian làm việc của công trình, nhiệm vụ của công trình, mặt trong công trình có bọc hay không v.v... Trong tính toán sơ bộ trị số P% có thể lấy như sau:
- Đối với các công trình vĩnh cửu và các cửa không điều tiết P% = 0,01 0,1;
- Đối với các công trình tạm thời ít hoạt động và đối với các cửa sửa chữa P% = 2 0,5.
7.7.6. Hệ số giảm áp lực lớn nhất (trị số trung bình thời gian)
trong đó:
pv là áp suất dư (trị số trung bình thời gian) tại trần cống ở mặt cắt cuối đầu vào, tính bằng 10-1 Pa (1 kg/m2); Các kí hiệu khác xem Điều 4.
Trị số có thể xác định theo các biểu đồ Hình 14 và 15.
|
|
A. Miền chảy không tách dòng
B. Miền chảy tách dòng
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |