Khoa đỊa lý Tổng số công trình đã công bố: 177 Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 7 Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 58 Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế



tải về 404.94 Kb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích404.94 Kb.
#13723
1   2   3   4   5   6

Nguyen Thanh Son, Nguyen Y Nhu (2009), Applying SWAT model to simulate streamflow in Ben Hai River Basin in response to climate change scenarios, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (3), 161-169.

  • Bùi Minh Sơn, Phan Văn Tân (2009), Thử nghiệm dự báo mưa lớn khu vực Nam Trung Bộ bằng mô hình MM5, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 580, 9-18.

  • Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Tiền Giang, Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Hiệu, Đặng Văn Bào (2009), Nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị: hiện trạng khai thác, sử dụng và quản lý phục vụ theo tiêu chí bền vững, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 95-102.

  • Nguyễn Thanh Sơn, Phan Ngọc Thắng (2009), Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Kiến Giang bằng mô hình IQQM, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 499-507.

  • Phan Văn Tân, Nguyễn Lê Dũng (2009), Thử nghiệm ứng dụng hệ thống WRF-VAR kết hợp với sơ đồ ban đầu hóa xoáy vào dự báo quĩ đạo bão trên Biển Đông, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 583, 1-9.

  • Phan Văn Tân, Trần Quang Đức, Hồ Thị Minh Hà, Lương Mạnh Thắng (2009), Về khả năng ứng dụng mô hình RegCM vào dự báo hạn mùa các trường khí hậu bề mặt ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (4), 241-251.

  • Trần Tân Tiến, Đỗ Thị Hoàng Dung (2009), Nghiên cứu phương pháp dự báo dông cho sân bay Nội Bài theo trường dự báo khí tượng bằng mô hình ETA, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 115-123.

  • Trần Tân Tiến, Phạm Thị Minh, Hoàng Thanh Vân, Công Thanh, Lê Thị Hồng Vân, Lê Quang Hưng (2009), Dự báo quỹ đạo bão trên Biển Đông bằng phương pháp siêu tổ hợp, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 517-522.

  • Trần Tân Tiến, Công Thanh (2009), Dự báo tổ hợp chuyển động của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình RAMS và phương pháp nuôi các nhiễu phát triển nhanh, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 523-529.

  • Trần Tân Tiến, Công Thanh, Nguyễn Minh Trường, Trần Duy Hiền (2009), Đánh giá bước đầu khả năng dự báo quĩ đạo bão bằng mô hình MM5 kết hợp với cài xoáy nhân tạo và cập nhật số liệu địa phương khu vực Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 109-114.

  • Trần Tân Tiến, Công Thanh, Nguyễn Minh Trường, Trần Duy Hiền (2009), Dự báo quĩ đạo bão Xangsane bằng mô hình MM5 kết hợp với cài xoáy nhân tạo và cập nhật số liệu địa phương khu vực Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 103-108.

  • Trần Tân Tiến, Lê Thị Hồng Vân (2009), Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố cấu thành xoáy nhân tạo trong đồng hóa số liệu xoáy giả bằng mô hình WRF đối với cơn bão Lêkima, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 508-516.

  • Nguyễn Minh Trường, Trần Tân Tiến (2009), Sơ đồ tham số hóa đối lưu và ảnh hưởng của nó đến dự báo quĩ đạo xoáy thuận nhiệt đới, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 530-541.

  • Ngô Chí Tuấn, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn (2009), Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Thạch Hãn tỉnh Quảng Trị bằng mô hình MIKE BASIN, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 535-541.

  • Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn (2009), Xây dựng bản đồ chuẩn mưa năm và chuẩn dòng chảy năm tỉnh Quảng Bình, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 124-132.

  • Đinh Văn Ưu (2009), Mô hình thủy động lực và môi trường vùng biển ven bờ cửa sông triều áp đảo, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 125-132.

  • Đinh Văn Ưu (2009), Mô hình vận chuyển trầm tích và biến đổi địa hình đáy áp dụng cho vùng cửa sông Hải Phòng, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 133-139.

  • Đinh Văn Ưu (2009), Đánh giá quy luật biến động dài hạn và xu thế biến đổi số lượng bão và áp thấp nhiệt đới trên khu vực Tây Thái Bình Dương, Biển Đông và ven biển Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 542-550.

  • Đinh Văn Ưu, Nguyễn Nguyệt Minh (2009), Dao động dài kỳ mực nước biển ven bờ Việt Nam và những tác động của biến đổi khí hậu lên mực nước cực trị, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (3S), 551-560.

  • Phạm Văn Vỵ (2009), Ảnh hưởng của một số yếu tố khí tượng tới các quá trình thủy lực vùng cửa sông Hồng - Thái Bình, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (1S), 140-144.

  • Doan Bo, Le Hong Cau, Nguyen Duy Thanh (2010), Fishing ground forecast in the offshore waters of Central Vietnam (experimental results for purse-seine and drift-gillnet fisheries), VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2), 57-63.

  • Đoàn Bộ, Lê Hồng Cầu, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Duy Thành (2010), Ứng dụng mô hình Length-Based Cohort Analysis (LCA) trong nghiên cứu nguồn lợi cá nổi lớn đại dương và quản lý nghề cá ở vùng biển xa bờ miền Trung, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 295-301.

  • Đoàn Bộ, Phạm Văn Huấn, Lê Hồng Cầu, Nguyễn Viết Nghĩa, Nguyễn Duy Thành, Bùi Thanh Hùng, Nguyễn Văn Hướng (2010), Một số kết quả thử nghiệm dự báo ngư trường khai thác cho nghề câu vàng tại vùng biển xa bờ miền Trung, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 302-309.

  • Nguyễn Hướng Điền (2010), Công thức thực nghiệm tính toán cường độ mưa từ độ phản hồi vô tuyến quan trắc bởi radar cho khu vực Trung Trung Bộ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 317-321.

  • Trần Anh Đức, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành (2010), Xây dựng bộ số liệu mưa ngày VNGP_1DEG trên lưới 1ox1o kinh vĩ cho Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 590, 42-48.

  • Nguyen Tien Giang, Tran Anh Phuong (2010), Calibration and verification of a hydrological model using event data, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2), 64-74.

  • N.T.Giang, and D.V. Putten (2010), Uncertainty interval estimation of WetSpa model for flood simulation: a case study with Ve Watershed, Quang Ngai Province, Vietnam Geotechnical Journal 14 (2E), 70-78.

  • Nguyễn Tiền Giang, Ngô Thanh Nga (2010), Đánh giá ảnh hưởng của các phương án chỉnh trị đến khả năng thoát lũ của đoạn sông Hồng chảy qua Hà Nội cũ bằng mô hình mô phỏng, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 322-333.

  • Vu Thanh Hang, Nguyen Thi Trang (2010), An analysis of drought conditions in Central Vietnam during 1961-2007, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2), 75-81.

  • Trịnh Thị Lê Hà (2010), Phân vùng quản lý các nguồn tài nguyên sinh thái ven bờ đảo Cù Lao Chàm, thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 48 (2A), 823-829.

  • Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Lê Hằng, Phan Văn Tân (2010), Dao động và biến đổi của hiện tượng rét đậm, rét hại ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 334-343.

  • Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn Tân (2010), Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển gần bờ Việt Nam giai đoạn 1945-2007, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 344-353.

  • Phạm Sỹ Hoàn, Nguyễn Thọ Sáo (2010), Mô phỏng dòng chảy và vận chuyển trầm tích lơ lửng vùng cửa sông và vịnh Bình Cang - Nha Trang bằng mô hình toán 2 chiều, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 661, 54-63.

  • Nguyen Minh Huan, Nguyen Quoc Trinh, Pham Tien Dat (2010), Numerical simulation of sediment transport and morphology changes at the Bach Dang estuary, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2), 90-97.

  • Nguyễn Minh Huấn, Phạm Văn Sỹ, Dương Hồng Sơn (2010), Quy trình thử nghiệm dự báo trường dòng chảy, độ muối, nhiệt độ và mực nước tổng cộng cho khu vực Biển Đông bằng mô hình ROMS, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 362-369.

  • Phạm Văn Huấn (2010), Xây dựng cơ sở dữ liệu đối với Biển Đông, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 354-361.

  • Chu Thị Thu Hường, Phạm Thị Lê Hằng, Vũ Thanh Hằng, Phan Văn Tân (2010), Mức độ và xu thế biến đổi của nắng nóng ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 370-383.

  • Nguyễn Hữu Khải, Bùi Văn Chiến (2010), Áp dụng mô hình MIKE-NAM diễn toán quá trình lũ đến các hồ chứa sông Ba, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 372-381.

  • Nguyễn Hữu Khải, Doãn Kế Ruân (2010), Tổ hợp lũ và điều tiết lũ liên hồ chứa sông Ba, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 390-396.

  • Kieu, C. Q. (2010), Adaptive estimation of model error in Kalman filter by perturbed forcing, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 26 (3S), 310-316.

  • Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Phương Nhung (2010), Kết quả ứng dụng mô hình NAM trong MIKE 11 khôi phục số liệu dòng chảy sông Gianh - tỉnh Quảng Bình, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 405-412.

  • Nguyễn Phương Nhung, Nguyễn Thanh Sơn (2010), Ứng dụng mô hình NAM khôi phục số liệu dòng chảy lưu vực sông Cầu, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 419-426.

  • Nguyễn Ý Như, Nguyễn Thanh Sơn, Ngô Chí Tuấn (2010), Tính toán nhu cầu nước các ngành kinh tế lưu vực sông Cầu, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 413-420.

  • Shin-Ya Ogino, Ngô Đức Thành, Hoàng Thị Thủy Hà, Nguyễn Thị Tân Thanh (2010), Chương trình quan trắc ozone phân tầng SOWER/Pacific và một số kết quả nghiên cứu bước đầu ở Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 590, 49-53.

  • Nguyen Tho Sao, Tran Ngoc Anh, Nguyen Thanh Son, Hoang Thai Binh (2010), Structural measures to restore Cua Tung beaches, Quang Tri province, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (2), 98-103.

  • Nguyễn Thọ Sáo, Trần Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Sơn, Đào Văn Giang (2010), Đánh giá tác động công trình đến bức tranh thủy động lực khu vực ven bờ cửa sông Bến Hải, Quảng Trị, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 435-442.

  • Nguyễn Thọ Sáo, Nguyễn Minh Huấn, Ngô Chí Tuấn, Đặng Đình Khá (2010), Biến động trầm tích và diễn biến hình thái khu vực cửa sông ven bờ Cửa Tùng, Quảng Trị, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 427-433.

  • Nguyễn Thanh Sơn, Trần Ngọc Anh (2010), Chất lượng nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Quảng Trị - kết quả điều tra năm 2008, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 443-449.

  • Nguyễn Thị Tân Thanh, Đinh Đức Tú, Ngô Đức Thành, Hoàng Minh Toán, Nguyễn Văn Vinh, Hoàng Tấn Liên, Lê Viết Xê, Hideyuki Kamimera, Jun Matsumoto (2010), Kết quả hợp tác trong khuôn khổ của MAHASRI/AMY (giai đoạn 2006-2010), Tạp chí Khí tượng Thủy văn 600, 6-14.

  • Ngô Đức Thành, Hideyuki Kamimera (2010), Sử dụng bản đồ độ cao địa hình số trong bài toán quy hoạch mạng lưới ra đa thời tiết của Việt Nam, Tạp chí Khí tượng Thủy văn 600, 34-39.

  • Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường (2010), Hoàn lưu qui mô lớn thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ năm 1998, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 470-478.

  • Ngô Chí Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Ý Như (2010), Cân bằng nước hệ thống lưu vực sông Cầu bằng mô hình MIKE BASIN. Định hướng và phát triển, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 463-470.

  • Phạm Văn Vỵ (2010), Hệ thống cảng biển phía Bắc Việt Nam (nhóm I) và một số vấn đề về quản lý, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3S), 486-492.

    CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
    KHOA HỌC QUỐC TẾ


    1. Tran Ngoc Anh, Takashi Hosoda, Oscillation induced by the centrifugal force in open channel flows over circular surface, 7th International Conference on Hydroinformatics (HIC 2006), Nice, France, September 4-8, 2006, 691-698.

    2. Ho Thi Minh Ha, Phan Van Tan, Le Nhu Quan, On the regional climate simulation over South East Asia using RegCM, Proceedings of Vietnam-Japan Joint Workshop on Asian Monsoon, Halong, Vietnam, August 18-20, 2006, 62-68.

    3. T. Ngo-Duc, T. Oki, S. Kanae, Towards a real-time flood forecast system for the mainland South East Asia, Asian Monsoon Workshop, Ha Long, Vietnam, August 18-20, 2006, 188-194.

    4. Tran Tan Tien, Nguyen Thanh Son, Nguyen Minh Truong, Ngo Chi Tuan, and Cong Thanh, An integrated system to forecast flood in Tra Khuc River Basin for 3-day term, Vietnam - Japan joint workshop on Asian monsoon, Ha Long, Vietnam, August 18-20, 2006, 173-182.

    5. Dinh Van Uu, Ha Thanh Huong, Pham Hoang Lam, Development and application of the environmental hydrodynamic 3D model for computation and forecasting of oil pollutions in coastal marine environment, Annual Report of FY 2006 of CUP between JSPS and VAST, Osaka, Japan, 2006, 191-200.

    6. Thanh Ngo-Duc, Tan Thanh Nguyen-Thi, Upper-air observations of Vietnam and some characteristics of the heavy rainfall events in Central of Vietnam in November 2007, The third EAMEX/MAHASRI International Workshop, Chungli, Taiwan, September 22-23, 32-33.

    7. Dinh Van Uu, Towards a coastal ocean prediction system for the Gulf of Bacbo, General Seminar on Environmental Science and Technology “Issues related to urban and coastal zone development”, Core University Program, Da Nang, Vietnam, June, 2007, 148-153.

    8. Bin HE, Taikan OKI, Shinjiro KANAE, Thanh NGO-DUC, Ken KODAMA, Hyungjun KIM, Integrated biogeochemical modeling of nitrogen load in East Asia by using TNCM and TRIP, Annual Conference of JSHWR (The Japanese Society of Hydrology and Water Resources), Tokyo, Japan, August 26-28, 2008, 204-205.

    9. Nguyen Tien Giang, Tran Ngoc Anh and Tran Anh Phuong, Quantitative impact assessment of climate change on salinity intrusion in the two main river systems of Quang Tri Province, The 2nd International Symposium on Climate Change and Sustainability, Hanoi, Vietnam, November 28-29, 2008, 105-110.

    10. Nguyen Cao Huan, Nguyen An Thinh, Tran Anh Tuan, Du Vu Viet Quan, Trinh Minh Ngoc, Orientation of green space uses in Hanoi City, Vietnam, In the book “In Search of Future Vision of Hanoi City”, Core University Program, 2008, 56-63.

    11. Dinh Van Uu, Ha Thanh Huong, Hydrodynamic and environmental modelling in tidal dominated estuarine regions, The 8th General Seminar of the Core University Program - Environmental Science and Technology for the Earth, Osaka, Japan, November 27-28, 2008, 191-196.

    12. Ho Thi Minh Ha, Phan Van Tan, Impact of Black Carbon on regional climate over South-East Asia and Vietnam in numerical simulations, 6th Scientific Conference on the Global Energy and Water Cycle and 2nd Integrated Land Ecosystem -Atmosphere Processes Study (ILEAPs) Scientific Conference, Melbourne, Australia, August, 2009, 303-304.

    13. Ho Thi Minh Ha, Phan Van Tan, Numerical simulations of the effect of black carbon aerosol on regional climate in southeast Asia and Vietnam, International MAHASRI / HyARC Workshop on Asian Monsoon, Da Nang City, Vietnam, March 5-8, 2009, 185-197.

    14. Phan Van Tan, Ngo Duc Thanh, Ho Thi Minh Ha, Seasonal and inter-annual variations of surface climate elements over Vietnam, International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon, Da Nang City, Vietnam, March 5-8, 2009, 97-109.

    15. Thanh Ngo-Duc, Taikan Oki, Tuan Dao Anh, Tan Thanh Nguyen-Thi, Severe floods in Central Vietnam simulated by the WRF-TRIP coupling system, MAHASRI-HyARC Workshop, Danang, Vietnam, March 5-7, 2009, 53-62.

    CÁC BÁO CÁO ĐĂNG TRONG KỶ YẾU HỘI NGHỊ / HỘI THẢO
    KHOA HỌC TRONG NƯỚC


    1. Đinh Văn Ưu, Đoàn Bộ, Hà Thanh Hương, Phạm Hoàng Lâm, Ứng dụng mô hình dòng chảy ba chiều (3D) nghiên cứu quá trình lan truyền các chất lơ lửng tại vùng biển ven bờ Quảng Ninh, Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí toàn quốc năm 2006, Hội Cơ học Thuỷ khí, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội, 2006, 623-632.

    2. Đinh Văn Ưu, Hà Thanh Hương, Nguyễn Minh Huấn, Phát triển và ứng dụng mô hình ba chiều thuỷ động lực - môi trường trong tính toán và dự báo lan truyền ô nhiễm dầu ở biển, Hội nghị khoa học Cơ học thuỷ khí toàn quốc năm 2006, Hội Cơ học Thuỷ khí, Hội Cơ học Việt Nam, Hà Nội, 2006, 537-546.

    3. Nguyễn Hữu Khải, Bài toán điều tiết lũ liên hồ chứa sông Ba và các vấn đề liên quan, Hội nghị khoa học công nghệ "Phòng tránh thiên tai, bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên", Hà Nội, 2009, 593-601.

    4. Đinh Văn Ưu, Những kết quả đánh giá ban đầu về các đặc trưng dao động và biến đổi khí hậu khu vực biển và ven biển Việt Nam, Hội nghị Cơ học toàn quốc, Hà Nội, 2009, 573.

    5. Lê Thị Hường, Nguyễn Thanh Sơn, Ứng dụng mô hình NAM khảo sát hiện trạng tài nguyên nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Hội thảo khoa học lần thứ XIII "Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học", Thác Bà, 10/2010, 87-94.

    6. Lê Văn Linh, Nguyễn Thanh Sơn, Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đáy trên địa bàn thành phố Hà Nội, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Hội thảo khoa học lần thứ XIII "Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học", Thác Bà, 10/2010, 95-101.

    7. Nguyễn Anh Ngọc, Nguyễn Minh Huấn, Trần Hồng Thái, Tính toán trường sóng bằng phương pháp mô hình số trị, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường, Hội thảo khoa học lần thứ XIII "Thủy văn - Tài nguyên nước và Biển, Môi trường và Đa dạng sinh học", Thác Bà, 10/2010, 155-163.

    8. Ngô Đức Thành, Hideyuki Kamimera, Khảo sát sơ bộ vị trí lắp đặt trạm ra đa thời tiết sử dụng bản đồ độ cao địa hình số, Hội thảo Khoa học Khí tượng Cao không lần thứ VII, Hà Nội, 12/2010, 69-76.


    KHOA MÔI TRƯỜNG

    Tổng số công trình đã công bố: 241

    Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế: 13

    Số bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước: 189

    Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học quốc tế: 25

    Số báo cáo đăng trong kỷ yếu hội nghị / hội thảo khoa học trong nước: 14



    CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ

    1. Le M.D., C.J. Raxworthy, W.P. McCord, and L. Mertz (2006), A molecular phylogeny of tortoises (Testudines: Testudinidae) based on mitochondrial and nuclear genes, Molecular Phylogenetics and Evolution 40, 517-531.

    2. Iverson J.B., R.M. Brown, T.S. Akre, T.J. Near, Le Duc Minh, R.C. Thomson, and D.E. Starkey (2007), In search of the tree of life for turtles, Chelonian Research Monographs 4, 85-106.

    3. Nguyen Manh Khai, Pham Quang Ha, Ingrid Öborn (2007), Nutrient flows in small-scale peri-urban vegetable farming systems in Southeast Asia: ­A case study in Hanoi, Agriculture, Ecosystems and Environment 122, 192-200.

    4. Le Duc Minh (2007), Conservation of turtles in Vietnam - A survey of Cat Tien National Park, Oryx 41, 544-547.

    5. Le Duc Minh, W.P. McCord, and J.B. Iverson (2007), On the paraphyly of the genus Kachuga (Testudines: Geoemydidae), Molecular Phylogenetics and Evolution 45, 398-404.

    6. Nguyen Manh Khai, Ingrid Öborn, Steve Hillier, Jon Petter Gustafsson (2008), Modelling of metal binding in tropical Fluvisols and Acrisols treated with biosolids and wastewater, Chemosphere 70, 1338-1346.

    7. Kizirian D., S. Bayefsky-Anand, A. Eriksson, Le Duc Minh, and M.A. Donnelly (2008), A new species of Petracola and re-description of P. ventrimaculatus (Squamata: Gymnophthalmidae), Zootaxa 1700, 53-62.

    8. Le Duc Minh, W.P. McCord (2008), Phylogenetic relationships and biogeographic history of the genus Rhinoclemmys Fitzinger 1835, and the monophyly of the turtle family Geoemydidae (Testudines: Testudinoidea), Zoological Journal of the Linnean Society 153, 751-767.

    9. Naro-Maciel E., Le Duc Minh, N. FitzSimmons, and G. Amato (2008), Evolutionary relationships of Marine turtles: A molecular phylogeny based on nuclear and mitochondrial genes, Molecular Phylogenetics and Evolution 49, 659-662.

    10. Kireycheva, Ilinskii, Yashin, Nguyen Xuan Hai (2009), Detoxification of heavy-metal contaminated leached chernozems and ancient alluvial soils with the use of sorption materials, Russian Agricultural Sciences 35 (3), 182-184.

    11. Minh N. Nguyen, Stefan Dultz, Jorn Kasbo, Duc Le (2009), Clay dispersion and its relation to surface charge in paddy soil of the Red River Delta, Vietnam, Journal Plant Nutritional Soil Science 172 (4), 477-486.

    12. Nguyen Ngoc M., S. Dultz, J. Kasbohm (2009), Simulation of retention and transport of copper, lead and zinc in a paddy soil of the Red River Delta, Vietnam, Agricultural Ecosystem Environment 129, 8-16.

    13. Naro-Maciel E., B. Reid, N.N. Fitzsimmons, Le Duc Minh, R. Desalle, and G. Amato (2010), DNA Barcodes for globally threatened marine turtles: a registry approach to documenting biodiversity, Molecular Ecology Resources 10, 252-263.

    CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC

    1. Trần Thiện Cường, Lê Đức, Vũ Thị Kim Cúc, Nguyễn Văn Tuyên (2006), The impact of lead recycling on public health and environment Dong Mai craft oriented hamlet, Chi Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province, Journal of Vietnam Soil Science 25, 106-109.

    2. Nguyễn Xuân Cự (2006), Land use and rice intensive farming in the Red River Delta: The potential and challenge of food production in the future, Journal of Vietnam Soil Science, Special issue welcoming the 18th World Congress of Soil Science 6/2006, 42-48.

    3. Nguyễn Xuân Cự, Ngô Văn Giới (2006), Hiện trạng và giải pháp nhằm tăng cường tính bền vững các vùng tái định cư Tiến Sơn và Nà Nhụng ở Sơn La, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 6-15.

    4. Lê Đức, Lý Kim Chi, Nguyễn Hương Giang (2006), Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của đồng đến sinh trưởng và phát triển của cây cà chua, Tạp chí Khoa học đất 26, 65-69.

    5. Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo (2006), Nghiên cứu xử lý dịch thải của quá trình bóc tách sản phẩm mạ crom, niken hỏng, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng 55 (7), 25-30.

    6. Nguyễn Thị Hà, Phùng Sĩ Hùng (2006), Ảnh hưởng của ion SO42-; PO43-; Fe2+; CO32- đến hiệu quả tách amoni trong nước ngầm bằng phương pháp điện thẩm tách, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 108-114.

    7. Nguyễn Thị Hà, Tạ Hồng Minh (2006), Áp dụng sản xuất sạch hơn tại phân xưởng chế biến lợn sữa, Công ty Chế biến Nông sản thực phẩm xuất khẩu Hải Dương, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (4), 19-26.

    8. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Kim Lý (2006), Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón (đạm) trên một số giá thể khác nhau cho cây hoa cúc sau khi nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào, Tạp chí Khoa học đất 24, 51-53, 61.

    9. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Trần Yêm (2006), Nghiên cứu liều lượng phân đạm cho giống hoa thảm nhập nội Salvia (Sô Đỏ), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 51-57.

    10. Do Quang Huy, Trinh Thi Phuong, Ngo Thi Thuy Duong, Do Thi Quynh Chi (2006), Research on using microorganisms in processing Gracilaria waste for making livestock food, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 22 (1), 27-33.

    11. Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Ingrid Öborn (2006), Phương pháp cân bằng nguyên tố để đánh giá rủi ro ô nhiễm môi trường đất - một nghiên cứu về Cu và Zn trong đất vùng ngoại ô Hà Nội, Tạp chí Khoa học đất 26, 112-118.

    12. Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Đặng Thanh Xuân, Nguyễn Thị Huệ, Ingrid Öborn (2006), Nghiên cứu cân bằng N, P, K tại một số vùng thâm canh rau ngoại thành Hà Nội, Tạp chí Khoa học đất 24, 42-50.

    13. Đồng Kim Loan, Jan Koller, Jan Bindzar, N. Stranadová, B. Sloninová (2006), Phân hủy các chất hữu cơ độc hại bằng phản ứng Fenton, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 45-50.

    14. Nguyen Thi Loan (2006), Wastewater treatment by soil trench system, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 22 (1), 64-74.

    15. Nguyễn Thị Loan (2006), Đánh giá khả năng xử lý nước thải của một số loài thực vật thuỷ trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 63-67.

    16. Trần Văn Quy, Nguyễn Trọng Hiệp (2006), Máy gia tốc Cyclotron dùng cho sản xuất đồng vị phóng xạ trên thế giới và triển vọng ứng dụng cyclon 30 tại Việt Nam, Thông tin Khoa học & Công nghệ Hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam 10, 19-22.

    17. Lê Văn Thiện (2006), Nghiên cứu hiệu lực phân thể lỏng A, B của Australia đối với giống hoa thảm nhập nội Melampodium (Cúc Hoàng Đế), Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 17/2006, 78-80.

    18. Lê Văn Thiện, Trần Khắc Hiệp (2006), Ảnh hưởng của việc sử dụng nước thải tưới đến môi trường đất tại thôn Bằng B, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 23-29.

    19. Lâm Ngọc Thụ, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2006), Nghiên cứu các điều kiện tách Mo(VI) ra khỏi W(VI) trên nhựa trao đổi ion trong môi trường nước-axeton, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3C AP), 212-217.

    20. Lâm Ngọc Thụ, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2006), Nghiên cứu tách trực tiếp vonfram khỏi molypden sử dụng kỹ thuật trao đổi cation trong môi tr­ường n­ước - axeton, Tạp chí Hóa học 44 (5), 610-615.

    21. Lâm Ngọc Thụ, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2006), Nghiên cứu xác định dạng tồn tại của Mo(VI) và W(VI) trong môi trường đồng thể nước - dung môi hữu cơ, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 11 (3), 41-46.

    22. Lâm Ngọc Thụ, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Nguyễn Thị Hằng (2006), Nghiên cứu tách trực tiếp molypden khỏi vonfram trên nhựa trao đổi anionit trong môi trư­ờng nước - axeton, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (4), 11-18.

    23. Trần Đình Toại, Trần Thị Hồng (2006), Nghiên cứu chiết tách và tính chất của toxin và một số enzym thuỷ phân có hoạt tính sinh học từ nọc rắn hổ mang Việt Nam naja naja, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 11 (4), 65-68.

    24. Trần Đình Toại, Trần Thị Hồng (2006), Thuỷ phân bằng enzym - biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm chế biến từ lương thực, thực phẩm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3A), 208-211.

    25. Trần Đình Toại, Nguyễn Văn Thiết, Lê Mai Hương, Nguyễn Thanh Hạnh, Đỗ Trung Sỹ, Nguyễn Kim Phượng, Trần Thị Hồng (2006), Nghiên cứu tách, chiết và sử dụng toxin có hoạt tính sinh học từ nọc rắn hổ mang Việt Nam, Tạp chí Dược liệu 11 (3), 137-140.

    26. Trần Quang Toàn, Lê Thái Hà, Nguyễn Thị Hà, Trần Yêm (2006), Đánh giá dư lượng một số kim loại nặng trong nước ao nuôi cá sử dụng nước thải đô thị thuộc xã Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 22 (3B AP), 115-122.

    27. Nguyễn Xuân Cự, Ngô Văn Giới (2007), Những yếu tố hạn chế sản xuất nông nghiệp trên đất dốc ở Sơn La và các giải pháp khắc phục, Tạp chí Các Khoa học về Trái đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 29 (4), 355-359.

    28. Nguyễn Thị Hà, Hoàng Thị Trung Hiếu (2007), Nghiên cứu xử lý chất thải rắn lơ lửng trong nước thải chế biến thuỷ sản, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng 72 (12), 36-39.

    29. Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Đỗ Thị Cẩm Vân, Lê Thị Thu Yến (2007), Nghiên cứu khả năng hấp thụ một số kim loại nặng (Cu2+, Pb2+, Zn2+) trong nước của nấm men Saccharomyces cerevisiae, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2), 99-106.

    30. Lưu Đức Hải, Lương Đức Anh, Lưu Đức Dũng (2007), Dẫn liệu về thành phần khoáng vật sét của phần hạt mịn trong trầm tích bãi bồi cửa sông Đáy, Tạp chí Khoa học và Công nghệ biển 7 (2), 59-65.

    31. Lưu Đức Hải, Nguyễn Đình Thái, Trần Nghi (2007), Tính toán khả năng tải du lịch bền vững của động Phong Nha - Quảng Bình, Tạp chí Kinh tế môi trường 4/11-2007, 25-29.

    32. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện (2007), Bước đầu nghiên cứu tính chất của tro bay và ảnh hưởng của nó đến một số tính chất đất và cây trồng, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam 28, 20-23.

    33. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Quốc Việt (2007), Sử dụng bền vững đất gò đồi vùng Đông Bắc Việt Nam, Tạp chí Phát triển bền vững 17 (4), 29-34.

    34. Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm (2007), Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước huyện Yên Hưng và đề xuất biện pháp giảm thiểu, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5/2007, 64-66.

    35. Trần Thị Hồng, Trần Hoàng Thanh, Trần Hữu Quang (2007), Bước đầu phân tích, đánh giá nguồn nước cấp và nước thải của Nhà máy sản xuất xúc xích thuộc Công ty liên doanh Đức Việt TNHH, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 12 (3), 29-33.

    36. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Tú Anh, Nguyễn Ngọc Chiến, Đỗ Quang Huy (2007), Nghiên cứu phân tích các hydrocacbon thơm nhóm BTEX trong nước bằng phương pháp vi chiết pha lỏng kết hợp với sắc kí khí GC/FID-GC/MS, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 12 (3), 54-60.

    37. Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Ngọc Chiến, Trịnh Thị Thắm (2007), Nghiên cứu xác định một số dẫn xuất phenol trong nước thải bằng phương pháp vi chiết pha lỏng kết hợp với sắc kí khí, Tạp chí Độc học 7, 22-28.

    38. Do Quang Huy, Dam Quoc Khanh, Nghiem Xuan Truong, Nguyen Duc Hue (2007), Produce absorbent material from coal fly ash using in environmental analysis. Part 1. Produce absorbent material from coal fly ash, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 23 (3), 160-165.

    39. Đỗ Quang Huy, Nguyễn Kiều Hưng, Nguyễn Thị Hương Giang, Đỗ Thị Việt Hương (2007), Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl trong dầu biến thế phế thải, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam 45 (1B), 437-442.

    40. Lê Văn Thiện, Nguyễn Thùy Dung (2007), Hiệu lực phân thể lỏng Australia (loại A và B) đối với giống hoa thảm nhập nội Celosia, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 12+13/2007, 70-72.

    41. Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Chí Chinh, Đoàn Minh Thu (2007), Ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh Lipomycin M đến một số tính chất đất gò đồi Mê Linh - Vĩnh Phúc, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 12+13/2007, 144-147.

    42. Trần Đình Toại, Trần Thị Hồng (2007), Nghiên cứu động học của phản ứng thuỷ phân xúc tác bởi ribonuclease từ nọc rắn hổ mang Việt Nam N. Naja, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 45 (3A), 168-173.

    43. Trần Đình Toại, Trần Thị Hồng (2007), Thuỷ phân xúc tác bằng enzym- biện pháp chế biến thực phẩm có hiệu quả, Tạp chí Hóa học 45 (6A), 150-154.

    44. Trần Đình Toại, Trần Thị Hồng (2007), Tương lai ứng dụng Enzyme trong xử lý phế thải, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 23 (2), 75-85.

    45. Nghiêm Xuân Trường, Trịnh Khắc Sáu, Nguyễn Xuân Nết, Nguyễn Thanh Tuấn, Đỗ Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Quang Huy (2007), Đánh giá khả năng sử dụng tro than bay của nhà máy điện trong phân tích dioxin, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 12 (4), 42-46.

    46. Bùi Thị Kim Anh, Đặng Đình Kim, Trần Văn Tựa, Lê Đức và nnk (2008), Khả năng chống chịu và tích lũy asen của 2 loài dương xỉ thu từ vùng khai thác mỏ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 46 (6A), 248-257.

    47. Phạm Thị Việt Anh (2008), Bước đầu nghiên cứu, đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí cho khu vực huyện Thanh Trì, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 1-5.

    48. Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Hồng Phúc, Đặng Ánh Nguyệt, Phạm Văn Quân, Nghiêm Trung Dũng (2008), Đóng góp của các nguồn tới bụi tại Thượng Đình và Chương Dương, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 6-14.

    49. Nguyen Xuan Cu (2008), The effects of Cu concentration in soil and phosphorous fertilizer on plant growth and Cu uptake by Brassica juncea L. grown on contaminated soils, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (3), 113-117.

    50. Nguyễn Xuân Cự (2008), Ảnh hưởng của Cu, Pb, Zn đến sinh trưởng và tích lũy chúng trong rau xà lách, Tạp chí các Khoa học về Trái đất, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 30 (2), 119-123.

    51. Nguyễn Xuân Cự, Nguyễn Thị Luyến (2008), Xác định ảnh hưởng của bã bùn từ hệ thống xử lý nước thải Nhà máy giấy Bãi Bằng đến sinh trưởng của cây lạc trên đất đồi ở Phú Thọ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 15-20.

    52. Lê Đức, Lê Thị Hường (2008), Ảnh hưởng của kẽm trong đất tới sự tích lũy kẽm trong rau cải ngọt (Brasica Integriflia), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 21-27.

    53. Lê Đức, Nguyễn Cảnh Tiến Trình, Phạm Việt Dũng, Nguyễn Thị Thu Nhạn (2008), Nghiên cứu các dạng asen trong đất ô nhiễm do khai thác thiếc ở Hà Thượng, Đại Từ, Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học đất 30, 87-91.

    54. Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Phương Hoa (2008), Hấp phụ màu của nước thải nhuộm bằng vật liệu chế tạo từ bụi bông, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 34-41.

    55. Nguyễn Thị Hà, Hồ Thị Hòa (2008), Nghiên cứu hấp phụ màu / xử lý COD trong nước thải nhuộm bằng cacbon hoạt hoá chế tạo từ bụi bông, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1), 16-22.

    56. Nguyễn Thị Hà, Mạc Thị Minh Trà (2008), Ảnh hưởng của hàm lượng rắn lơ lửng đến hiệu quả khử trùng nước thải bệnh viện, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 28-33.

    57. Phạm Thị Thu Hà (2008), Bước đầu đánh giá sự lắng đọng axit ở khu vực Hà Nội và Hòa Bình, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 49-55.

    58. Trần Nguyên Hà, Lưu Đức Hải (2008), Điều tra tác dụng chữa bệnh của nước khoáng Thanh Thuỷ, Phú Thọ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 42-48.

    59. Lưu Đức Hải (2008), Thành phần khoáng vật và hàm lượng kim loại nặng trong phù sa sông Hồng, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 56-60.

    60. Lưu Đức Hải (2008), Về quy hoạch môi trường trong phát triển kinh tế xã hội, Tạp chí Kinh tế môi trường 4/11-2007, 18-24.

    61. Lưu Đức Hải, Nguyễn Đình Hoè (2008), Khả năng phối hợp đào tạo cán bộ cảnh sát môi trường của Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Tạp chí Khoa học Công an nhân dân 10/2008, 101-103.

    62. Lưu Đức Hải, Vũ Quyết Thắng, Hoàng Xuân Cơ, Nguyễn Quốc Việt, Trần Thiện Cường, Nguyễn Xuân Hải, Đàm Duy Ân, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Thị Lan, Đoàn Thị Anh Tú, Lưu Đức Dũng (2008), Quy hoạch môi trường các huyện Hậu Lộc, Thọ Xuân, Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 61-67.

    63. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Lê Thị Thanh Thủy (2008), Nghiên cứu sử dụng khoáng sét cải tạo đất trồng rau tại xã Vân Canh, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây, Tạp chí Khoa học đất 30, 133-136.

    64. Lại Thúy Hiền, Ngô Thị Thu Hiền, Vương Thị Nga, Đồng Kim Loan (2008), Nghiên cứu khả năng phân hủy dầu của quần thể vi sinh vật nội tại trong cát biển Quảng Nam và Vũng Tàu, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 68-74.

    65. Trần Khắc Hiệp, Lê Văn Thiện, Nguyễn Đình Đáp (2008), Trồng rau thủy canh, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam 29, 66-68, 73.

    66. Phạm Ngọc Hồ, Dương Ngọc Bách, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long (2008), Ứng dụng mô hình hộp để đánh giá sự biến đổi nồng độ SO2, NO2 và bụi PM10 theo thời gian trên địa bàn quận Thanh Xuân, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 87-95.

    67. Phạm Ngọc Hồ, Lý Đức Tài, Nguyễn Khắc Long (2008), Tính toán khuếch tán chất ô nhiễm bụi từ khí thải nhà máy xi măng Hoàng Thạch, tỉnh Hải Dương, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 75-80.

    68. Trần Thị Hồng, Trần Thiện Cường, Nguyễn Xuân Huân (2008), Bước đầu nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong đất khu vực Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 96-101.

    69. Trần Thị Hồng, Nguyễn Thị Hà Giang (2008), Nghiên cứu sử dụng enzyme cellulase tách từ vi sinh vật để xử lý rơm rạ, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 13 (3), 67-70.

    70. Trần Thị Hồng, Trần Thị Kim Phượng, Kim Văn Chinh, Nguyễn Thị Thịnh, Đỗ Việt Nga (2008), Đánh giá mức độ bụi lắng tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 102-106.

    71. Trần Thị Hồng, Trần Hữu Quang (2008), Đánh giá hiện trạng và đề xuất cải tiến hệ thống xử lý nước thải của nhà máy chế biến thịt và thực phẩm sạch thuộc Công ty liên doanh Đức Việt TNHH, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 13 (2), 51-54.

    72. Trần Thị Hồng, Trần Hoàng Thanh, Nguyễn Thị Hà Giang (2008), Nghiên cứu phương pháp sử dụng enzyme peroxidase tách chiết từ củ cải trắng để xác định hàm lượng thủy ngân trong nước ô nhiễm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1), 23-27.

    73. Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Thị Thanh Huệ (2008), Nghiên cứu mối tương quan của một số tính chất đất với khả năng hấp thụ đồng của đất, Tạp chí Khoa học đất 30, 11-15.

    74. Do Quang Huy, Ho Thi Hoa, Tran Anh Tuan, Phung Manh Quan, Le Kim Long, Do Thi Viet Huong, Pham Van Khien, Tran Dinh Thang (2008), Using Bio-informatics for biological activity prediction of some substances in essential oil of Cinnamomum camphora from Vietnam, Pharmaceutical Journal 48 (390), 36-40.

    75. Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương (2008), Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hoá nhiệt xúc tác. Phần I: Ảnh hưởng của chất mang MB và chất phản ứng CAO đến phân hủy nhiệt policlobiphenyl, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (4), 292-297.

    76. Nguyễn Kiều Hưng, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Sơn, Đỗ Sơn Hải, Đỗ Thị Việt Hương (2008), Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hóa nhiệt xúc tác. Phần 2: Ảnh hưởng của thời gian, nhiệt độ và chất xúc tác đến phản ứng phân hủy policlobiphenyl, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 81-86.

    77. Nguyen Manh Khai, Pham Quang Ha, Nguyen Cong Vinh, Jon Petter Gustafsson, Ingrid Öborn (2008), Effects of biosolids application on soil chemical properties in peri-urban agricultural systems, VNU Journal of Science, Earth Sciences 24 (4), 202-212.

    78. Nguyen Manh Khai, Pham Thanh Tuan, Nguyen Cong Vinh, Ingrid Öborn (2008), Effects of using wastewater as nutrient sources on soil chemical properties in peri-urban agricultural systems, VNU Journal of Science, Earth Sciences 24 (2), 87-95.

    79. Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Luyến (2008), Nghiên cứu khả năng xử lý Cu(II) trong môi trường nước của khoáng sét Trúc Thôn, Hải Dương, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 107-112.

    80. Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Lê Thu Thủy (2008), Preparation of nano-structural MnO2 in ethanol-water media coated on calcinated laterite and study of its arsenic adsorption capacity, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (1S), 227-232.

    81. Nguyễn Thị Loan (2008), Nghiên cứu xử lý nước sông Tô Lịch bằng phương pháp lọc qua hào đất, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 113-118.

    82. Phạm Thị Mai, Phạm Tiến Đức, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Hoài Hà (2008), Đánh giá sự biến động số lượng theo mùa và theo tầng nước của vi khuẩn lam Microcystis aeruginosa ở hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 125-129.

    83. Phạm Thị Mai, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Hoài Hà (2008), Đánh sự biến động số lượng theo mùa và theo tầng nước của vi khuẩn lam Microcystis trong hồ Hoàn Kiếm bằng vi khuẩn, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 119-124.

    84. Ngô Đức Minh, Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Nguyễn Công Vinh, Lê Thị Thủy, Ingrid Öborn (2008), Kim loại nặng trong đất nông nghiệp và nông sản (gạo) tại xã Thạch Sơn (Lâm Thao, Phú Thọ), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 135-144.

    85. Nguyễn Bình Minh, Lương Hữu Thành, Nguyễn Kiều Bằng Tâm (2008), Đánh giá khả năng sử dụng phế thải chăn nuôi sau khi được xử lý nhanh bằng phế phẩm vi sinh vật đối với cây trồng (cây cải), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 130-134.

    86. Trần Văn Quy, Hồ Thị Phương (2008), Nghiên cứu đánh giá tiềm năng và phương án công nghệ sử dụng năng lượng sinh khối các phụ phẩm cây lúa tỉnh Thái Bình, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 151-155.

    87. Trần Văn Quy, Trần Yêm, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải (2008), Nghiên cứu xử lý, tận dụng bã thải rắn giầu kim loại nặng để làm men màu gốm sứ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 145-150.

    88. Tran Dinh Thang, Do Ngoc Dai, Do Quang Huy, Nguyen Xuan Dung (2008), A new natural source of camphor from Cinnamomum longepetiolatum Costerm. Apud Phamh. in Vietnam, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (3), 211-213.

    89. Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Thu Hà, Tống Thị Liên (2008), Bước đầu nghiên cứu mối tương quan giữa chất lượng nước sông và sức khỏe cộng dồng dân cư trong lưu vực sông Nhuệ / Đáy, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 170-177.

    90. Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Ánh Nguyệt, Cái Anh Tú (2008), Kết quả nghiên cứu bước đầu về mối tương quan giữa ô nhiễm môi trường và sức khỏe người dân tại huyện Hải Hậu và huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 163-169.

    91. Trịnh Thị Thanh, Đỗ Thị Cẩm Vân, Cái Anh Tú (2008), Một số kết quả bước đầu về điều tra hiện trạng phát sinh chất thải rắn nguy hại tại Thành phố Hà Nội (cũ), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 156-162.

    92. Trần Đình Thắng, Đỗ Đình Đài, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Dũng (2008), Thành phần hóa học của tinh dầu lá Re trứng (Cinnamomum ovatum Allene) ở Việt Nam, Tạp chí Dược liệu 13 (2), 94-96.

    93. Lê Văn Thiện (2008), Ảnh hưởng của hoạt động khai thác than và nhà máy nhiệt điện đến môi trường đất thị xã Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh, Tạp chí Nghiên cứu Phát triển Bền vững 3 (20), 28-33, 59-60.

    94. Lê Văn Thiện (2008), Ảnh hưởng của phân thể lỏng A và B của Australia đến sinh trưởng và phát triển của giống hoa thảm nhập nội Salvia, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam 30, 41-44.

    95. Lê Văn Thiện (2008), Hiện trạng quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong thâm canh hoa tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Nghiên cứu Phát triển Bền vững 2 (19), 47-53, 60.

    96. Lê Văn Thiện (2008), Hiệu lực phân thể lỏng A và B của Úc (Australia) đối với giống hoa thảm nhập nội Sunflower (Hoa Hướng Dương), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 178-183.

    97. Lê Văn Thiện (2008), Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động giao thông vận tải đến chất lượng môi trường đất và hàm lượng chì ở trong đất, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 184-190.

    98. Lê Văn Thiện (2008), Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động thâm canh hoa đến chất lượng môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam 30, 96-99.

    99. Lê Văn Thiện (2008), Thực trạng phát triển sân golf tại Việt Nam và những nguy cơ tác động đến môi trường, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam 16 (78), 36-37, 42.

    100. Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm (2008), Assessing effects of the water holding bioproduct Lipomycin M on the amount of effective water in the soil, VNU Journal of Science, Earth Sciences 24 (1), 52-56.

    101. Lê Thị Thủy, Nguyễn Công Vinh, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Đức Minh, Phạm Quang Hà, Ingrid Öborn (2008), Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong đất và sự tích lũy trong nông sản tại một số làng nghề ở tỉnh Bắc Ninh, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 8/2008, 62-66.

    102. Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thế Đồng, Nguyễn Thị Hà, Đỗ Thị Cẩm Vân (2008), Phân hủy diclofenac bằng xúc tác quang hóa kết hợp với siêu âm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 197-203.

    103. Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thanh Thảo, Vũ Anh Kiên, Trần Thu Hương, Nguyễn Hoàng Thảo, Nguyễn Thị Hà (2008), Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phủ vật liệu xúc tác quang hóa TiO2 trên kính, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 191-196.

    104. Nghiêm Xuân Trường, Trịnh Khắc Sáu, Nguyễn Xuân Nết, Nguyễn Thanh Tuấn, Đỗ Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Đức Huệ, Đỗ Quang Huy (2008), Chế tạo vật liệu hấp thụ từ tro than bay sử dụng trong phân tích môi trường. Phần II: đánh giá khả năng sử dụng trong phân tích môi trường, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 211-215.

    105. Cấn Anh Tuấn, Hoàng Xuân Cơ, Phạm Việt Anh, Đỗ Quốc Chân, Hoàng Văn Tâm (2008), Tranh chấp trong lĩnh vưc bảo vệ môi trường không khí và những biểu hiện của nó trong đời sống kinh tế - xã hội ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 216-222.

    106. Trần Cẩm Vân, Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Minh Phương (2008), Khả năng sử dụng chế phẩm xạ khuẩn trong việc phòng chống bệnh cho tôm và xử lý ô nhiễm ao nuôi tôm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 223-227.

    107. Tran Yem, Nguyen Thi Ha, Vu Thi Mai (2008), Study on reuse of heavy metal rich sludge in ceramic pigment and construction material, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 24 (4), 280-287.

    108. Trần Yêm, Nguyễn Thị Hà, Trần Văn Quy, Nguyễn Mạnh Khải (2008), Nghiên cứu sử dụng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải mạ sản xuất vật liệu xây dựng, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 24 (1S), 228-235.

    109. Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Phạm Phương Thảo (2009), Điều chế bạc kim loại kích thước nanomet và ứng dụng làm vật liệu khử trùng nước, Tạp chí Khoa học và công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 47 (2), 83-89.

    110. Hoàng Xuân Cơ, Lưu Đức Hải, Nguyễn Quốc Việt, Trần Thiện Cường (2009), Tiếp cận quy hoạch môi trường cấp huyện, lấy huyện Hậu Lộc làm ví dụ, Tạp chí Kinh tế môi trường 7/2009, 88-93.

    111. Nguyễn Xuân Cự (2009), Ảnh hưởng của lượng bón Cu, Pb, Zn đến sinh trưởng và sự tích lũy chúng trong rau cải xanh (Brassica juncea L. Czern), Tạp chí Khoa học đất 31, 83-88.

    112. Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Nguyễn Hoài Châu, Nguyễn Văn Hà, Lê Xuân Thịnh, Eric Goessens (2009), Kết quả bước đầu về nhiễm asen trong nước ngầm khu vực ngoại thành Hà Nội, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 14 (2), 149-153.

    113. Nguyễn Thị Hà, Trần Thị Hồng, Trần Thị Thuần (2009), Nghiên cứu hấp thụ chì trong nước bằng vỏ ngao hoạt hoá nhiệt, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 14 (2), 93-97.

    114. Trần Nguyên Hà, Lưu Đức Hải (2009), Điều tra tác dụng chữa bệnh của nước khoáng Quang Hanh, Quảng Ninh, Tạp chí Dược học 403, 25-29.

    115. Luu Duc Hai, Nguyen Thi Hoang Lien (2009), Renewable energy policies for sustainable development of Vietnam, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (3), 133-142.

    116. Lưu Đức Hải (2009), Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên ở nước ta trước xu thế biến đổi khí hậu Trái đất, Tạp chí Cộng sản 803, 66-71.

    117. Lưu Đức Hải, Trần Văn Quy (2009), Potential evaluation study and application method for biomass energy from agricultural by-products (rice, corn, peanut) in Nam Dinh Province, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (2), 76-83.

    118. Lưu Đức Hải, Nguyễn Quốc Việt, Trần Thiện Cường, Đàm Duy Ân (2009), Ứng dụng quy hoạch môi trường trong hoạch định phát triển kinh tế xã hội ở huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá, Tạp chí Kinh tế môi trường 7/2009, 59-65.

    119. Nguyen Xuan Hai, Nguyen Huu Huan (2009), Luangprabang hydropower and its downstream accumulative impact on sediment flux, VNU Journal of Science, Earth Sciences 25 (2), 84-90.

    120. Nguyễn Xuân Hải, Ngô Lan Phương (2009), Nghiên cứu chất lượng môi trường đất và nước các vùng trồng rau ngoại thành Hà Nội, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 9/2009, 26-31.

    121. Nguyễn Xuân Hải, Lê Văn Thiện, Hoàng Thị Thu Hà (2009), Bước đầu đánh giá hiệu lực chế phẩm sinh học WEHG đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất rau lấy lá, Tạp chí Khoa học đất 32, 40-44.

    122. Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm, Bùi Duy Anh (2009), Nghiên cứu ô nhiễm môi trường nước hồ ở Đảo Cò, xã Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường 11 (73), 36-39.

    123. Pham Van Khien, Do Quang Huy, Do Thi Viet Huong (2009), Chemical composition of essential oil of Machilus Japonica Siebold & Zucc. (Lauraceae) from Vietnam, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 25 (2), 81-83.

    124. Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2009), Nghiên cứu chế tạo xúc tác TiO2 kích thước nanomet ứng dụng để xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy. Phần I. Nghiên cứu chế tạo xúc tác nano TiO2 từ TiCl4 trong môi trường nước - dung môi hữu cơ, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (1), 33-39.

    125. Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2009), Nghiên cứu chế tạo xúc tác TiO2 kích thước nanomet ứng dụng để xử lý các chất hữu cơ khó phân hủy. Phần II. Nghiên cứu cố định các hạt nano TiO2 trên chất mang gốc silica làm vật liệu xúc tác quang hóa phân hủy thuốc nhuộm, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học 14 (1), 83-88.

    126. Lưu Minh Loan (2009), Nghiên cứu bước đầu xây dựng quy trình xử lý nước thải sản xuất bún quy mô hộ gia đình tại làng nghề Phú Đô - Từ Liêm - Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 25 (4), 219 -227.

    127. Ngô Đức Minh, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Công Vinh, Phạm Quang Hà, Lê Thị Thuỷ, Ingrid Oborn (2009), Hàm lượng kim loại nặng (As, Cd, Cu, Pb, Zn) trong đất nông nghiệp và mối quan hệ với sự tích lũy trong gạo tại Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ, Tạp chí Khoa học đất 31, 91-97.

    128. Ngô Đức Minh, Rupert Lloyd Hough, Nguyễn Mạnh Khải, Lê Thị Thuỷ (2009), Đánh giá nguy cơ tích luỹ Cadimi (Cd) trong đất nông nghiệp, gạo và rủi ro đối với sức khoẻ con người tại một số làng nghề tái chế ở tỉnh Bắc Ninh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 4, 131-139.

    129. Le Van Thien, Nguyen Kieu Bang Tam (2009), Influence of the microbial product Lipomycin M on soil moisture retention, Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science 54 (6), 115-123.

    130. Lê Văn Thiện (2009), Ảnh hưởng của cây trồng nông nghiệp và các phương thức canh tác đến độ chua và thành phần trao đổi cation đất potzon đồng cỏ, Tạp chí Khoa học đất 24, 164-168.

    131. Lê Văn Thiện (2009), Ảnh hưởng của hoạt động thâm canh hoa đến môi trường nước tại xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học đất 30, 104-108.

    132. Lê Văn Thiện (2009), Các giải pháp đảm bảo chất lượng rau an toàn trong lưu thông trên thị trường Hà Nội, Nội san Khoa học trẻ, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 7, 54-48.

    133. Lê Văn Thiện (2009), Đánh giá sự tồn dư hóa chất bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đất 31, 98-103, 114.

    134. Lê Văn Thiện (2009), Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường nước và trầm tích đáy vùng chuyên canh hoa xã Tây Tựu, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 54 (5), 3-12.

    135. Lê Văn Thiện (2009), Hiện trạng chất lượng môi trường đất và nước thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh dưới tác động của hoạt động khai thác than và nhà máy nhiệt điện, Tạp chí Khoa học đất 32, 87-92, 109.

    136. Lê Văn Thiện (2009), Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tái chế kim loại tại làng nghề Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định đến môi trường đất, Tạp chí Khoa học đất 32, 77-82.

    137. Lê Văn Thiện (2009), Nghiên cứu môi trường đất, nước và chất lượng rau tại một số vùng chuyên canh rau ngoại thành Hà Nội, Tạp chí Khoa học đất 32, 102-106.

    138. Lê Văn Thiện, Nguyễn Thị Tuyết (2009), Tác động của làng nghề tái chế kim loại Tống Xá, xã Yên Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định đến môi trường nước, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên 53 (5), 19-24.

    139. Bùi Thị Kim Anh, Trần Văn Tựa, Đặng Đình Kim, Lê Đức (2010), Nghiên cứu ảnh hưởng của N, P lên khả năng sinh trưởng và tích luỹ As của cây dương xỉ Pteris vittata, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 48 (2), 71-78.

    140. Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nguyễn Minh Sáng, Nguyễn Kim Thùy (2010), Nghiên cứu sự phân hủy tinh bột và protein trong quá trình xử lý nước thải làng nghề sản xuất đậu Mơ Hà Nội, Tạp chí Hóa học 48 (4C), 461-466.

    141. Nguyễn Xuân Cự (2010), Nghiên cứu khả năng thuỷ phân bằng axit loãng và bước đầu đánh giá hiệu quả sản xuất etanol sinh học từ thân cây ngô, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (4), 211-216.

    142. Nguyễn Xuân Cự, Trần Văn Quy, Nguyễn Văn Ngữ (2010), Ảnh hưởng của nồng độ axit, nhiệt độ, áp suất và thời gian đến quá trình thủy phân các hợp chất lignocellulose từ thân cây ngô, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 683-689.

    143. Chu Anh Đào, Phạm Mạnh Cổn, Nguyễn Mạnh Khải (2010), Characteristic of urban wastewater in Hanoi - nutritive value and potential risk in using for agriculture, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (1), 42-47.

    144. Lê Đức, Phạm Việt Đức (2010), Thử nghiệm khả năng xử lý DDT trong đất tại các kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật ở miền Bắc Việt Nam của sắt nano, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 696-702.

    145. Lê Đức, Đàm Thị Huệ, Trần Khắc Hiệp (2010), Ảnh hưởng của sự thay đổi pH và chất hữu cơ của đất đến khả năng hấp thu chì, cadimi và kẽm trên nền đất ô nhiễm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 689-695.

    146. Nguyen Thi Ha, Le Quynh Dung, Tran Thi Thu Huong, Ngo Ngoc Thu, Nguyen Hoang Hai, Nguyen Minh Hieu (2010), Study on nitrate reduction in water treatment using nano zero-valent iron (Fe0), Tạp chí Hóa học 48 (4C), 616-620.

    147. Nguyễn Thị Hà, Lê Quỳnh Dung, Trần Thị Thu Hường, Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Minh Hiếu (2010), Nghiên cứu chế tạo vật liệu sắt kích thước nano (Fe0) bằng hệ điện hóa kết hợp siêu âm, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 703-709.

    148. Nguyễn Thị Hà, Lưu Minh Loan, Nguyễn Quang Trung, Ngô Vân Anh (2010), Phân hủy toluen trong dung dịch bằng phương pháp siêu âm kết hợp với H2O2, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3), 147-153.

    149. Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Thanh, Trần Thị Hồng, Nguyễn Quang Trung (2010), Phân tích hàm lượng BTX (benzen, toluen, xylen) trong không khí khu đô thị bằng phương pháp GC/MS kết hợp giải hấp nhiệt ATD, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 15 (3), 285-289.

    150. Trần Nguyên Hà, Lưu Đức Hải (2010), Biến động thành phần hoá học của một số nguồn nước khoáng chữa bệnh miền Bắc Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 731-738.

    151. Lưu Đức Hải (2010), Những bất lợi về môi trường của định hướng phát triển về phía Đông Nam trong quy hoạch chung xây dựng thành phố, Tạp chí Xây dựng và Đô thị 17, 52-56.

    152. Lưu Đức Hải, Trần Văn Thụy, Nguyễn Đức Toàn, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Hoàng Liên, Vũ Thu Hiền, Trần Thị Kim Lan (2010), Xây dựng bản đồ định hướng cải tạo cảnh quan theo chức năng sinh thái môi trường sông Phan, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 725-730.

    153. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hoàng Hải (2010), Sử dụng hạt nano Fe3O4 và vi sinh để loại bỏ asen trong nước ô nhiễm, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 10/2010, 10-14.

    154. Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hữu Huấn (2010), Nghiên cứu khả năng phát thải khí H2S từ nước sông Tô Lịch, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1/2010, 28-33.

    155. Nguyễn Xuân Hải, Ngô Lan Phương (2010), Đánh giá sự phân bố, nguồn gốc các kim loại nặng trong môi trường đất và trầm tích ở vùng trồng rau ngoại thành Hà Nội, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2/2010, 23-29.

    156. Nguyễn Xuân Hải, Lương Đức Toàn (2010), Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng đất và chất lượng quả vải thiều Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 877-883.

    157. Nguyễn Xuân Hải, Trần Yêm, Nguyễn Hữu Huấn, Nguyễn Nhân Tuấn (2010), Đánh giá nhanh khả năng phát thải khí H2S và khí nhà kính do công trình thủy điện LuangPrabang, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 762-766.

    158. Phạm Ngọc Hồ, Trần Hồng Côn, Đồng Kim Loan, Nghiêm Trung Dũng, Dương Ngọc Bách, Hoàng Văn Tâm, Phạm Thị Việt Anh, Phạm Thị Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Minh Tấn (2010), Xác định hệ số phát thải của các chất ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 755-761.

    159. Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Dương Ngọc Bách, Lương Thị Mai Ly, Phạm Thi Thu Hà, Phạm Thị Việt Anh, Nguyễn Khắc Long, Đàm Thị Thu, Nguyễn Đồng Quân (2010), Ước tính phát thải ô nhiễm không khí từ nguồn dân sinh ở thành phố Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 748-754.

    160. Phạm Ngọc Hồ, Toru Tabata, Đồng Kim Loan, Nguyễn Xuân Hải, Dương Ngọc Bách, Phạm Thi Thu Hà, Lương Thị Mai Ly, Nguyễn Khắc Long, Phạm Thị Việt Anh, Vũ Văn Hiếu (2010), Kiểm kê phát thải nguồn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 739-747.

    161. Trần Thị Hồng, Trần Thị Phương, Lưu Thị Tặng (2010), Nghiên cứu ảnh hưởng của chất hữu cơ đến quá trình nitrat hóa trong xử lý nước thải sinh hoạt bằng phương pháp vi sinh sử dụng kỹ thuật tầng chuyển động, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 15 (3), 280-284.

    162. Trần Thị Hồng, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Thị Hà (2010), Khảo sát khả năng xử lý amoni, phôtphat của hệ lọc cát - chuối hoa, hệ lọc cát - khoai nước đối với nước thải giàu N, P, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 15 (3), 89-92.

    163. Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Quốc Việt, Hoàng Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Tiến Trung, Lê Viết Cao (2010), Ảnh hưởng của nước thải sinh hoạt tới chất lượng nước sông Tô Lịch và đề xuất giải pháp xử lý, Tạp chí Khoa học đất 33, 124-128.

    164. Do Quang Huy, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Kieu Hung, Pham Van Thuc (2010), Dioxin residues in soil, sediment and biological samples from Ma Da area, Dong Nai province, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 26 (1S), 1-7.

    165. Nguyễn Kiều Hưng, Phạm Hoàng Giang, Phạm Văn Thế, Đỗ Quang Huy, Nguyễn Xuân Cự (2010), Nghiên cứu xử lý policlobiphenyl bằng phương pháp hóa nhiệt xúa tác. Phần 3: Đặc tính bentonit hấp phụ cation kim loại (MB-M) và vai trò xúc tác của nó trong phản ứng oxy hóa nhiệt phân hủy policlobiphenyl, Tạp chí Hóa học và Ứng dụng 1/2010, 6-13.

    166. Nguyen Manh Khai, Le Anh Van, Pham Vy Anh, Nguyen Hoang Viet, Dinh Thi Hien, Nguyen Dac Kien (2010), Thermal and acid treatment on properties of raw kaolinite product, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 26 (5S), 767-772.

    167. Nguyen Van Khanh, Vo Van Minh, Nguyen Duy Vinh, Luu Duc Hai (2010), Accumulation of mercury in sediment and bivalves from Cua Dai Estuary, Hoi An City, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (1), 48-54.

    168. Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Xuân Huân, Lê Thị Ngọc Anh (2010), Nghiên cứu xử lý asen trong nước ngầm ở một số vùng nông thôn bằng hyđroxit sắt (III), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (3), 165-171.

    169. Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Đức Minh, Nguyễn Công Vinh, Rupert Lloyd Hough, Ingrid Oborn (2010), Nghiên cứu chỉ số liều lượng rủi ro của asen (As) từ gạo tại làng nghề tái chế nhôm tại đồng bằng sông Hồng, Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 773-778.

    170. Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Thị Ngân (2010), Nghiên cứu khả năng sử dụng sét bentonit để hấp phụ NH4+ trong môi trường nước, Tạp chí Khoa học đất 35, 52-55.

    171. Nguyễn Mạnh Khải, Trần Văn Quy (2010), Nghiên cứu độc tính Ammonia đối với cá Rôphi giống (Oreochromis niloticus L.) và khả năng sử dụng Bentonite để khử độc, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 779-783.

    172. Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Trần Thị Hồng, Lê Anh Trung, Nguyễn Thị Hân (2010), Sử dụng kit thử amoni tự chế tạo phân tích đánh giá hiện tượng nhiễm amoni trong một số nguồn nước cấp tại Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 790-797.

    173. Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn, Lê Anh Trung (2010), Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải bệnh viện bằng biện pháp kết hợp keo tụ và lọc chậm, Tạp chí Hóa học 48 (4C), 431-436.

    174. Nguyễn Thị Loan, Trần Văn Quy (2010), Nghiên cứu sử dụng đất ngập nước nhân tạo để xử lý nước sông Tô Lịch cho mục đích sản xuất nông nghiệp, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 798-803.

    175. Nguyễn Thị Loan, Trần Yêm, Hoàng Minh Lâm, Trương Văn Viết (2010), Đánh giá khả năng xử lý các hợp chất nitơ trong nước sông Tô Lịch của hệ thống đất ngập nước nhân tạo với một số loài thực vật thuỷ sinh khác nhau, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 804-809.

    176. Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Phước Cẩm Liên, Nguyễn Xuân Hưng, Hoàng Thị Thanh Hiếu (2010), Ảnh hưởng của pH, các cation và axit humic đến khả năng phân tán của sét bentonit Cổ Định - Thanh Hóa, Tạp chí Khoa học đất 34, 26-31.

    177. Nguyễn Ngọc Minh, Phạm Văn Quang (2010), Ứng dụng mô hình Hydrus-1D để đánh giá sự di chuyển NO3- trong đất trồng lúa, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 823-830.

    178. Lê An Nguyên, Ngô Đức Minh, Nguyễn Mạnh Khải, Nguyễn Công Vinh, Ingrid Öborn (2010), Nghiên cứu chỉ số liều lượng rủi ro của Chì (Pb) từ nguồn lương thực tại làng nghề tái chế nhôm Văn Môn - Bắc Ninh, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (2), 95-103.

    179. Trần Thị Phương, Nguyễn Thị Bảo Thoa, Đặng Quang Anh (2010), Phân lập và tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân giải xenluloza cao trên cơ chất rơm rạ nhằm rút ngắn thời gian xử lý cơ chất và nâng cao năng suất trồng nấm sò, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 831-835.

    180. Tran Van Quy, Tran Van Son (2010), A study of waste water impacts of main factories on water quality of To Lich river, Hanoi, VNU Journal of Science, Earth Sciences 26 (3), 174-178.

    181. Trần Văn Quy, Lê Bá Thuận, Bùi Văn Thắng, Trần Văn Sơn, Thân Văn Liên (2010), Nghiên cứu điều chế vật liệu bentonit biến tính lantan ứng dụng xử lý phôtpho trong môi trường nước, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 836-842.

    182. Nguyễn Minh Sáng, Đồng Kim Loan, Trần Hồng Côn (2010), Nghiên cứu đặc tính cơ bản của nước thải ở một số loại hình làng nghề chế biến nông sản tại Hà Nội, Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học 15 (3), 205-211.

    183. Hoàng Văn Thắng, Lê Đức Minh (2010), Hành lang đa dạng sinh học, Tạp chí Môi trường 5/2010, 33-37.

    184. Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Nguyễn Hoàng Linh (2010), Nghiên cứu ảnh hưởng của canh tác cây trồng đến sự tích lũy kim loại nặng và thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh rau, hoa xã Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 859-864.

    185. Tô Văn Thiệp, Vũ Thị Hoàng Mai, Đỗ Ngọc Khuê, Đồng Kim Loan, Nguyễn Văn Hoàng, Đỗ Bình Minh, Nguyễn Cao Tuấn (2010), Nghiên cứu đặc điểm sự hấp phụ của 2,4-dinitrotoluen trên một số loại than hoạt tính trong môi trường nước, Tạp chí Hóa học 48 (3), 291-297.

    186. Lê Bá Thuận, Trần Văn Quy, Bùi Văn Thắng, Trần Văn Sơn (2010), Nghiên cứu công nghệ xử lý phú dưỡng nước hồ Hoàn Kiếm bằng vật liệu bentonit biến tính lantan, Tạp chí Hóa học 48 (4C), 384-389.

    187. Trần Văn Thụy (2010), Tiềm năng hệ sinh thái ngập mặn tỉnh Thái Bình và định hướng sử dụng hợp lý, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 871-876.

    188. Phạm Thị Kim Trang, Hoàng Thị Tươi, Vi Thị Mai Lan, Trần Thị Hồng, Phạm Hùng Việt (2010), Đánh giá sự ô nhiễm mangan, asen trong nước giếng khoan tại tỉnh Hà Nam, Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học 15 (1), 47-50.

    189. Nguyễn Thành Yên, Lê Văn Chiều, Nguyễn Thị Hà (2010), Đánh giá ô nhiễm do hóa chất bảo vệ tồn lưu tại một số điểm nóng ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 26 (5S), 884-890.


    tải về 404.94 Kb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  • 1   2   3   4   5   6




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương