KẾt cấu gạch đỎ VÀ GẠch đỎ CỐt théP – tiêu chuẩn thiết kế Masonry and reinforced masonry structures Design standard Quy định chung



tải về 0.67 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.67 Mb.
#13612
1   2   3   4   5   6   7

I. THUẬT NGỮ

1. Tường tự chịu lực: là tường, tường ngăn chịu tải trọng bản thõn và trọng lượng tường các tầng và tải trọng giú.

2. Tường không chịu lực (bao gồm cả tường treo): là tường chỉ chịu tải trọng do trọng lượng bản thõn và tải trọng giú trong phạm vi một tầng khi chiều cao tầng không quỏ 6m, khi chiều cao tầng lớn hơn thỡ tường đú thuộc loại tường chịu lực.

3. Vỏch ngăn: là tường ngăn chỉ chịu tải trọng do trọng lượng bản thõn và tải trọng giú (nếu có) trong phạm vi một tầng và khi chiều cao tầng không quỏ 6m, khi chiều cao tầng lớn hơn thỡ tường đú thuộc loại tường chịu lực.

4. Sàn và mỏi bờ tụng cốt thép lắp ghộp toàn khối hoỏ: là loại sàn và mỏi được lắp ghộp bằng các tấm sau đú được tăng cường bằng cách hàn cốt thép với nhau và đặt thờm cột phụ vào các kẽ nối của các tấm rồi đổ bờ tụng lấp kớn.

II. CÁC KỚ HIỆU CƠ BẢN

Ký hiệu

Giải thích

Cách xỏc định

1

2

3

M

N

Q



Ncb

T

Ns



R, Rr

Rk, Rku

Rc, Rkc

Rt, R't

Rtc

Rtb’, Rttb

Rcb

Rtk

Rtku

Rb, Rbc

Rhh

Rtr

Rtt


Mụ men uốn

Lực dọc nộn hoặc kộo

Lực cắt

Lực nộn cục bộ



Các nội lực có thể xỏc định theo tải trọng tải tớnh toỏn hoặc tải trọng tiêu chuẩn tuỳ thuộc vào trường hợp kiểm tra

Lực cắt dựng để tớnh toỏn lanh tụ

Lực dựng để tớnh toỏn về neo

Cường độ chịu nộn tớnh toỏn của khối xây gạch thụng thường và của khối xây gạch nung

Cường độ chịu kộo, chịu kộo khi uốn, chịu cắt và ứng suất kộo chớnh khi uốn của khối xây không có cốt thép

Cường độ tớnh toỏn về kộo và nộn của cốt thép trong khối xây

Cường độ chịu nộn tiêu chuẩn của cốt thép trong khối xây có cốt thép

Cường độ chịu nộn trung bỡnh của khối xây không có cốt thép và có cốt thép

Cường độ tớnh toỏn của khối xây về nộn cục bộ

Cường độ tớnh toỏn của khối xây có lưới cốt thép và nộn đỳng tõm

Cũng như trờn nhưng về nộn lệch tõm

Cường độ chịu nộn tớnh toỏn và tiêu chuẩn của bờ tụng

Cường độ chịu nộn tớnh toỏn của vật liệu

Cường độ tớnh toỏn về trượt của khối xây không có cốt thép

Cũng như trờn nhưng với khối xây có cốt thép


Theo tớnh toỏn về tĩnh học kết cấu

Theo điều 6.14

Theo điều 6.33.

Theo điều 3.1 và các bảng 1 – 8

Theo điều 3.8 và các bảng 9 –11

Theo điều 3.9 và 4.29

Theo điều 3.10

Theo điều 3.10

Theo điều 4.14

Theo điều 4.21

Theo điều 4.22

Theo điều 4.29

Theo điều 4.29

Theo điều 6.12

Theo điều 6.13


A

Akx

Acb

Ant

Abr

An

At

A,t

Atn

Att

Atd

Alt

Ab

Abn

Akn


Diện tớch tiết diện cấu kiện

Diện tớch khối xây

Diện tớch phần chịu nộn cục bộ

Diện tớch tiết diện đó trừ phần giảm yếu

Diện tớch tiết diện toàn phần

Diện tớch phần chịu nộn của tiết diện

Diện tớch cốt thép dọc nằm ở miền chịu kộo hoặc chịu nộn ớt hơn

Diện tớch cốt thép dọc nằm ở miền chịu nộn

Tổng diện tớch cốt thép dọc chịu nộn

Diện tớch tiết diện thanh thép

Diện tớch tiết diện cốt đai hoặc bản thép đai

Diện tớch tiết diện ngang của lanh tụ

Diện tớch phần bờ tụng trong kết cấu hỗn hợp

Diện tớch miền chịu nộn của bờ tụng và của

khối xây


Tớnh toỏn theo các kớch thước đó có

Theo điều 4.7

Theo điều 4.31


E0E

G

E0hh



Mụ đun đàn hồi và mụ đun biến dạng của khối xây

Mụ đun chống trượt của khối xây

Mụ đun đàn hồi của kết cấu hỗn hợp


Theo điều 3.12

Theo điều 3.1

Theo điều 4.2


t

,t

t



md

,1

, 


ợ,ợ1

t

h.h

kx, b

n


Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép

Đặc trưng đàn hồi của khối xây không có cốt thép và có cốt thép

Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến khi tớnh biến dạng

Hệ số nở dài của khối xây

Hệ số ma sỏt

Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến khi tớnh toỏn theo cường độ

Hệ số uốn dọc dựng trong cấu kiện chịu nộn đỳng tõm và lệch tõm

Hệ số dựng trong tớnh toỏn cấu kiện chịu nộn lệch tõm

Hệ số dựng để tớnh Rcb

Hàm lượng cốt thép trong khối xây có cốt thép

Hệ số uốn dọc dựng trong cấu hỗn hợp

Hệ số điều kiện làm việc của khối xây của bờ tụng dựng trong kết cấu được gia cố bằng đai

Hệ số điều kiện làmviệc của khối xây dựng khi tớnh toỏn theo sự mở rộng khe nứt.


Theo điều 3.9 và

bảng 12


Theo điều 3.11 và

bảng14


Theo điều 3.13

Theo điều 3.18

Theo điều 3.19

Theo điều 4.1

Theo điều 4.2và 4.7

Theo điều 4.7

Theo điều 4.14

Theo điều 3.10 và 4.21

Theo điều 4.29

Theo điều 4.35



Theo điều 4.53

Каталог: uploads -> FileLargeTemp
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68-198: 2001
FileLargeTemp -> Thiết bị ĐẦu cuối hệ thống thông tin an toàn và CỨu nạn hàng hải toàn cầu gmdss
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6303 : 1997
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 135: 2001 chống sét bảo vệ CÁc công trình viễn thôNG
FileLargeTemp -> Tcn 68 132: 1998 CÁp thông tin kim loại dùng cho mạng đIỆn thoại nội hạt yêu cầu kỹ thuật multipair metallic telephone cables for local networks Technical requirement MỤc lụC
FileLargeTemp -> Technical standard
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành 14tcn 195: 2006
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 216: 2002
FileLargeTemp -> Tcn 68 217: 2002 thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thôNG

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương