Khoa lịch sử CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.04 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu12.05.2018
Kích1.04 Mb.
#38151
1   2   3   4   5   6   7

Ghi chú: Mức độ nhấn mạnh:





Không nhấn mạnh

1

Có nhấn mạnh

2

Rất nhấn mạnh

3

Đặc biệt nhấn mạnh

1.2. Vị trí làm việc và cơ hội học lên trình độ cao hơn

Vị trí làm việc

Cử nhân chuyên ngành khảo cổ học có thể làm việc trong các lĩnh vực sau đây:

- Công tác tại các viện nghiên cứu khảo cổ học, viện bảo tàng, trung tâm di sản, ban quản lý di tích, trung tâm văn hóa, ...

- Công tác tại các cơ quan thông tấn báo chí, quản lý văn hóa, cơ quan công an, hải quan,…

- Giảng dạy về khảo cổ học ở các trường đại học, cao đẳng, viện bảo tàng

Cơ hội học lên trình độ cao hơn

Cử nhân chuyên ngành khảo cổ học có thể theo học trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở các chuyên ngành thuộc khoa học lịch sử như: khảo cổ học, lịch sử Việt Nam, lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, lịch sử thế giới, lưu trữ học,… hoặc các chuyên ngành gần như: văn hóa học, quan hệ quốc tế, nhân học, đông phương học, du lịch, chính trị học, lịch sử tư tưởng,…



2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Thời gian đào tạo chương trình đào tạo cử nhân chuyên ngành khảo cổ học từ 7 đến 8 học kỳ, sinh viên đăng ký môn học theo học chế tín chỉ, sau khi tích lũy xong đủ số tín chỉ, sinh viên sẽ được công nhận tốt nghiệp.



3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

Khối lượng kiến thức toàn khóa mà sinh viên phải đạt được tối thiểu là 140 tín chỉ, bao gồm:



Tổng cộng

141 tín chỉ

100%

I. Kiến thức đại cương:

44 tín chỉ

32%




- Lý luận

10 tín chỉ







- Ngoại ngữ

10 tín chỉ







- Kiến thức khoa học tự nhiên

05 tín chỉ







- Các môn cơ bản

19 tín chỉ




II. Kiến thức chuyên nghiệp:

96 tín chỉ

68%




- Cơ sở ngành

36 tín chỉ







- Chuyên ngành bắt buộc

40 tín chỉ







- Chuyên ngành tự chọn

20 tín chỉ




4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

- Những công dân Việt Nam và người nước ngoài có bằng Tốt nghiệp THPH (tú tài), tốt nghiệp trung học bổ túc văn hóa hoặc tương đương, có nguyện vọng tìm hiểu về các lĩnh vực thuộc ngành khảo cổ học.

- Thí sinh dự tuyển vào ngành khảo cổ học (dự tuyển vào khoa Lịch sử trường ĐHKHXH&NV) theo quy chế tuyển sinh Quốc gia, gồm hai khối: Khối C (Văn - Sử - Địa) và khối D (Văn - Toán - Ngoại ngữ).

- Trường hợp những người đã có bằng Cử nhân thuộc các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác có nhu cầu học thêm, sẽ được dự tuyển theo quy chế văn bằng hai, trường hợp này thời gian học sẽ rút ngắn trong khoảng 5 học kỳ.



5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

- Cấu trúc nội dung của chương trình đào tạo chuyên ngành khảo cổ học là một hệ thống kiến thức hoàn chỉnh bao gồm kiến thức giáo dục đại cươngkiến thức chuyên ngành (kiến thức cơ sở khối ngành KHXH, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành và chuyên ngành, thực tập thực tế, thi tốt nghiệp và khoá luận tốt nghiệp). Chương trình đào tạo còn bao gồm các học phần bắt buộc và tự chọn, tổng khối lượng kiến thức tối thiểu trong chương trình đào tạo hiện nay là 140 tín chỉ...

- Sinh viên thực hiện quy định học theo theo quy định đăng ký và hoàn thành các môn học của từng khối kiến thức liên tục, đảm bảo tính thống nhất, liên thông giữa các khối kiến thức của chương trình đào tạo.

- Quy trình đào tạo của ngành vừa đảm bảo tính liên thông giữa các trường đại học có đào tạo ngành khảo cổ học trong nước với nhau và có tính liên kết với các ngành gần thuộc khoa học lịch sử…

- Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp khi đã tích lũy được tối thiểu 140 tín chỉ và có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, GDTC và GDQP (tự tích lũy).

- Sinh viên phải có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm túc chấp hành các quy định của pháp luật và nhà trường.



6. THANG ĐIỂM

Thang điểm đạt tối đa cho mỗi môn học là 10 điểm, tối thiểu là 5 điểm.



7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương

STT

HỌC PHẦN

TÍN CHỈ

GHI CHÚ

I. Lý luận Mác Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh




01

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin

05




02

Đường lối cách mạng Việt Nam

03




03

Tư tưởng Hồ Chí Minh

02




II. Ngoại ngữ

10

Tự tích luỹ

III. Kiến thức khoa học tự nhiên




01

Môi trường và phát triển

02




02

Tin học đại cương

03

Tự tích luỹ

IV. Các môn cơ bản




01

Lịch sử văn minh thế giới

03




02

Thực hành văn bản tiếng Việt

02




03

Cơ sở văn hoá Việt Nam

02




04

Nhân học đại cương

02




05

Xã hội học đại cương

02




06

Logic học đại cương

02




07

Phương pháp nghiên cứu khoa học

02




08

Pháp luật đại cương

02




09

a) Kinh tế học đại cương

b) Tâm lý học đại cương

c) Chính trị học đại cương

d) Thống kê xã hội



2TC/học phần

SV chọn một trong các học phần (2 TC) để tích lũy.

Tổng số 15 học phần

44




7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

a) Kiến thức cơ sở ngành

STT

TÊN HỌC PHẦN

TÍN CHỈ

GHI CHÚ

01

Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại

04




02

Lịch sử Việt Nam cận đại

04




03

Lịch sử Việt Nam hiện đại

04




04

Lịch sử thế giới cổ - trung đại

04




05

Lịch sử thế giới cận đại

04




06

Lịch sử thế giới hiện đại

04




07

Nhập môn sử học

02




08

Cơ sở Bảo tàng học

02




09

Cơ sở Khảo cổ học

02




10

Lưu trữ học đại cương

02




11

Lịch sử sử học

02




12

Nhập môn quan hệ quốc tế

02




Tổng số 12 học phần

36




b) Kiến thức chuyên ngành chuyên sâu (bắt buộc)


STT

TÊN HỌC PHẦN

TÍN CHỈ

GHI CHÚ

01

Khảo cổ học thời đại đồ Đá

02




02

Khảo cổ học thời đại đồ Đồng

02




03

Khảo cổ học thời đại đồ Sắt

02




04

Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Nam Việt Nam

02




05

Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam

02




06

Nhân chủng học

02




07

Lịch sử khảo cổ học thế giới

02




08

Khảo cổ học Đông Nam Á

02




09

Khảo cổ học Champa

02




10

Khảo cổ học Óc Eo và Phù Nam

02




11

Vẽ kỹ thuật

02




12

Ứng dụng toán và tin học trong khảo cổ học

02




13

Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học

02




14

Khảo cổ học Việt Nam ngày nay

02




15

Gốm sứ học và gốm sứ Việt Nam

02




16

Điền dã khảo cổ học

02




17

Thực tập chuyên ngành

04




18

Khảo cổ học lịch sử Việt Nam

02




19

Địa chất kỷ thứ Tư

02




Tổng cộng 19 học phần

40







  1. Kiến thức tự chọn (chọn 20 tín chỉ trong số các học phần sau đây)




STT

TÊN HỌC PHẦN

TÍN CHỈ

GHI CHÚ

01

Những thành tựu KCH về nguồn gốc loài người

02




02

Khảo cổ học Trung Quốc

02




03

Khảo cổ học Ấn Độ

02




04

Khảo cổ học dưới nước

02




05

Các tôn giáo lớn ở Việt Nam

02




06

Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh

02




07

Khảo cổ học môi trường

02




08

Thành cổ Việt Nam

02




09

Khảo cổ học tín ngưỡng tôn giáo

02




10

Tiền cổ học

02




11

Khảo cổ học đô thị

02




12

Khảo cổ học lý thuyết

02




13

Kiến trúc và mỹ thuật Việt Nam

02




14

Lịch sử văn minh Chămpa

02




15

Lịch pháp học

02




16

Cổ vật học

02




17

Phương pháp nghiên cứu LS địa phương, LS ngành nghề

02




18

Tư tưởng Việt Nam thời Lý - Trần

02




19

Sử liệu học

02




20

Các giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc Việt Nam

02




21

Làng xã Việt Nam - truyền thống và hiện đại

02




22

Địa lý học lịch sử Việt Nam

02




23

Phương thức sản xuất châu Á

02




24

Luật di sản văn hóa Việt Nam

02




25

Khoá luận tốt nghiệp

10




Каталог: Resources -> Docs -> SubDomain -> lichsu -> Chuong%20trinh%20dao%20tao
SubDomain -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
SubDomain -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
SubDomain -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văN    quy trình quản lý CÔng tác văn thư, LƯu trữ
SubDomain -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
SubDomain -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
SubDomain -> Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký ngưỜi phụ thuộc giảm trừ gia cảNH
Chuong%20trinh%20dao%20tao -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Chuong%20trinh%20dao%20tao -> Khoa lịch sử CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương