Khoa đỊa lý Tổng số công trình đã công bố: 177 Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 7 Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 58 Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế



tải về 404.94 Kb.
trang3/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích404.94 Kb.
#13723
1   2   3   4   5   6

Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích, Nguyễn Văn Vượng (2008), Điều kiện biến chất đá hoa chứa Ruby mỏ Quỳ Châu Nghệ An, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 30 (1), 1-5.

  • Phạm Nguyễn Hà Vũ, Trần Nghi (2008), Nghiên cứu địa tầng phân tập khu vực mỏ Bạch Hổ giai đoạn Oligocen - Miocen sớm trong mối quan hệ với tiến hóa môi trường trầm tích, Tạp chí Dầu khí 3/2008, 14-19.

  • Phạm Năng Vũ, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Nguyễn Xuân Bình (2008), Hoạt động kiến tạo và núi lửa trẻ (Pliocen - Đệ tứ) thềm lục địa Nam Việt Nam (theo số liệu địa vật lý), Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 30 (4), 289-301.

  • Nguyễn Trung Chí, Nguyễn Thùy Dương (2009), Nguồn gốc các đá Syenit nephelin vùng Đông Bắc Việt Nam, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31 (1), 20-35.

  • Nguyễn Trung Chí, Nguyễn Thùy Dương (2009), Nguồn gốc syenit nephelin Đông Bắc Việt Nam, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31 (1), 73-84.

  • Nguyễn Trung Chí, Lưu Hữu Hùng, Nguyễn Quang Luật (2009), Đặc điểm thạch luận các đá magma vùng Nậm He - Huổi Sấy (Điện Biên) và gợi ý tìm kiếm khoáng sản, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất 26, 6-14.

  • Nguyen Thuy Duong (2009), Palynological investigation from a deep core at the coastal area of the Red River Delta, Vietnam, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (4), 192-203.

  • Erhardt B., K. Fischer, J. Kasbohm, Lê Đức Ngân, Lê Thị Lài, H. Wessel, Nguyễn Thị Hồng, Lê Thị Kim Oanh, Đoàn Minh Vũ, S. Schlüter, V. Keuter (2009), “NDcitylineiaks”-system: A module-like decentralized waste water treatment concept for Nam Dinh City, Journal of Geology, Series B 33, 107-203.

  • Nguyễn Thị Hồng, J. Kasbohm, H. Wessel, J. Hartleib (2009), GIS-based starting tools of decision making for wastewater treatment planning, Journal of Geology, Series B 33, 124-141.

  • Lê Thị Thu Hương (2009), Classification of water types in structural channels of beryl by means of Raman spectroscopy, Journal of Geology, Series B 34, 74-81.

  • Kasbohm J., S. Grothe, W. Steingrube, Lê Thị Lài, Lê Đức Ngân, Nguyễn Thị Hồng, Lê Thị Kim Oanh, Nghiêm Quỳnh Hương (2009), Intergrated water resources management (IWRM) - an introduction, Journal of Geology, Series B 33, 3-14.

  • Nguyễn Ngọc Khôi (2009), Kết quả nghiên cứu công nghệ xử lý nhiệt saphir miền Nam Việt Nam, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31 (2), 110-111.

  • Dang Mai, Nguyen Van Vuong, Nguyen Trong Ngu (2009), Distribution of Arsenic, Copper, Lead, Zinc elements in water and soil of sulfur deposits in the North West of Hanoi, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (2), 91-97.

  • Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thanh Lan, Trần Thị Thanh Nhàn (2009), Sequence stratigraphy of Quaternary depositions on the land and at the continental shelf of Vietnam, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (1), 21-32.

  • Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Thanh Lan, Trần Thị Thanh Nhàn (2009), Thành tạo turbidit vôi - silic trong mối quan hệ với tiến hóa bồn trầm tích Devon muộn - Carbon sớm đảo Cát Bà, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, Số đặc biệt kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Tạp chí, 445-451.

  • Chu Van Ngoi, Do Minh Duc, Luong Thi Thu Hoai (2009), Changing of shoreline during the Late Quaternary in relationship with geodynamics and their affect to the coastal environment of the Red River, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (1), 40-47.

  • Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Minh Ngoc, Do Thuy Linh, Nguyen Thi Hong Hue, Tran Dang Quy, Pham Bao Ngoc, and Quach Duc Tin (2009), Vulnerability assessment of Vietnamese coastal bays and gulfs for sustainable use planning of environment and natural resources: a case study in the Tien Yen - Ha Coi Gulf (Quang Ninh Province), Journal of Geology 34, 1-15.

  • Tạ Hoà Phương, Trần Trọng Hòa, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hứu Cử (2009), Đa dạng địa chất tại quần đảo Cát Bà - cơ sở để xây dựng một công viên địa chất, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31 (3), 13-21.

  • Tạ Hòa Phương, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Văn Vượng (2009), Đề xuất mặt cắt tham khảo bổ trợ cho hệ tầng Si Phai ở vùng Đồng Văn - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, Tạp chí Địa chất, loạt A 310, 20-27.

  • Tạ Trọng Thắng, Nguyễn Đức Chính, Chu Văn Ngợi, Phan Văn Quýnh, Vũ Văn Tích, Phan Thanh Tùng, Nguyễn Văn Vượng (2009), Cơ sở khoa học trong việc tạo lập mảng phụ Đông Nam Á, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 31 (3), 258-264.

  • Vũ Văn Tích, Chu Văn Ngợi, Lường Thị Thu Hoài, Duong Thị Toan, Phạm Khắc Hùng (2009), Đặc điểm biến dạng đới đứt gãy hoạt động Điện Biên - Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt vùng U Va, tây nam trũng Điện Biên, Tạp chí Địa chất, Loạt A 313, 37-46.

  • Nguyễn Thị Thu Cúc, Đào Thị Miên, Vũ Văn Hà (2010), Diatomeae và ý nghĩa cổ sinh thái trong trầm tích Holocen - hiện đại vùng cửa sông ven biển Sông Tiền, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 48 (2A), 856-866.

  • Le Thi Thu Huong (2010), Behaviors of water molecules in structural channels of beryl under room and low temperature, Journal of Science and Technology, VAST 48 (2A), 830-837.

  • Le Thi Thu Huong, Tobias Haeger (2010), On some controversially-discussed Raman and IR bands of beryl, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (1), 32-41.

  • Le Thi Thu Huong, Wolfgang Hofmeister (2010), Discrimination of emerald origins by chemical components, Journal of Geology. Series B 35-36, 44-56.

  • Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Nguyễn Thùy Dương (2010), Đặc điểm chất lượng ruby, saphir từ các kiểu mỏ chính của Việt Nam, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất 32 (2), 137-150.

  • Đặng Mai, Bùi Quang Hạt, Đào Mạnh Tiến, Đặng Quang Khang (2010), Đặc điểm phân bố và nguy cơ ô nhiễm các hợp chất POPs trong trầm tích tầng mặt vùng vịnh Tiên Yên, Tạp chí Địa chất, loạt A 316, 16-23.

  • Nguyễn Đình Nguyên, Phạm Nguyễn Hà Vũ, Phan Thanh Tùng (2010), Hiệu quả sử dụng hệ thống địa chấn nông phân giải cao để khảo sát vùng biển nước nông, Tạp chí Địa chất, loạt A 320, 326-335.

  • Ngụy Tuyết Nhung, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Phạm Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Lệ Quyên (2010), Corindon trong đá gốc và mối liên quan với nguồn cung cấp đá quý sa khoáng cho mỏ Trúc Lâu, Lục Yên, Yên Bái, Tạp chí Địa chất, loạt A 322, 28-37.

    CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
    KHOA HỌC QUỐC TẾ


    1. Nguyen Van Dai, Phan Van Quynh, Nguyen Thi Hong, Remoste sensing interpretation and GIS modeling for the study of water resources in the highlands of Dong Van - Meo Vac, Vietnam, GIS-IDEAS 2006 Symposium, Hanoi, November 2006, 96-104.

    2. Đỗ Minh Đức, Võ Ngọc Anh, Nguyễn Đình Nguyên, Dương Thị Toan, Đánh giá sự ổn định sườn dốc ở huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định, International Workshops "Hanoi Geoengineering 2007", Hanoi, Vietnam, November 22-23, 2007, 94-99.

    3. Dang Van Luyen, Characteristics of geological hazards and mitigation countermeasures in Bo Town, Kim Boi Districts, Hoa Binh Province, Vietnam, International Workshops "Hanoi Geoengineering 2007", Hanoi, Vietnam, November 22-23, 2007, 131-137.

    4. Chu Van Ngoi, Luong Thi Thu Hoai, Research and assessment of landslide potential along highway No.12 in the Northwest Vietnam, International Symposium on Mitigation and Adaptation of Climate-Change-Induced Natural Disasters, September 20-21, 2007, Hue City, Vietnam, 25-35.

    5. Mai Trong Nhuan, Nguyen Thi Minh Ngoc, Nguyen Tai Tue, Nguyen Thi Hong Hue, Tran Dang Quy, Nguyen Thi Thu Ha, and Pham Bao Ngoc, Characterization and mitigation of Vietnam coastal hazards for sustainable development, The 4th Seminar on Environmental Sciences and Technology Issues Related to the Sustainable Development for Urban and Coastal Areas, Da Nang, Vietnam, September 27-28, 2007, 135-146.

    6. Pusch Roland, Kasbohm Jörn, Hoang Minh Thao, A laboratory study of expandable clays in a simulated HLW repository, Geodevelopment International AB, Swedish Nuclear Fuel and Waste Management Co (SKB), International Workshop on Long-Term Performance of Smectitic Clays Embedding Canisters with Highly Radioactive Waste, Lund, Sweden, November 26-28, 2007, 366-379.

    7. Nguyen Ngoc Khoi, Petrography and some mineral chemistry of gem-bearing marble from Luc Yen gem deposit, Northern Vietnam, International Symposia on Geoscience Resources and Environments of Asian Terranes (GREAT 2008), 4th IGCP 516, and 5th APSEG, Bangkok, Thailand, November 24-26, 2008, 283-288.

    8. T. Nghi, D.X. Thanh, N.D. Thai, P.N.H. Vu, and T.T.T. Nhan, Quaternary sedimentary cycles in relation to sea level change in coastal plain and continental shelf of Vietnam, The 8th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 26-28, 2008, 153-161.

    9. Chu Van Ngoi, Mai Trong Nhuan, Luong Thi Thu Hoai, Nguyen Ngoc Truc, Landslide disaster mitigation in Vietnam (country report), International Conference on Management of Landslide Hazard in the Asia-Pacific Region, Sendai, Japan, 2008, 94-108.

    10. Chu Van Ngoi, Ta Trong Thang, Luong Thi Thu Hoai, Research and assessment of landslide for servicing development of community, Beijing Forum 2008, Beijing, China, October, 2008, 77-85.

    11. M.T. Nhuan, T.D. Quy, N.T. Duong, N.T. Ngoc, N.T.M. Ngoc, N.T.H. Hue, Orientation for conservation and sustainable development plan of Vietnam coastal wetlands till 2020, The 8th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 26-28, 2008, 179-190.

    12. Mai Trong Nhuan, Tran Dang Quy, Nguyen Thi Minh Ngoc, Nguyen Thi Hong Hue, Nguyen Thi Thu Ha, Nguyen Thi Ngoc, and Nguyen Tai Tue, Hazards in the Vietnam coastal zone, The 2th International Symposium: Climate Change and the Sustainability, Hanoi, Vietnam, 2008, 7-15.

    13. Le Thi Thu Huong, Nguyen Ngoc Khoi, A study on aquamarines from Thuong Xuan deposit (Thanh Hoa province, Vietnam), International Gem and Jewelry Conference GIT, Bangkok, Thailand, 2009, 159-160.

    14. Ewa Koszowska, Anna Wolska, Witold Zuchiewicz, Nguyen Trung Chi, Nguyen Quoc Cuong, Zoltan Pecskaya, Early Pliocene volcanism in Northern Vietnam: Case study of the Dien Bien Phu fault zone, International Workshop "Tectonics of the Red River Fault Zone and Geology of Northern Vietnam: Results of the Polish-Vietnamese Cooperation 1999-2009", Hanoi - Sapa, November 23-30, 2009, 236-259.

    15. Ta Hoa Phuong, Nguyen Huu Cu, Tran Duc Thanh, Bui Van Dong, Geoheritage values in the Cat Ba Islands, Hai Phong, International Symposium on Geology, Natural Resources and Hazards in Karst Regions (GEOKARST), November 12-15, 2009, Hanoi, Vietnam, 48-54.

    16. Duong Tuan Anh, Pham Van Khoan, Nguyen Thi Quy Hai, Do Minh Phu, Nguyen Ngoc Khoi, Some results of the investigation for heat treatment of Vietnam sapphire, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 191-194.

    17. Wilawan Atichat, Nguyen Ngoc Khoi, Visut Pisutha Arnond, Properties of aquamarine from Central Vietnam, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 135-139.

    18. Nguyen Van Binh, Phan Tien Dung, Nguyen Ngoc Khoi, The mineral beryl in pegmatite of Song Chay massif, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 140-143.

    19. Tobias Haeger, Le Thi Thu Huong, Ruby and sapphire surrounded by a rim of spinel from the Luc Yen - Yen Bai gem mining area in Vietnam, International Mineralogical Association, Budapest, Hungary, 2010, 12-13.

    20. Tobias Hagaer, Nguyen Ngoc Khoi, Ruby and sapphire rimmed by spinel from the Luc Yen - Yen Bai gem mining area, Vietnam, IMA 2010 Meeting, Budapest, Hungary, August 21-27, 2010, 27.

    21. Hauzenberher, C., Tobias Haeger, Wathanakul P., Nguyen Ngoc Khoi, Petrology and geochemical characteristics of ruby with associated spinel corona from Truc Lau, N-Vietnam, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 23-28.

    22. Le Thi Thu Huong, Identification of emerald origins by chemical component, Goldsmith Conference, Tennessee, 2010, 1023-1024.

    23. Nguyen Ngoc Khoi, Chakkaphan Sutthirat, Duong Tuan Anh, Nguyen Van Nam, Nguyen Thi Minh Thuyet, Nguy Tuyet Nhung, Comparative study of rubies and fancy sapphires from two different deposit types in Yen Bai province, Vietnam, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 212-223.

    24. Nguy Tuyet Nhung, Nguyen Thi Le Quyen, Nguyen Thi Minh Thuyet, Mineral assemblages of rubellite-bearing pegmatite from Khai Trung, Luc Yen, Yen Bai, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 34-39.

    25. Phan Van Quynh, Nguy Tuyet Nhung, Nguyen Thi Minh Thuyet, Oligocene - Miocene deformation and distribution of gem deposits in Indochina Cenozoic Extrusion, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 161-165.

    26. Chakkaphan Sutthirat, Sasipim Pumpang, Thanakarn Keawprasit, Nguyen Ngoc Khoi, Rubies from Luc Yen and Quy Chau deposits in Vietnam, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 91-94.

    27. Nguyen Thi Minh Thuyet, Nguy Tuyet Nhung, Wolfgang Hofmeister, Amazonit from the Luc Yen Mining, Yen Bai, Vietnam, The 5th International Workshop on Provenance and Properties of Gem and Geo - Materials, Hanoi, October, 2010, 40-51.

    28. Nguyen Tai Tue, Sogabe Atsushi, Hamaoka Hideki, Tran Dang Quy, Mai Trong Nhuan, and Koji Omori, Historical profiles of heavy metal concentrations in mangrove sediments of the Ba Lat Estuary, Red River, Vietnam, The 1st International Conference on Environmental Pollution, Restoration and Management, Ho Chi Minh City, Vietnam, 2010, 8.

    29. Pham Nguyen Ha Vu, Some results of applying the seismic sequence to locate old coal exploiting tunnels in Vang Danh mine, The 8th Kumamoto University Forum, Hanoi, Vietnam, December 4-5, 2010, 42-43.

    CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
    KHOA HỌC TRONG NƯỚC


    1. Đỗ Minh Đức, Nguyên nhân và một số giải pháp công nghệ phòng chống xói lở bờ biển đồng bằng Bắc Bộ, Hội nghị toàn quốc về Tai biến địa chất, Hà Nội, 2008, 195-206.

    2. Đặng Mai, Nguyễn Văn Vượng, Nguyễn Ngọc Trực, Đặng Quang Khang, Thành phần và tính chất địa kỹ thuật của vỏ phong hóa dọc đường Hồ Chí Minh, đoạn qua Hà Tĩnh, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2008, 72-84.

    3. Trần Nghi, Đặng Mai, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Thái, Trần Thị Thanh Nhàn, Hoàng Phương Thảo, Đặc điểm địa hóa môi trường và hiện trạng ô nhiễm vùng hạ lưu sông Đồng Nai - Sài Gòn, Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và phát triển bền vững” lần thứ Nhất, Hạ Long, 10/2008, 592-602.

    4. Trần Nghi, Đặng Mai, Đinh Xuân Thành, Nguyễn Đình Thái, Hoàng Phương Thảo, Tiến hóa trầm tích và sự ô nhiễm liên quan ở vùng hạ lưu sông Đồng Nai và hệ lạch triều Thị Vải, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2008, 171-181.

    5. Nguyễn Thị Minh Ngọc, Mai Trọng Nhuận, Đỗ Thùy Linh, Nguyễn Thị Hồng Huế, Trần Đăng Quy, Phạm Bảo Ngọc, Đánh giá mức độ tổn thương vũng vịnh Việt Nam phục vụ quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên - môi trường, lấy ví dụ vịnh Tiên Yên - Hà Cối (tỉnh Quảng Ninh), Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và Phát triển bền vững” lần thứ Nhất, Hạ Long, 10/2008, 619-631.

    6. Chu Văn Ngợi, Đỗ Minh Đức, Lường Thị Thu Hoài, Biến động đường bờ trong Đệ tứ trong mối quan hệ với địa động lực và ảnh hưởng của chúng đến môi trường đới ven biển thuộc châu thổ sông Hồng, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2008, 1-9.

    7. Chu Văn Ngợi, Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích, Nguyễn Ngọc Trực, Lường Thị Thu Hoài, Biến dạng kiến tạo trong Kainozoi và vấn đề trượt lở ở Tây Bắc, Hội nghị khoa học toàn quốc “Tai biến địa chất và giải pháp phòng chống”, Hà Nội, 24/5/2008, 98-107.

    8. Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Hồng Huế, Định hướng quy hoạch sử dụng bền vững tài nguyên môi trường đới ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng theo hướng phát triển bền vững, Hội thảo “Điều tra cơ bản tài nguyên - môi trường biển và phát triển bền vững", Hải Phòng, 10/2008, 149-164.

    9. Mai Trọng Nhuận, Đào Mạnh Tiến, Trần Đăng Quy, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Hồng Huế, Tài nguyên, môi trường hệ thống vịnh Cam Ranh và định hướng sử dụng bền vững, Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và phát triển bền vững” lần thứ nhất, Hạ Long, 10/2008, 446-455.

    10. Tạ Hòa Phương, Nguyễn Đức Phong, Một số giá trị địa chất - cảnh quan vùng cao nguyên đá Đồng Văn - Mèo Vạc có ý nghĩa đối với giáo dục, đào tạo, Hội thảo khoa học về Công viên đá Đồng Văn, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - UBND tỉnh Hà Giang, 2008, 22-35.

    11. Tạ Trọng Thắng, Nguyễn Đức Chính, Chu Văn Ngợi, Phan Văn Quýnh, Vũ Văn Tích, Nguyễn Văn Vượng, Vai trò kiến sinh của đới đứt gãy Sông Hồng trong việc tạo lập mảng phụ Đông Nam Á, Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và phát triển bền vững” lần thứ nhất, Hạ Long, 10/2008, 108-113.

    12. Nguyễn Văn Vượng, Trần Nghi, Phan Trường Thị, Phan Trường Giang, Nguyễn Thị Thu Hà và Trần Đăng Quy, Đặc điểm cấu trúc, kiến tạo và địa động lực khu vực tây nam Biển Đông trong Kainozoi, Hội nghị khoa học toàn quốc “Địa chất biển Việt Nam và phát triển bền vững” lần thứ nhất, Hạ Long, 10/2008, 125-134.

    13. Đặng Trung Tú, Nguyễn Thùy Dương, Hoàng Thị Minh Thảo, Đặng Trung Thuận, Biến đổi khí hậu và vấn đề tổn thương môi trường ở đới bờ biển Miền Trung, Hội thảo khoa học "Môi trường đới ven bờ các tỉnh duyên hải miền Trung Việt Nam", Huế, 19/12/2009, 1-11.

    14. Nguyễn Ngọc Khôi, Chakkaphan S., Ngụy Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Nguyễn Văn Nam, Đặc điểm chất lượng liên quan với nguồn gốc thành tạo của ruby, saphir Việt Nam, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2010, 59-79.

    15. Đặng Mai, Nguyễn Thùy Dương, Đặng Quang Khang, Kim loại nặng trong trầm tích Đệ tứ khu vực Hà Nội, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2010, 80-88.

    16. Nguyễn Thị Minh Thuyết, Ngụy Tuyết Nhung, Amazonit trong pegmatit nguyên tố hiếm vùng mỏ Lục Yên, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2010, 163-174.

    17. Vũ Văn Tích, Chu Văn Ngợi, Đặng Văn Luyến, Nguyễn Ngọc Trực, Lường Thị Thu Hoài, Đinh Tiến Dũng, Nguyễn Văn Quốc, Phân vùng và dự báo trượt lở khu vực tái định cư Mường Lay tỉnh Điện Biên từ kết quả nghiên cứu địa mạo kiến tạo và thạch cấu trúc, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2010, 244-255.

    18. Nguyễn Hữu Tuyên, Chu Văn Ngợi, Cao Đình Triều, Ngô Gia Thắng, Lê Văn Dũng, Bình đồ cấu trúc Tây Bắc và hoạt động động đất liên quan, Hội nghị khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tiểu ban Địa chất, Hà Nội, 2010, 227-242.


    KHOA KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ HẢI DƯƠNG HỌC

    Tổng số công trình đã công bố: 184

    Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 20

    Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 141

    Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế: 15

    Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học trong nước: 8



    CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ

    1. Ramillien, G., F. Frappart, A. Guntner, T. Ngo-Duc, A. Cazenave, and K. Laval (2006), Time variations of the regional evapotranspiration rate from Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) satellite gravimetry, Water Resources Research 42, W10403, doi:10.1029/2005WR004331.

    2. Zhang D.L., and C.Q. Kieu (2006), How tropical cyclones resist to destruction from vertical shear, Bulletin of American Meteorological Society 87, 22-23.

    3. Zhang D.L., and C. Q. Kieu (2006), Potential vorticity diagnosis of a simulated hurricane. Part II: Quasi-balanced contributions to forced secondary circulations, Journal of the Atmospheric Sciences 63, 2898-2914.

    4. Tran Ngoc Anh, and Takashi Hosoda (2007), Depth-averaged model of open channel flows over an arbitrary 3D surface and its applications to analysis of water surface profile, Journal of Hydraulic Engineering, American Society of Civil Engineering (ASCE) 133 (4), 350-360.

    5. Ngo-Duc T., K. Laval, G. Ramillien, J. Polcher, and A. Cazenave (2007), Validation of the land water storage simulated by Organising Carbon and Hydrology in Dynamic Ecosystems (ORCHIDEE) with Gravity Recovery and Climate Experiment (GRACE) data, Water Resources Research 43, W04427, doi:10.1029/2006WR004941.

    6. Ngo-Duc T., T. Oki, S. Kanae (2007), A variable stream flow velocity method for global river routing model: model description and preliminary results, Hydrology and Earth System Sciences Discussions 4, 4389-4414.

    7. Nguyen T.G., and De Kok J.L. (2007), Systematic testing of an integrated systems model for coastal zone management using sensitivity and uncertainty analyses, Environmental Modelling & Software 22, 1572-1587.


    8. tải về 404.94 Kb.

      Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương