KHÁI quát về nhãn hiệu hàng hóa lược sử nhãn hiệu hàng hóa?



tải về 0.51 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.51 Mb.
#31252
1   2   3   4   5   6

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra cơ quan thu phí, lệ phí thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này và pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm:

a. Hàng năm, lập dự toán thu, chi cùng với dự toán thu, chi tài chính của đơn vị theo đúng hướng dẫn tại điểm 4, phần C, mục III Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

b. Đăng ký, kê khai, thu, nộp, quyết toán phí, lệ phí; hạch toán kế toán phí, lệ phí và công khai chế độ phí, lệ phí theo đúng hướng dẫn tại phần C, D và Đ, mục IV Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

3. Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo, áp dụng đối với các yêu cầu bảo hộ về sở hữu trí tuệ kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực và thay thế Thông tư số 23TC/TCT ngày 09/05/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu, nộp và sử dụng phí và lệ phí sở hữu công nghiệp.

Đối tượng nộp phí, lệ phí đã nộp đủ số tiền phí, lệ phí theo đúng quy định của pháp luật về phí, lệ phí thì Nhà nước không thực hiện hoàn trả hay truy thu phần chênh lệch giữa mức thu mới và mức thu cũ.

Đối với các đơn yêu cầu bảo hộ đã nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực mà các công việc hoặc dịch vụ chưa hoàn thành và chưa nộp phí, lệ phí, nay có yêu cầu và được thực hiện, thì phải nộp phí, lệ phí theo mức quy định tại Thông tư này.

4. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến những hành vi vi phạm pháp luật về phí và lệ phí được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành về khiếu nại, tố cáo; khen thưởng và xử lý vi phạm pháp luật về phí, lệ phí được thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành về phí, lệ phí.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ tài chính để xem xét, giải quyết.



BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 132/2004/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính)







Mức thu (nghìn đồng)


STT

Danh mục phí, lệ phí sở hữu công nghiệp

Sáng chế

Giải pháp hữu ích

Kiểu dáng công nghiệp

Nhãn hiệu hàng hóa

Tên gọi xuất xứ hàng hóa

Thiết kế bố trí mạch tích hợp

A. LỆ PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

1

Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp Văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

1.1

Lệ phí nộp đơn (đối với nhãn hiệu hàng hóa cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập yêu cầu bảo hộ)

150

150

150

150

150

150




- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hóa có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi










25










- Nếu Bản mô tả sáng chế/giải pháp hữu ích có trên 5 trang, từ trang thứ sáu trở đi phải nộp thêm cho mỗi trang

10

10













1.2

Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi Đơn/yêu cầu)

500

500

500

500







1.3

Lệ phí yêu cầu sửa đổi Đơn, kể cả yêu cầu bổ sung, tách đơn, chuyển nhượng, chuyển đổi đơn (mỗi Đơn)

100

100

100

100

100

100

1.4

Lệ phí nộp Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng)

100

100

100

100




100

1.5

Lệ phí nộp Hồ sơ yêu cầu cấp li-xử lý ăng không tự nguyện (mỗi đối tượng)

500

500

500










1.6

Lệ phí nộp Đơn xin gia hạn sửa đổi, bổ sung tài liệu (mỗi lần)

100

100

100

100

100

100

2

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

2.1

Lệ phí cấp Văn bằng bảo hộ, Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

100

100

100

100

100

100

2.2

Lệ phí sửa đổi Văn bằng bảo hộ

100

100

100

100

100

100

2.3

Lệ phí cấp Quyết định bắt buộc cấp li-xăng không tự nguyện

300

300

300










3

Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

3.1

Lệ phí duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ (mỗi năm)- cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ






















- Năm thứ 1; Năm thứ 2

250

250
















- Năm thứ 3; Năm thứ 4

400

400
















- Năm thứ 5; Năm thứ 6

650

650
















- Năm thứ 7; Năm thứ 8

1000

1000
















- Năm thứ 9; Năm thứ 10

1500

1500
















- Năm thứ 11; Năm thứ 13

2100



















- Năm thứ 14; Năm thứ 16

2750



















- Năm thứ 17; Năm thứ 20

3500
















3.2

Lệ phí khôi phục hiệu lực Văn bằng bảo hộ

1000

1000













3.3

Lệ phí gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ (đối với nhãn hiệu hàng hóa cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm)







450

450







3.4

Lệ phí duy trì/gia hạn hiệu lực muộn (cho mỗi tháng nộp muộn)

10% lệ phí duy trì/gia hạn







3.5

Lệ phí đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực Văn bằng bảo hộ

150

150

150

150

150

150

4

Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp

4.1

Lệ phí công bố Đơn, kể cả Đơn sửa đổi

100

100

100

100

100

100




- Nếu có trên 1 hình, từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

50

50

50







50

4.2

Lệ phí đăng bạ Văn bằng bảo hộ (kể cả Văn bằng sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

100

100

100

100

100

100




- Nếu có trên 1 hình. từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

50

50

50







50

4.3

Lệ phí công bố Quyết định cấp, sửa đổi, gia hạn Văn bằng bảo hộ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

100

100

100

100

100

100




- Nếu có trên 1 hình. từ hình thứ hai trở đi phải nộp thêm cho mỗi hình

50

50

50







50

5

Lệ phí đăng bạ Đại diện sở hữu công nghiệp

5.1

Lệ phí đăng bạ Người đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi cá nhân)

100

5.2

Lê phí đăng bạ Tô chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mõi Tổ chức)

150

B. PHÍ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP

6

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp

6.1

Phí xét nghiệm nội dung Đơn (đối với nhãn hiệu hàng hóa cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) – không bao gồn phí tra cứu thông tin

300

300

250

250

250







- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hóa có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong mỗi nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi










50










- Nếu đơn sáng chế/giải pháp hữu ích có yêu cầu xét nghiệm nội dung được nộp muộn hơn thời hạn ấn định, phải nộp phí nộp muộn

200

200













6.2

Phí thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi đối tượng) – không bao gồn phí tra cứu nhãn hiệu liên kết.

150

150

150

150




150

6.3

Phí thẩm định Hồ sơ đề nghị cấp li-xăng không tự nguyện (mỗi đối tượng)

1000

1000

1000










6.4

Phí thẩm định, giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp (đối với nhãn hiệu hàng hóa cho mỗi nhóm có đến 6 sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của từng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ) – không bao gồm phí tra cứu, cung cấp thông tin






















- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hóa có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi










50







6.5

Phí kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

200

6.7

Phí phúc tra kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn)

100

7

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp

7.1

Phí tra cứu thông tin

Theo mức thu quy định tại mục 8 Biểu phí này

7.2

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định pháp lý về sở hữu công nghiệp

Theo mức thu quy định tại mục 6.1 đến 6.4 Biểu phí này.

8

Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp

8.1

Phí tra cứu thông tin nhằm phục vụ việc xét nghiệm, thẩm định, giám định và các công việc khác trong phạm vi trách nhiệm (đối với nhãn hiệu cho mỗi sản phẩm/dịch vụ, đối với kiểu dáng công nghiệp cho mỗi phương án của tứng sản phẩm, đối với sáng chế/giải pháp hữu ích cho mỗi điểm độc lập của yêu cầu bảo hộ)






















- Nếu đơn nhãn hiệu hàng hóa có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi










20







8.2

Phí tra cứu nhãn hiệu hàng hóa liên kết phục vụ việc thẩm định Hồ sơ đăng ký Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp (mỗi nhãn hiệu)










50































9

Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp tại các tài liệu sở hữu công nghiệp

9.1

Phí cấp phó bản, bản cấp lại Văn bằng bảo hộ

100

100

100

100

100

100

9.2

Phí cấp bản sao các tài liệu do Cục sở hữu trí tuệ phát hành hoặc lưu giữ (trang đầu)

10

10

10

10

10

10




- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm

5

5

5

5

5

5

9.3

Phí sao Đơn quốc tế PCT (mỗi trang)

5
















9.4

Phí xác nhận đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa có hiệu lực tại Việt Nam (mỗi đăng ký quốc tế)










50







10

Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp

10.1

Phí gửi Đơn quốc tế (PCT) – không bao gồm các khoản phí phải cho Văn phòng quốc tế

500
















10.2

Phí thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa – không bao gồm các khoản phí phải nộp cho Văn phòng quốc tế










1500







10.3

Phí sửa đổi, chuyển nhượng nhãn hiệu hàng hóa đăng ký quốc tế nguồn gốc Việt Nam










750







10.4

Phí dịch vụ cung cấp tài liệu xin xác nhận quyền ưu tiên

50

50

50

50










- Từ trang thứ hai trở đi, mỗi trang thu thêm

5

5

5

5








Каталог: uploads -> attach
attach -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
attach -> Tri thức 001. Thống kê y tế II. Phân tích số liệu định lượng : Tham khảo môn Xử lý và phân tích số liệu / Đại học y tế công cộng
attach -> TRƯỜng đẠi học tôN ĐỨc thắng phòng đIỆn toáN & thông tin tư liệu danh mục sách mới tháng 06/2013
attach -> TÀi liệu cơ BẢn về BÊ-nanh và quan hệ VỚi việt nam I. Khái quát
attach -> Quy hoạch phổ TẦn số VÔ tuyếN ĐIỆn quốc gia
attach -> Danh sách các công ty Sri Lanka đang có nhu cầu xuất nhập khẩu các loại hàng hóa
attach -> TÊn công ty nhu cầU ĐỊa chỉ liên hệ
attach -> Nonlinear systems / Hassan K. Khalil
attach -> Thông tư 202/2014/tt-btc
attach -> PHỤ LỤc quy định thành phần hồ sơ thực hiện chế độ chính sách theo Quyết định 250/QĐ-ttg của Thủ tướng Chính phủ

tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương