Lời nói đầu tcvn 2703 : 2007 thay thế tcvn 2703 : 2002. tcvn 2703 : 2007


Bảng A.3.4 - Số bù trừ đối với chiều cao xylanh theo bảng hướng dẫn và sự thay đổi đối với nhiệt độ không khí đầu vào khi áp suất khí quyển dưới 29,92 in.HgA



tải về 1.28 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.28 Mb.
#25451
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng A.3.4 - Số bù trừ đối với chiều cao xylanh theo bảng hướng dẫn và sự thay đổi đối với nhiệt độ không khí đầu vào khi áp suất khí quyển dưới 29,92 in.HgA

CHÚ THÍCH 1 Nhiệt độ không khí đầu vào tính theo °C và °F.

CHÚ THÍCH 2 Bảng này được xây dựng cho áp suất khí quyển tính theo insơ và phần mười của insơ thuỷ ngân. Chỉ liệt kê các giá trị chuyển đổi sang kPa đối với các giá trị áp suất (in.Hg) chẵn.

CHÚ THÍCH 3 Nhiệt độ không khí đầu vào đã liệt kê cho từng áp suất khí quyển sẽ được dùng để đo O.N hoặc khoảng dung sai khác như một chỉ dẫn để điều chỉnh nhiệt độ.

CHÚ THÍCH 4 Để xác định số đo chiều cao xylanh cho cường độ gõ tiêu chuẩn tại áp suất khí quyển dưới 29,92 in.Hg thì:

CỘNG hiệu chỉnh bộ đếm bằng số đã nêu vào số đọc bộ đếm bằng số trong bảng.

TRỪ hiệu chỉnh số hiển thị đã nêu từ số đọc hiển thị trong bảng.

CHÚ THÍCH 5 Để chuyển đổi số đo chiều cao xylanh của động cơ đã quan sát tại áp suất khí quyển thường về áp suất bằng 29,92 in.Hg:

TRỪ hiệu chỉnh bộ đếm bằng số đã nêu từ số đọc bộ đếm bằng số của động cơ đã quan sát.

CỘNG hiệu chỉnh số hiển thị đã nêu vào số đọc hiển thị của động cơ đã quan sát.



Áp suất khí quyển in.Hg (kPa)




0,0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9




Hiệu chỉnh
Bộ đếm số

250

247

244

241

239

236

233

230

227

225

21,0 (71,1)

Hiển thị số

0,178

0,176

0,174

0,172

0,170

0,168

0,166

0,164

0.162

0,160




IAT, 0C

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6




IAT, 0F

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60




Bộ đếm số

222

219

216

213

211

206

205

202

199

197

22,0 (74,5)

Hiển thị số

0,158

0,156

0,154

0,152

0,150

0,148

0,146

0,144

0,142

0,140




IAT, 0C

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6




IAT, 0F

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60




Bộ đếm số

194

191

188

195

183

180

177

174

171

169

23,0 (77,9)

Hiển thị số

0,138

0,136

0,134

0,132

0,130

0,128

0,126

0,124

0,122

0,120




IAT, 0C

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6




IAT, 0F

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60




Bộ đếm số

166

163

160

157

155

152

149

146

143

141

24,0 (81,3)

Hiển thị số

0,118

0,116

0 114

0,112

0,110

0,108

0,106

0,104

0,102

0,100




IAT, 0C

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6




IAT, 0F

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60




Bộ đếm số

138

135

132

129

127

124

121

118

115

113

25,0 (84,6)

Hiển thị số

0,098

0,096

0,094

0,092

0,090

0,088

0,086

0,084

0,082

0,080




IAT, 0C

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6

15,6




IAT, 0F

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60




Bộ đếm số

110

107

104

101

99

96

93

90

87

85

26,0 (88,0)

Hiển thị số

0,078

0,076

0,074

0,072

0,070

0,068

0,066

0,064

0,062

0,060




IAT, 0C

19,4

20,6

21,0

22,0

22,8

23,9

24,4

25,6

26,1

27,2




IAT, 0F

67

69

70

72

73

75

76

78

79

81




Bộ đếm số

82

79

76

73

71

68

65

62

59

57

27,0 (91,4)

Hiển thị số

0,058

0,056

0,054

0,052

0,050

0,048

0,046

0,044

0,042

0,040




IAT, 0C

27,8

28,9

29,4

30,0

31,1

31,7

32,8

33,3

34,4

35,5




IAT, 0F

82

84

85

86

88

89

91

92

94

95




Bộ đếm số

54

51

48

45

43

40

37

34

31

29

28,0 (94,8)

Hiển thị số

0,038

0,036

0,034

0,032

0,030

0,028

0,026

0,024

0,022

0,020




IAT, 0C

36,1

36,7

36,8

38,3

39,4

40,0

41,1

41,7

42,8

43,3




IAT, 0F

97

98

100

101

103

104

106

107

109

110




Bộ đếm số

26

23

20

17

15

12

9

6

3

1

29,0 (98,2)

Hiển thị số

0,018

0,016

0,014

0,012

0,010

0,008

0,006

0,004

0,002

0,000




IAT, 0C

43,9

45,0

45,6

46,7

47,2

48,3

48,9

50,0

50,6

51,7




IAT, 0F

111

113

114

116

117

119

120

122

123

125

AĐể đặt bộ đếm số sao cho số đọc bộ đếm phía dưới được bù đến 29,92 in.Hg, đặt vị trí của núm điều chỉnh sao cho bộ đếm phía dưới tách ra (các vị trí khác 1), thay đổi chiều cao xylanh của động cơ sao cho các số đọc bộ đếm phía trên và dưới chênh nhau bằng giá trị đã nêu trong bảng đối với áp suất khí quyển và sau đó chuyển vị trí núm điều chỉnh sang vị trí 1.

Số đọc bô đếm phía trên phải lớn hơn số đọc đã bù phía dưới đối với áp suất khí quyển nhỏ hơn 29,92 in.Hg.

Số đọc bộ đếm phía trên phải nhỏ hơn số đọc đã bù phía dưới đối với áp suất lớn hơn 29,92 in.Hg.



tải về 1.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương