Bảng A.3.4 - Số bù trừ đối với chiều cao xylanh theo bảng hướng dẫn và sự thay đổi đối với nhiệt độ không khí đầu vào khi áp suất khí quyển dưới 29,92 in.HgA
CHÚ THÍCH 1 Nhiệt độ không khí đầu vào tính theo °C và °F.
CHÚ THÍCH 2 Bảng này được xây dựng cho áp suất khí quyển tính theo insơ và phần mười của insơ thuỷ ngân. Chỉ liệt kê các giá trị chuyển đổi sang kPa đối với các giá trị áp suất (in.Hg) chẵn.
CHÚ THÍCH 3 Nhiệt độ không khí đầu vào đã liệt kê cho từng áp suất khí quyển sẽ được dùng để đo O.N hoặc khoảng dung sai khác như một chỉ dẫn để điều chỉnh nhiệt độ.
CHÚ THÍCH 4 Để xác định số đo chiều cao xylanh cho cường độ gõ tiêu chuẩn tại áp suất khí quyển dưới 29,92 in.Hg thì:
CỘNG hiệu chỉnh bộ đếm bằng số đã nêu vào số đọc bộ đếm bằng số trong bảng.
TRỪ hiệu chỉnh số hiển thị đã nêu từ số đọc hiển thị trong bảng.
CHÚ THÍCH 5 Để chuyển đổi số đo chiều cao xylanh của động cơ đã quan sát tại áp suất khí quyển thường về áp suất bằng 29,92 in.Hg:
TRỪ hiệu chỉnh bộ đếm bằng số đã nêu từ số đọc bộ đếm bằng số của động cơ đã quan sát.
CỘNG hiệu chỉnh số hiển thị đã nêu vào số đọc hiển thị của động cơ đã quan sát.
Áp suất khí quyển in.Hg (kPa)
|
|
0,0
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
|
Hiệu chỉnh
Bộ đếm số
|
250
|
247
|
244
|
241
|
239
|
236
|
233
|
230
|
227
|
225
|
21,0 (71,1)
|
Hiển thị số
|
0,178
|
0,176
|
0,174
|
0,172
|
0,170
|
0,168
|
0,166
|
0,164
|
0.162
|
0,160
|
|
IAT, 0C
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
|
IAT, 0F
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Bộ đếm số
|
222
|
219
|
216
|
213
|
211
|
206
|
205
|
202
|
199
|
197
|
22,0 (74,5)
|
Hiển thị số
|
0,158
|
0,156
|
0,154
|
0,152
|
0,150
|
0,148
|
0,146
|
0,144
|
0,142
|
0,140
|
|
IAT, 0C
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
|
IAT, 0F
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Bộ đếm số
|
194
|
191
|
188
|
195
|
183
|
180
|
177
|
174
|
171
|
169
|
23,0 (77,9)
|
Hiển thị số
|
0,138
|
0,136
|
0,134
|
0,132
|
0,130
|
0,128
|
0,126
|
0,124
|
0,122
|
0,120
|
|
IAT, 0C
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
|
IAT, 0F
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Bộ đếm số
|
166
|
163
|
160
|
157
|
155
|
152
|
149
|
146
|
143
|
141
|
24,0 (81,3)
|
Hiển thị số
|
0,118
|
0,116
|
0 114
|
0,112
|
0,110
|
0,108
|
0,106
|
0,104
|
0,102
|
0,100
|
|
IAT, 0C
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
|
IAT, 0F
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Bộ đếm số
|
138
|
135
|
132
|
129
|
127
|
124
|
121
|
118
|
115
|
113
|
25,0 (84,6)
|
Hiển thị số
|
0,098
|
0,096
|
0,094
|
0,092
|
0,090
|
0,088
|
0,086
|
0,084
|
0,082
|
0,080
|
|
IAT, 0C
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
15,6
|
|
IAT, 0F
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
|
Bộ đếm số
|
110
|
107
|
104
|
101
|
99
|
96
|
93
|
90
|
87
|
85
|
26,0 (88,0)
|
Hiển thị số
|
0,078
|
0,076
|
0,074
|
0,072
|
0,070
|
0,068
|
0,066
|
0,064
|
0,062
|
0,060
|
|
IAT, 0C
|
19,4
|
20,6
|
21,0
|
22,0
|
22,8
|
23,9
|
24,4
|
25,6
|
26,1
|
27,2
|
|
IAT, 0F
|
67
|
69
|
70
|
72
|
73
|
75
|
76
|
78
|
79
|
81
|
|
Bộ đếm số
|
82
|
79
|
76
|
73
|
71
|
68
|
65
|
62
|
59
|
57
|
27,0 (91,4)
|
Hiển thị số
|
0,058
|
0,056
|
0,054
|
0,052
|
0,050
|
0,048
|
0,046
|
0,044
|
0,042
|
0,040
|
|
IAT, 0C
|
27,8
|
28,9
|
29,4
|
30,0
|
31,1
|
31,7
|
32,8
|
33,3
|
34,4
|
35,5
|
|
IAT, 0F
|
82
|
84
|
85
|
86
|
88
|
89
|
91
|
92
|
94
|
95
|
|
Bộ đếm số
|
54
|
51
|
48
|
45
|
43
|
40
|
37
|
34
|
31
|
29
|
28,0 (94,8)
|
Hiển thị số
|
0,038
|
0,036
|
0,034
|
0,032
|
0,030
|
0,028
|
0,026
|
0,024
|
0,022
|
0,020
|
|
IAT, 0C
|
36,1
|
36,7
|
36,8
|
38,3
|
39,4
|
40,0
|
41,1
|
41,7
|
42,8
|
43,3
|
|
IAT, 0F
|
97
|
98
|
100
|
101
|
103
|
104
|
106
|
107
|
109
|
110
|
|
Bộ đếm số
|
26
|
23
|
20
|
17
|
15
|
12
|
9
|
6
|
3
|
1
|
29,0 (98,2)
|
Hiển thị số
|
0,018
|
0,016
|
0,014
|
0,012
|
0,010
|
0,008
|
0,006
|
0,004
|
0,002
|
0,000
|
|
IAT, 0C
|
43,9
|
45,0
|
45,6
|
46,7
|
47,2
|
48,3
|
48,9
|
50,0
|
50,6
|
51,7
|
|
IAT, 0F
|
111
|
113
|
114
|
116
|
117
|
119
|
120
|
122
|
123
|
125
|
AĐể đặt bộ đếm số sao cho số đọc bộ đếm phía dưới được bù đến 29,92 in.Hg, đặt vị trí của núm điều chỉnh sao cho bộ đếm phía dưới tách ra (các vị trí khác 1), thay đổi chiều cao xylanh của động cơ sao cho các số đọc bộ đếm phía trên và dưới chênh nhau bằng giá trị đã nêu trong bảng đối với áp suất khí quyển và sau đó chuyển vị trí núm điều chỉnh sang vị trí 1.
Số đọc bô đếm phía trên phải lớn hơn số đọc đã bù phía dưới đối với áp suất khí quyển nhỏ hơn 29,92 in.Hg.
Số đọc bộ đếm phía trên phải nhỏ hơn số đọc đã bù phía dưới đối với áp suất lớn hơn 29,92 in.Hg.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |