Khoa lịch sử CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO



tải về 1.04 Mb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu12.05.2018
Kích1.04 Mb.
#38151
1   2   3   4   5   6   7


10. DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

10.1. Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Khoa

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Học hàm học vị

Năm đạt học vị

Môn học phụ trách



Phan Văn Cả

1980

LSTG

Thạc sĩ

2008

- Lịch sử thế giới cận đại

- Lịch sử văn minh thế giới.





Dương Kiều Linh

1962

LSĐ

Tiến sĩ

2001

- Đường lối cách mạng của đảng CS Việt Nam.

- Tư tưởng Hồ Chí Minh.





Đặng Thị Minh Phượng

1980

TTHCM

Thạc sĩ

2008

- Tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Đường lối cách mạng của đảng CS Việt Nam.





Đỗ Thị Hà

1982

LSVN

Thạc sĩ

2008

- Lịch sử Việt Nam hiện đại.



Đỗ Thị Hạnh

1964

LSTG

Tiến sĩ

1999

- Lịch sử thế giới cận đại

- Lịch sử thế giới hiện đại

- Lịch sử Sử học

- Lịch sử văn minh thế giới




Đỗ Bình Định

1953

LSĐ

Thạc sĩ GVC

1997

- Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam

- Tư tưởng Hồ Chí Minh.





Hà Minh Hồng

1953

LSVN

PGS.

Tiến sĩ


1997

- Lịch sử Việt Nam cận đại.

- Lịch sử Việt Nam hiện đại.

- Phương pháp nghiên cứu lịch sử địa phương, lịch sử ngành nghề.




Hà Thị Kim Chi

1985

Khảo cổ học

Cử nhân

2007

- Cơ sở khảo cổ học

- Khảo cổ học thời đại đồ Sắt





Hồ Sơn Diệp

1960

LSVN

Tiến sĩ




- Đường lối văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam.

- Công tác trưng bày bảo tàng

- Tư tưởng Hồ Chí Minh-Di sản văn hóa.

- Bảo tồn và phát huy di sản trong sự nghiệp xây dựng nền văn hóa mới Việt Nam.





Huỳnh Bá Lộc

1985

LSVN

Thạc sĩ

2010

- Tư tưởng Hồ Chí Minh.



Lưu Văn Quyết

1980

LSVN

Thạc sĩ

2007

- Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại.



Nghiêm Kỳ Hồng

1946

Lưu trữ

TS

2004

- Lưu trữ học đại cương



Nguyễn Đình Thống

1955

LSĐ

Tiến sĩ

1994

- Đường lối cách mạng của đảng CS Việt Nam.



Nguyễn Thị Phương Hảo

1978

LSTG

Thạc sĩ

2005

- Lịch sử thế giới cổ - trung đại



Nguyễn Trinh Nghiệu

1960

LSVN

Tiến sĩ

2008

- Một số vấn đề lý luận cơ bản Bảo tàng học



Phạm Đức Mạnh

1954

Khảo cổ học

PGS. TS

1991

- Cơ sở khảo cổ học

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía nam VN

- Khảo cổ học Đông Nam Á

- Khảo cổ học VN ngày nay

- Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học

- Khảo cổ học Champa

- KCH Óc Eo & Phù Nam

- LS khảo cổ học Thế giới





Phạm Thị Ngọc Thảo

1972

Khảo cổ học

Thạc sĩ

2010

- Khảo cổ học Champa

- Khảo cổ học Óc Eo & Phù Nam

- Khảo cổ học lịch sử VN

- LS khảo cổ học Thế giới





Phạm T. Ngọc Thu

1960

LSVN

Tiến sĩ

2008

- Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại.

- Lịch sử nhà nước & pháp luật VN.

- Luật Di sản văn hóa.

- Làng xã Việt Nam truyền thống và hiện đại





Phan Đình Nham

1943

Lưu trữ

Tiến sĩ

1979

- Lưu trữ học đại cương



Phí Ngọc Tuyến

1959

LSVN

Tiến sĩ

2005

- Cơ sở Bảo tàng học

- Cổ vật học

- Tiền cổ học

- Gốm sứ học và Gốm sứ VN





Trần Hùng




Triết học

Tiến sĩ




- Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin.



Trần Thị Thu Lương

1958

LSVN

PGS, Tiến sĩ

1993

- Lịch sử Việt Nam cận đại.

- Làng xã Việt Nam - truyền thống & hiện đại





Trần Thuận

1957

LSVN

Tiến sĩ

2004

- Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại.

- Tư tưởng Việt Nam thời Lý- Trần.





Triệu Thị Nhân Hậu

1978

LSTG

Cử nhân

2001

- Lịch sử thế giới cổ - trung đại

- Lịch sử văn minh thế giới





Võ Thị Ánh Tuyết

1985

Khảo cổ học

Thạc sĩ

2007

- Cơ sở khảo cổ học

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía bắc VN

- Khảo cổ học thời đại đồ Sắt




Võ Thị Hoa

1961

TTHCM

Tiến sĩ

2007

- Tư tưởng Hồ Chí Minh



Vũ Tình

1949

Triết học

PGS

Tiến sĩ


2000

- Phương pháp nghiên cứu khoa học.

- Những nguyên lý của chủ nghĩa Mac – Lênin





Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

1981

LSVN

Thạc sĩ

2007

- Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại

- Đặc điểm kinh tế - xã hội đồng bằng sông Cửu Long trước thế kỷ XIX





Phạm Thị Phương

1982

LSVN

Thạc sĩ

2005

- Lịch sử Việt Nam hiện đại.

- Doanh nhân Việt Nam trong lịch sử.



Nguyễn Thị Hồng Nhung

1983

LSVN

Thạc sĩ

2009

- Lịch sử Việt Nam hiện đại.

- Phân hóa xã hội và sự hình thành các giai cấp mới ở Việt Nam.



10.2. Danh sách cán bộ cơ hữu thuộc Trường

Stt

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Học hàm, học vị

Năm đạt học vị

Môn học phụ trách



Cao Thu Nga

1982

Khảo cổ học

Th.S

2008

- Kiến trúc và mỹ thuật VN

- Khảo cổ học thời đại đồ Sắt

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía nam VN




Đặng Văn Thắng

1954

Khảo cổ học

PGS.

TS


1992

- Cơ sở Bảo tàng học

- Khảo cổ học Trung Quốc

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía bắc Việt Nam

- Gốm sứ học và Gốm sứ VN

- Khảo cổ học dưới nước

- Kiến trúc và mỹ thuật VN

- Khảo cổ học Ấn Độ

- Cổ vật học

- KCH tín ngưỡng tôn giáo

- Khảo cổ học lý thuyết





Đỗ Ngọc Chiến

1982

Khảo cổ học

Th.S

2009

- Khảo cổ học thời đại đồ Đồng

- Điền dã khảo cổ học

- Vẽ kỹ thuật

- Ứng dụng toán-tin học trong KCH





Hoàng Văn Việt




Đông phương

PGS.

TS





- Chính trị học đại cương



Huỳnh Đức Thiện




PSĐH

TS




  • Lịch sử Việt Nam cận đại



Lê Công Tâm

1958

Khảo cổ học

Cử nhân

1981

- Khảo cổ học thời đại đồ Đồng

- Khảo cổ học Đông Nam Á

- Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh

- Những thành tựu KCH về nguồn gốc loài người

- Ứng dụng toán - tin học trong khảo cổ học




Lê Hải Thanh




XHH

TS




- Xã hội học đại cương



Lê Hữu Phước

1960

LSVN

Tiến sĩ

1996

- Nhập môn sử học.



Ngô Tùng Lâm




Triết học

ThS




- Môi trường và phát triển



Ngô Văn Lệ

1948

LS

GS.TS

1989

- Lịch sử tộc người ở Việt Nam



Nguyễn Anh Thường




Triết

ThS




- Logic học

- Phương pháp nghiên cứu khoa học





Nguyễn Khắc Cảnh

1957

DTH

TS

2000

- Nhân chủng học



Nguyễn Ngọc Dung

1961

LSTG

TS

2000

- Nhập môn sử học

- Phương thức sản xuất châu Á





Nguyễn Thị Hà

1973

Khảo cổ học

Cử nhân

1996

- Khảo cổ học thời đại đồ Đá

- Khảo cổ học thời đại đồ Sắt

- Vẽ kỹ thuật




Phạm Đình Nghiệm




Phòng QLKH

PGS, tiến sĩ




- Phương pháp nghiên 11cứu khoa học

- Logic học





Phạm Thị Thùy Trang




XHH

ThS




- Thống kê xã hội học



Thành Phần

1954

DTH

PGS.

TS


1990

- Lịch sử văn minh Chămpa

- Lịch pháp học



Trần Tịnh Đức

1954

LSTG

Cử nhân

1979

- Nhập môn Quan hệ quốc tế



Trần Thị Hoa













- Thực hành văn bản tiếng Việt



Trần Thị Mai

1963

LSVN

PGS, Tiến sĩ

1999

- Những giá trị văn hóa tinh thần truyền thống dân tộc VN

- Lịch sử VN cổ - trung đại

- Cơ sở văn hóa Việt Nam




Trương Văn Chung




Triết học

PGS, tiến sĩ




- Các tôn giáo lớn ở Việt Nam



Vũ Văn Gầu

1954

Triết

PGS, TS

1995

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin

10.3. Danh sách cán bộ thỉnh giảng

Stt

Họ và tên

Năm sinh

Chuyên ngành

Họ hàm học vị

Năm đạt học vị

Môn học phục trách

01

Bùi Chí Hoàng

1955

Khảo cổ học

PGS.TS

1994

-Khảo cổ học môi trường

- Điền dã khảo cổ học

- Các phương pháp nghiên cứu khảo cổ học


02

Đào Linh Côn

1947

Khảo cổ học

TS

1994

- Khảo cổ học Óc Eo và Phù Nam

- Khảo cổ học lịch sử VN



03

Hoàng Anh Tuấn

1964




TS

1997

- Gốm sứ học và gốm sứ VN

- Cổ vật học

- Tiền cổ học


04

Lâm Quang Thùy Nhiên

1963

Khảo cổ học

TS

2006

-Khảo cổ học Óc Eo và Phù Nam

- Khảo cổ học lịch sử VN

- Khảo cổ học đô thị


05

Nguyễn Giang Hải

1958

Khảo cổ học

TS

1997

- Khảo cổ học VN ngày nay

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía bắc Việt Nam

- Các phương pháp nghiên cứu KCH


06

Nguyễn Ngọc Hoa

1952

Thạch học

Th.S

2002

- Địa chất kỷ thứ tư

07

Nguyễn Thị Hậu

1958

Khảo cổ học

TS

1997

- Cơ sở Bảo tàng học

- KCH thời đại đồ Đá

- Thành cổ Việt Nam

- Khảo cổ học đô thị

- KCH Đông Nam Á


08

Nguyễn Văn Long

1943

Khảo cổ học

TS

1997

-Khảo cổ học thời đại đồ Đá

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía nam Việt Nam

- Khảo cổ học điền dã

- Thành cổ Việt Nam



09

Phạm Hữu Công

1955

Khảo cổ học

TS

1995

- Cổ vật học

10

Phạm Hữu Mý

1953

Khảo cổ học

TS

1995

- Khảo cổ học Champa

11

Phạm Quang Sơn

1949

Khảo cổ học

TS

1999

- KCH thời đại đồ Đá

- Các nền văn hóa tiền sử và sơ sử ở các tỉnh phía Nam Việt Nam



- Khảo cổ học điền dã

12

Trần Hồng Liên

1953

Dân tộc học

PGS.TS

1993

- Các tôn giáo lớn ở VN

13

Võ Văn Tường

1953

KHXHNV

Th.S

1996

-Lý thuyết và thực hành nhiếp ảnh

11. DANH SÁCH CỐ VẤN - HỖ TRỢ HỌC TẬP

Stt

Họ và Tên

TS

ThS

PGS

GVC

Chuyên môn

01

Đỗ Văn Học




X







LSVN

02

Hà Thị Kim Chi













Khảo cổ học

03

Huỳnh Bá Lộc




X







LSVN

04

Phạm Đức Mạnh

X




X

X

Khảo cổ học

05

Phạm Thị Ngọc Thảo




X







Khảo cổ học

06

Võ Thị Ánh Tuyết




X







Khảo cổ học

Sơ đồ đội ngũ hỗ trợ sinh viên Khoa Lịch sử



Каталог: Resources -> Docs -> SubDomain -> lichsu -> Chuong%20trinh%20dao%20tao
SubDomain -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
SubDomain -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
SubDomain -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văN    quy trình quản lý CÔng tác văn thư, LƯu trữ
SubDomain -> BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
SubDomain -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
SubDomain -> Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký ngưỜi phụ thuộc giảm trừ gia cảNH
Chuong%20trinh%20dao%20tao -> TRƯỜng đẠi học khoa học xã HỘi và nhân văn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Chuong%20trinh%20dao%20tao -> Khoa lịch sử CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương