KẾt cấu gạch đỎ VÀ GẠch đỎ CỐt théP – tiêu chuẩn thiết kế Masonry and reinforced masonry structures Design standard Quy định chung


Bảng 8 – Cường độ chịu nộn tớnh toỏn R của bờ tụng đỏ hộc ( không đầm)



tải về 0.67 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích0.67 Mb.
#13612
1   2   3   4   5   6   7

Bảng 8 – Cường độ chịu nộn tớnh toỏn R của bờ tụng đỏ hộc ( không đầm)

Loại bờ tụng đỏ hộc

Trị số R theo daN/cm2, (KG/cm2, khi mỏc bờ tụng

M 200

M 150

M 100

M 75

M 50

M 35

Với đỏ hốc đập thụ

Mỏc 200 và lớn hơn

M 100

Mỏc 50 hay vơi gạch vỡ



40

-

-



35

-

-



30

-

-



25

22

20



20

18

17



17

15

13




Chú thích: Đối với bờ tụng đỏ hộc có dầm, cường độ chịu nộn tớnh toỏn được nhõn với 1,15

3.8. Cường độ tớnh toỏn của khối xây gạch đỏ chịu kộo dọc trục Rk, chịu kộo khi uốn Rku, chịu cắt Rc và ứng suất kộo chớnh khi uốn Rkc khi khối xây bị phỏ hoại theo mạch vữa hoặc phỏ hoại qua gạch hoặc đỏ được lấy theo bảng 9: 10 và 11.

Bảng 9- Cường độ tớnh toỏn Rk, Rku, Rc,, Rkc của khối xây bằng gạch đỏ đặc với vữa xi măng vụi hoặc vữa vụi khi khối xây bị phỏ hoại theo mạch vữa ngang hay đứng.

Loại trạng thỏi ứng suất

Trị số R theo daN/ cm2 (KG/ cm2)

Khi mỏc vữa

Khi cường độ vữa

50

25

10

4

2

Kộo dọc trục Rk

1. Theo mạch không giằng đối với mọi loại khối xây (Lực dớnh pháp tuyến, hỡnh 1)

2. Theo mạch giằng (cài răng lược, hỡnh 2)

a) Đối với khối xây gạch đỏ có hỡnh đều đặn

b) Đối với khối xây đỏ hộc

Kộo khi uốn Rku

1. Theo mạch không giằng đối với mọi loại khối xây và mạch nghiờng bậc thang (ứng suất kộo chớnh khi uốn Rkc)

2. Theo mạch giằng (hỡnh 3)

a) Đối với khối xây bằng gạch đỏ có hỡnh đều đặn

b) Đối với khối xây đỏ hộc

Cắt Rc

1. Theo mạch không giằng đối với mọi loại khối xây (lực dớnh tiếp tuyến)

2. Theo mạch giằng và đối với khối xây đỏ hộc


0,8

1,6


1,2

1,2


2,5

1,8


1,6

2,4


0,5

1,1


0,8

0,8


1,6

1,2


1,1

1,6


0,3

0,5


0,4

0,4


0,8

0,6


0,5

0,8


0.1

0.2


0.2

0,2


0,4

0,3


0,2

0,4


0,05

0,10


0,10

0,10


0,2

0,15


0,1

0,2


Chú thích:

1. Cường độ tớnh toỏn của khối xây ghi ở bảng 9 cần được nhõn với hệ số:

1,4 - Đối với khối xây gạch rung bằng bàn rung khi tớnh với tổ hợp tải trọng đặc biệt.

1,25 - Đối với khối xây gạch rung được chế tạo bằng gạch đất sột ộp dẻo

0,75 - Đối với khối xây không rung, xây bằng vữa ximăng cứng không có chất phụ gia vụi hoặc đất sột.

0,7 - đối với khối xây bằng gạch xilicỏt thụng thường, cũn khối xây bằng gạch xilicỏt được sản xuất bằng các loại cỏt nhỏ được lấy theo số liệu thực nghiệm. Khi tớnh theo trạng thỏi mở rộng khe nứt theo công thức (44) cường độ tớnh toỏn Rku của khối xây bằng mọi loại gạch xilicỏt được lấy theo bảng 9 (không có hệ số).

2. Khi tỉ số chiều sõu liờn kết cài răng lược với chiều cao một hàng xây của khối xây bằng gạch đỏ có hỡnh đều đặn nhỏ hơn 1 thỡ cường độ tớnh toỏn Rk và Rku theo mạch giằng được lấy bằng các trị số ghi ở bảng 9 nhõn với tỉ số đú.










Bảng 10 – Cường độ tớnh toỏn của bêtông đỏ hộc chịu kộo dọc trục Rk,

ứng xuất kộo chớnh Rkc và kộo uốn Rku

Trạng thỏi ứng xuất

Trị số R theo daN/ cm2 (KG/ cm2) khi mỏc gạch đỏ

200

150

100

75

50

35

25

15

10

Kộo dọc trục Rk

Kộo khi uốn Rku và ứng suất kộo chớnh Rkc

Cắt Rc


2,5

4

10



2

3

8



1,8

2,5


6,5

1,3

2

5,5



1

1,6


4

0,8

1,2


3

0,6

1

2



0,5

0,7


1,4

0,3

0,5


0,9

Chú thích :

1. Cường độ tớnh toỏn Rk, Rku, Rkc được tớnh với toàn bộ tiết diện đứt của khối xây

2. Cường độ tớnh toỏn chịu cắt theo mạch giằng chỉ được tớnh với diện tớch tiết diện gạch hay đỏ trong tiết diện ( diện tớch gạch đỏ thực của tiết diện) mà không kể diện tớch gạch vữa đứng.


Bảng 11 – Cường độ tớnh toỏn của bờ tụng đỏ hộc chịu kộo dọc trục Rk,

ứng suất kộo chớnh Rkc và kộo uốn Rku

Trạng thỏi ứng suất

Trị số R theo daN/ cm2 ( KG/ cm2) khi mỏc bêtông

M 200

M 150

M 100

M 75

M 50

M 35

Kộo dọc trục Rk và ứng suất kộo chớnh Rkc

Kộo uốn Rku



2

2,7


1,8

2,5


1,6

2,3


1,4

2,0


1,2

1,8


1,0

1,6


3.9. Cường độ tớnh toỏn của cốt thép Rt lấy theo tiêu chuẩn kết cấu bờ tụng và bờ tụng cốt thép nhõn với hệ số tiêu chuẩn làm việc t, ở bảng 12 của tiêu chuẩn này.

Bảng 12 – Hệ số làm việc của cốt thép t

Loại cốt thép trong kết cấu

Nhúm thép

CI (AI)

CII (AII)

Sợi thép

Lưới thép

Cốt thép dọc trong khối xây

– Chịu kộo

– Chịu nộn

– Cốt xiờn và cốt dai

Mỏc và liờn kết

– Mỏc vữa  25

– Mỏc vữa  10



0,75

1

0,85



0,8

0,9


0,5

-

1

0,7



0,8

0,9


0,5

0,6

1

0,6



0,6

0,8


0,6

Chú thích: Cường độ tớnh toỏn của các loại cốt thép khác không lấy cao hơn cường độ tớnh toỏn của loại thép CII, (AII ) hoặc sợi thép thụng thường tương ứng.

Mụ đun đàn hồi và mụ đun biến dạng của khối xây khi tải trọng tỏc dụng ngắn hạn và tỏc dụng dài hạn. Các đặc trưng đàn hồi của khối xây biến dạng co ngút, hệ số nở dài và hệ số ma sỏt.

3.10. Mụ đun đàn hồi ( mụ đun biến dạng ban đầu ) của khối xây E0 khi tải trọng tỏc dụng ngắn hạn được xỏc định theo công thức:

1) Đối với khối xây không có cốt thép:

2) Đối với khối xây có cốt thép:

Trong các công thức (1) và (2):

 và t- đặc trưng đàn hồi của khối xây không có cốt thép và có cốt thép, lấy theo điều 3.11.

Rbt- cường độ chịu nộn trung bỡnh (giới hạn trung bỡnh của cường độ) của khối xây, được xỏc định theo công thức:

(3)

Trong đó:

k- là hệ số lấy theo bảng 13

R- cường độ chịu nộn tớnh toỏn của khối xây, lấy theo bảng 1 đến 8 có kể tới các hệ số trình bày trong phần chú thích của các bảng trờn và ở các điều 3.2 đến 3.7.

Rt.tb- cường độ chịu nộn trung bỡnh (giới hạn trung bỡnh của cường độ) của khối xây có cốt thép, xây bằng gạch đỏ có chiều cao một hàng xây không lớn hơn 150mm, được xỏc định theo công thức:

1) Đối với khối xây có cốt thép dọc:

2) Đối với khối xây có cốt thép lưới:



t – Hàm lượng cốt thép

Đối với khối xây có cốt thép dọc

Trong đú :

At và Akx tương ứng là diện tớch tiết diện của cốt thép và khối xây.

Đối với khối xây có cốt thép lưới  được xỏc định theo điều 4. 21.

Rtc – cường độ chịu nộn tiêu chuẩn của cốt thép trong khối xây có cốt thép.

Đối với thép thanh loại CI, và CII lấy theo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bờ tụng và bờ tụng cốt thép, cũn đối với các sợi thép thụng thường cũng lấy theo tiêu chuẩn trờn với hệ số điều kiện làm việc 0,6.



Bảng 13

Loại khối xây

Hệ số k

1. Khối xây các loại gạch đỏ bằng blốc lớn đỏ hộc, bờ tụng đỏ hộc và gạch rung.

2. Khối xây blốc lớn và nhỏ bằng bờ tụng tổ ong



2,0

2,25


3.11. Trị số đặc trưng đàn hồi của khỗi xây không có cốt thép  lấy theo bảng 14

Trị số đặc trưng đàn hồi của khối xây có cốt thép t lấy bằng :

Đối với cột thép lưới:

Đối với cốt thép - dọc lấy theo bảng 14 như đối với khối xây không cốt thép.

3.12. Mụ đun biến dạng E của khối xây phải lấy như sau:

a) Khi tớnh toỏn kết cấu theo cường độ khối xây để xỏc định nội lực trong khối xây ở trạng thỏi giới hạn chịu nộn với điều kiện biến dạng của khối xây được xỏc định bằng cách cho cựng làm việc với các bộ phận của kết cấu làm bằng các vật liệu khác (thớ dụ: để xỏc định nội lực trong dõy căng của vũm, trong các lớp của tiết diện chịu nộn nhiều lớp; để xỏc định nội lực do biến dạng nhiệt độ gõy ra; tớnh toỏn khối xây trờn dầm tường hoặc dưới các giằng phõn phối lực) E tớnh theo công thức:



b) Khi xỏc định biến dạng của khối xây do lực dọc hoặc lực ngang, xỏc định nội lực trong các hệ khung siờu tỉnh mà ở đú các phần kết cấu bằng khối xây cũng làm việc với các phần làm bằng vật liệu khác; xỏc định chu kỡ dao động hoặc độ cứng của kết cấu v. v... , E tớnh theo công thức :



Trong đú E0 là mụ đun đàn hồi được xỏc định theo công thức (1) và (2).



Bảng 14- Trị số đặc trưng đàn hồi

Loại khối xây

Đặc trưng đàn hồi 

Khi mỏc vữa

Khi cường độ vữa

23 đến 200

10

4

2

0

1. Bằng các khối lớn cản xuất từ BT nặng và BT có lỗ rỗng lớn với cốt liệu nặng và bằng đỏ thiờn nhiờn nặng (  1800 kg/m3)

2. Bằng đỏ thiờn nhiờn gạch bờ tụng nặng và đỏ hộc.

3. Bằng các khối lớn làm từ bờ tụng cốt liệu rỗng và bờ tụng lỗ rỗng lớn với cốt liệu nhẹ, bờ tụng xilicỏt và bằng đỏ thiờn nhiờn nhẹ.

4. Bằng khối lớn làm từ bờ tụng tổ ong

5. Bằng gạch bờ tụng tổ ong.

6. Bằng gạch gốm

7. Bằng gạch đất xét ộp dẻo đặc và có lỗ rỗng, gạch bờ tụng với cốt liệu rỗng và đỏ thiờn nhiờn nhẹ

8. Gạch xilicỏt

9. Gạch đất sột ộp lửa khụ thường và có lỗ rỗng.


1500

1500


1000

500


500

1200


1000

750


500

1000

1000


750

500


350

1000


750

500


500

750

750


500

350


200

750


500

350


350

750

500


500

350


200

500


350

350


350

500

350


350

350


200

350


200

200


200

Chú thích :

1. Kki xỏc định hệ số uốn dọc với độ mảnh l0/i  28 hay l0 /h  8 (xem điều 42)cho phộp lấy giỏ trị đặc trưng đàn hồi  cho khối xây bằng mọi loại gạch như cho khối xây bằng gạch ộp dẻo.

2. Trị số đặc trưng đàn hồi  từ mục 7 đến mục 9 cũng dựng cho các tấm lớn và khối gạch rung

3. Đặc trưng đàn hồi của bờ tụng đỏ hộc được lấy bõừng  = 2000

4. Đối với khối xây vừa nhẹ đặc trưng đàn hồi  lấy theo bảng 14 với hệ số 0,7

5. Đặc trưng đàn hồi của khối xây bằng đỏ thiờn nhiờn được xỏc định trờn cơ sở thớ nghiệm .

3.13. Biến dạng tương đối của khối xây có kể đến từ biến được xỏc định theo công thức:

Trong đó:

 - ứng suất dựng để xỏc định 

 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của từng biến đổi với khối xây.

 = 1,8 - Đối với khối xây bằng gạch gốm có lỗ rỗng thẳng đứng.

 = 2,2 - đối với khối xây bằng gạch đất sột ộp dẻo và ộp nửa khụ.

 = 2,8 - đối với khối xây bằng khối lớn hoặc bằng gạch bêtông nặng.

 = 3,0 - đối với khối xây bằng gạch xilicỏt đặc rỗng cũng như bằng gạch được chế tạo từ bờ tụng cốt liệu rỗng và blốc lớn xilicỏt .

 = 4,0 - đối với khối xây bằng blốc lớn và nhỏ chế tạo từ bêtông tổ ong có chung áp.

3.14. Đối với tải trọng tỏc dụng dài hạn, mụ đun đàn hồi của khối xây E0 có kể đến từ biến, cần giảm đi bằng cách chia cho hệ số từ biến v

3.15. Mụ đun đàn hồi và biến dạng của khối xây bằng đỏ thiờn nhiờn cho phộp lấy trờn cơ sở thớ nghiệm.

3.16. Biến dạng co ngút của khối xây bằng:

3.10-4 đối với khối xây bằng gạch đỏ, blốc lớn và nhỏ được xây bằng chất kết dớnh xilicỏt hay xi măng.

8.10-4 - đối với khối xây bằng gạch và blốc bờ tụng tổ ong

Cũn đối với khối xây bằng gạch đất sột và gạch gốm thỡ không cần kể đến biến dạng co ngút.

3.17. Mụ đun chống trượt của khối xây lấy bằng G = 0,4 E0 với E0 là mụ đun đàn hồi khi nộn.

3.18. Trị số hệ số nở dài của khối xây khi nhiệt độ thay đổi 10 được lấy theo bảng 15.

Bảng 15 – Hệ số nở dài của khối xây t

Vật liệu của khối xây

t

1. Gạch đất sột và gạch gốm

2. Gạch xilicỏt, gạch và blốc bờ tụng đỏ hộc

3. Đỏ thiờn nhiờn, gạch và blốc bờ tụng tổ ong.


0,000005

0,00001


0,000008

Chú thích: Hệ sụ nở dài đối với khối xây bằng các loại vật liệu khác cho phộp lấy theo các số liệu thớ nghiệm.

3.19. Hệ số ma sỏt lấy theo bảng 16

Bảng 16 – Hệ số ma sỏt 

Vật liệu

Trạng thỏi bề mặt ma sỏt

Khụ

ẩm

1. Khối xây trờn khối xây hay bờ tụng

2. Gỗ trờn khối xây hay trờn bờ tụng

3. Tháp trờn khối xây hay trờn bờ tụng

4. Khối xây và bờ tụng trờn cỏt hay trờn sỏi

5. Như trờn, trờn ỏ sột

6. Như trờn, trờn đất sột



0,7

0,6


0,45

0,6


0,55

0,50


0,6

0,6


0,35

0,5


0,4

0,3


4. Tớnh toỏn các cấu kiện của kết cấu gạch đỏ và gạch đỏ cốt thép theo trạng thỏi giới hạn thứ nhất (theo khả năng chịu lực)

Kết cấu gạch đỏ - Cấu kiện chịu nộn đỳng tõm

4.1. Tớnh toỏn các cấu kiện của kết cấu gạch đỏ và gạch đỏ không có cốt thép chịu nộn đỳng tõm theo công thức:



Trong đú :

N – Lực dọc tớnh toỏn

R – Cường độ chịu nộn tớnh toỏn của khối xây, xỏc định theo bảng 1 đến 8;

 - Hệ số uốn dọc, xỏc định theo điều 4.2 ;

A – Diện tớch tiết diện của cấu kiện ;

md – Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tỏc dụng dài hạn (từ biến) làm giảm khả năng chịu lực của các cấu kiện: với cấu kiện có cạnh nhỏ nhất h dưới 30cm (hay là có bỏn kớnh quỏn tớnh nhỏ nhất của tiết diện ngang bất kỡ i nhỏ hơn 8,7cm) , xỏc định md theo công thức (16) với e0.d = 0

Khi h  30 cm (hoặc i  8,7cm) hệ số md lấy bằng 1

4.2. Hệ số uốn dọc  dựng để xét đến sự giảm khả năng chịu lực của các cấu kiện chịu nộn.

Đối với cấu kiện có tiết diện không đổi theo chiều dài,  được xỏc định theo bảng 17 tuỳ thuộc vào độ mảnh của cấu kiện.





Hay:


Đối với các tiết diện hỡnh chữ nhật và đặc trưng đàn hồi  của khối xây (lấy theo bảng 14)

Trong các công thức (11) và (12):

l0- Chiều cao tớnh toỏn của cấu kiện, được xỏc định theo chỉ dẫn ở điều 4.3 ;

i – Bỏn kớnh quỏn tớnh nhỏ nhất của tiết diện cấu kiện :

h – Cạnh nhỏ của tiết diện hỡnh chữ nhật

Bảng 17- Hệ số uốn dọc 

Độ mảnh

Hệ số uốn dọc  với độ đặc trưng đàn hồi 

l0/h

l0/i

1500

1000

750

500

350

200

100

4

6

8



10

12

14



16

18

22



26

30

34



38

42

46



50

54


14

21

28



35

42

49



56

63

76



90

104


118

132


146

160


173

187


1

0,98


0,95

0,92


0,88

0,85


0,81

0,77


0,69

0,61


0,53

0,44


0,36

0,29


0,21

0,17


0,13

1

0,96


0,92

0,88


0,84

0,79


0,74

0,70


0,61

0,52


0,45

0,38


0,31

0,25


0,18

0,15


0,12

1

0,95


0,90

0,84


0,79

0,73


0,68

0,63


0,53

0,45


0,39

0,32


0,26

0,21


0,16

0,13


0,10

0,98

0,91


0,85

0,79


0,72

0,66


0,59

0,53


0,43

0,36


0,32

0,26


0,21

0,17


0,13

0,10


0,08

0,94

0,88


0,80

0,72


0,64

0,57


0,50

0,45


0,35

0,29


0,25

0,21


0,17

0,14


0,10

0,08


0,06

0,9

0,81


0,70

0,60


0,51

0,43


0,37

0,32


0,24

0,20


0,17

0,14


0,12

0,09


0,07

0,05


0,04

0,82

0,68


0,54

0,43


0,34

0,28


0,23

-

-



-

-

-



-

-

-



-

-


Chú thích:

1. Với các trị số độ mảnh trung gian, hệ số  được lấy theo nội suy

2. Với các trị số độ mảnh lh vượt quỏ trị số giới hạn (điều 6.17 – 6.21) , hệ số  được dựng để xỏc định n (điều 4.7) trong trường hợp tớnh toỏn cấu kiện chịu nộn lệch tõm lớn.

3. Đối với khối xây có cốt thép lưới trị số đặc trưng đàn hồi được xỏc định theo công thức (6) có thể bộ hơn 200.

4.3. Chiều cao tớnh toỏn của tường và cột l0 dựng để xỏc định hệ số uốn dọc  được lấy tuỳ theo điều kiện tựa của chúng lờn các gối từ nằm ngang, cụ thể là:

a) Khi tựa trờn gối khớp cố định (hỡnh 4a) l0 = H ;

b) Khi gối trờn là gối đàn hồi và gối dưới là ngàm cứng (hỡnh 4b)

- Đối với nhà một nhịp l0 = 1,5 H ;

- Đối với nhà nhiều nhịp l0 = 1,25 H ;

c) Khi kết cấu cứng tự do (hỡnh 4c) l0 = 2H ;

d) Khi kết cấu có các tiết gối được ngàm không hoàn toàn thỡ phải xét đến mức độ ngàm thực tế nhưng l0 > 0,8H, trong đú H là khoảng cách các sàn hay giữa các gối tựa nằm ngang.

Chú thích:

1. Khi có các gối tựa cứng (xem điều 6.7) và khi có các sàn bờ tụng cốt thép lắp ghộp được cắm vào tường lấy l0 = 0,9H, cũn khi có các sàn bêtông cốt thép đổ toàn khối kờ lờn tường theo 4 cạnh thỡ lấy l0 = 0,8H

2. Nếu tải trọng chỉ là trọng lượng bản thõn của cấu kiện trong phạm vi đoạn đang tớnh thỡ chiờu cao tớnh toỏn l0 cần giảm bớt bằng cách nhõn với hệ số 0,75.

4.4. Đối với tường và cột có gối khớp cố định mà chiều cao tớnh toỏn l0 = H (xem điều 4.3) thỡ khi tớnh toỏn những tiết diện nằm trong đoạn H/ 3 ở giữa, giỏ trị hệ số  và m4 được lấy không đổi và bằng trị số tớnh toỏn cho tường và cột đú, cũn khi tớnh toỏn các tiết diện nằm trong đoạn H/ 3 ở hai đầu, hệ số  và md được lấy tăng từ trị số tớnh toỏn tới một ở gối theo luật đường thẳng (hỡnh 4a)



Đối với tường và cột ngàm cứng ở phớa dưới và tựa đàn hồi ở phớa trờn, khi tớnh những tiết diện nằm ở phần dưới của tường và cột tới chiều cao 0,7H, trị số  và md lấy theo tớnh toỏn cũn khi tớnh những tiết diện cũn lại ở phần trờn của tường và cột, trị số  và md lấy tăng dần từ trị số tớnh toỏn tới 1 tại gối đàn hồi theo quy luật đường thẳng (hỡnh 4b)

Đối với tường và cột đứng tự do, khi tớnh những tiết diện ở nửa phần dưới ( tới chiều cao 0,5H) trị số  và md lấy theo tớnh tớnh toỏn, cũn nửa phần trờn lấy tăng dần từ trị số tớnh toỏn tới 1 theo luật đường thẳng ( hỡnh 4c)

4.5. Trong các tường có các ụ cửa khi tớnh mảng tường nằm giữa 2 ụ cửa, hệ số  lấy theo độ mảnh của tường.

Trong trường hợp mảng tường hẹp giữa hai ụ cửa, có chiều rộng nhỏ hơn chiều dày của tường, thỡ mảng tường sẽ được tớnh toỏn kiểm tra trong mặt phẳng của tường, khi đú chiều cao tớnh toỏn l0 của mảng tường lấy bằng chiều cao của ụ cửa.

4.6. Đối với tường và cột giật cấp, phần trờn có tiết diện ngang bộ hơn, hệ số  và md được xỏc định như sau:

a) Khi tường và cột tựa trờn gối khớp cố định, chúng được xỏc định phụ thuộc vào chiều cao tớnh toỏn l0 = H ( H- chiều cao của tường hay cột lấy theo điều 4.3) và vào tiết diện nhỏ nhất nằm trong đoạn H/ 3 ở giữa.

b) Khi ở gối trờn là khớp tựa đàn hồi hay không có gối, hệ số  và md được xỏc định phụ thuộc vào chiều cao tớnh toỏn l0 (xỏc định theo điều 4.3) và vào tiết diện ở phần gối tựa dưới, cũn khi tớnh toỏn phần tường và cột trờn có chiều cao H1 thỡ hệ số  và md được xỏc định phụ thuộc vào chiều cao tớnh toỏn l01 và vào tiết diện của phần này: l01 được xỏc định giống như l0 nhưng với H0 bằng H1.



Каталог: uploads -> FileLargeTemp
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68-198: 2001
FileLargeTemp -> Thiết bị ĐẦu cuối hệ thống thông tin an toàn và CỨu nạn hàng hải toàn cầu gmdss
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn việt nam tcvn 6303 : 1997
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 135: 2001 chống sét bảo vệ CÁc công trình viễn thôNG
FileLargeTemp -> Tcn 68 132: 1998 CÁp thông tin kim loại dùng cho mạng đIỆn thoại nội hạt yêu cầu kỹ thuật multipair metallic telephone cables for local networks Technical requirement MỤc lụC
FileLargeTemp -> Technical standard
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành 14tcn 195: 2006
FileLargeTemp -> TIÊu chuẩn ngành tcn 68 216: 2002
FileLargeTemp -> Tcn 68 217: 2002 thiết bị ĐẦu cuối kết nối vào mạng viễn thôNG

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương