STT
|
Họ và tên
|
Tên đề tài
|
Thời gian
báo cáo
|
Ghi chú
|
Đề.C
|
N.thu
|
1
|
Ng. Huy Hoàng
|
- Biên soạn GT Văn hóa văn học ngôn ngữ địa phương ( cộng tác viên phần Văn hóa).
|
|
|
Dự án Việt- Bỉ
|
2
|
Cầm Đức Bình
|
- Không gian nghệ thuật trong Trăng non của RTa go
|
10 -08
|
5-09
|
Cấp trường
|
3
|
NguyễnThuý Hà
|
- Thế giới loài vật trong truyện ngắn của Êzốp
|
10 -08
|
509
|
Cấp trường
|
4
|
Kim Huyền Trang
|
- Các giảI pháp nâng cao chất lượng công tác văn thư - lưu trữ Trường CĐSP Sơn La
|
10-08
|
9-09
|
Cấp truờng
|
5
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
- Biên soạn tập bài giảnghọc phần Sơn La học
|
10 -08
|
5- 09
|
Cấp trường
|
6
|
Cấn Đình Thái
|
- libol phần mềm tích hợp quản trị thư viện và khả năng ứng dụng.
|
10-08
|
5-09
|
Cấp trường
|
7
|
Đỗ Ngọc Mai
|
- Thành phần khởi ngữ trong câu tiếng Việt
|
10 -08
|
12- 09
|
Cấp trường
|
8
|
Bùi Văn Chương
|
- Thiết kế một số bài dạy theo hướng tích cực môn TVTH chương trình cao đẳng
|
10 -08
|
5 - 09
|
Cấp trường
|
9
|
Lê Văn Đà
|
- Biên soạn giáo trình
Ngôn ngữ địa phương (phần Văn học CĐ và THCS)
|
10-08
|
5 - 09
|
Dự án VB
|
10
|
C. Xuân Chung
|
|
|
|
|
11
|
Bùi Thị Ngọc Miến
|
- Cấu trúc nghĩa miêu tả trong câu đặc biệt
|
10-08
|
5- 09
|
C. trường
|
12
|
Ph. Diệu Khanh
|
- Đặc điểm ngữ liệu và việc dạy ngữ liệu trong từ và cau tiếng Việt
|
10-08
|
5-09
|
Cấp trườngCấp trường
|
13
14
|
- Đinh Hoàng Oanh
- Lê Kim Tuyến
|
- Biên soạn giáo trình
Ngôn ngữ địa phương (phầnLịch sử CĐ và THCS)
|
10- 08
|
5- 09
|
Dự án V-Bỉ
|
15
|
Cầm Minh Chính
|
- Biên soạn tài liệu VH.VH ngôn gữ địa phương Tập 1
|
08-08
|
5- 09
|
Dự án VBỉ
|
16
|
Nguyến Thị Hương
|
- Biên soạn sổ từ Việt - Lào(phần bài đọc ngữ pháp) Tập 1
|
10-08
|
5-09
|
Cấp trường
|
17
|
Hoàng Minh Hiền
|
- Biên soạn Sổ từ Việt Lào (Bài đọc ngữ pháp) Tập 1
|
10 -08
|
5 -09
|
Cấp truờng
|
18
|
Phạm Thị Thu
|
- Biên soạn Sổ từ Việt Lào (Bài đọc ngữ pháp) Tập .2
|
10-08
|
5-09
|
Cấp trường
|
19
|
Đinh Thị Đăng
|
- Biên soạn Sổ từ Việt Lào (Bài đọc ngữ pháp) Tập 2
|
10-08
|
5-09
|
Cấp trường
|
20
|
Nguyễn Hữu Thặng
|
- Tập bài giảng học phần Mụ tả tài liệu
|
10- 08
|
5-09
|
‘’ ‘’
|
STT
|
Nội dung công tác
|
Thời gian
|
Đơn vị phối hợp
|
Kinh phí
|
Ghi chú
|
1
|
Quý I. 2009
1. Văn phòng phẩm
2. Tiền VPP cho GV
|
1 - 2008
|
Phòng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức hành chính + ĐT
|
500.000đ
4.600.000đ
|
Khoa
23 GV
|
|
3. Mua cặp lưu trữ các loại văn bản.
4. Thực tập sư phạm
|
2 - 2008
|
Phòng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức hành chính
|
6 x 30.000đ
180.000đ
|
Nhà truờng cấp .
|
2
|
Quý II. 2008
1. Học tập thực tế tại các viện Bảo tàng Hà nội Nghệ an.
|
4 - 2008
(5 ngày)
|
Các khoa tổ phòng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chính+ ĐT
|
19.000.000đ
|
Chi công tác phí, xe
|
3
|
Quý III. 2008
1. Mua máy định vị phục vụ HP ĐCKH trái đất.
|
5/08
|
|
10.000.000đ
|
|
|
2. Thi sinh viên giỏi môn Ngữ văn.
|
5/ 08
|
Phòng Đào tạo + phòng Tài vụ + QT
|
240.000đ
|
Chi thưởng
|
4
|
Quý IV- 2008
1.Thi 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết tiếng Việt
|
7 / 08
|
Phòng Tài vụ + Quản trị+TC - HC.
|
240.000đ
|
HS Lào
|
|
3. Lưu điện
4. Máy in
5.Thi nghiệp vụ sư phạm
|
9->11/ 2008
10/ 08
|
Ph. Tài vụ + Q.T+Tổ chức hành chính.
|
800.000đ
2.700.000đ
240.000đ
|
|
Tổng cộng
|
38.500.000đ
|
|
STT
|
Nội dung cụng tỏc
|
Thời gian
|
Đơn vị phối hợp
|
Kinh phớ/đ
|
Ghi chỳ
|
2
|
Quý I. 2011
1. GV tham gia thực tập SP
|
1-2011
|
Cỏc khoa tổ phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chớnh
|
|
Chi cụng tỏc phớ,
|
2. Mua mỏy in Canon
|
2 -2011
|
Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chớnh. Thiết bị. TT Tin học
|
2.800.000đ
|
Chi theo bỏo giỏ
|
Quý II. 2011
1. Đi học tập tại cỏc viện bảo tàng tại Hà Nội VS K45+
K 46
|
4 - 2011
5 ngày
|
Cỏc phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức hành chớnh
|
Trường chi trả theo chế độ
|
Chi cụng tỏc phớ, xe,
|
Ngoại khoỏ Biển đảo VN
|
5 - 2011
|
Phũng Đào tạo + phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chớnh
|
500.000đ
|
Chi thưởng
|
3
|
Quý III. 2011
Văn phũng phẩm
|
8 + 9 - 2011
|
Phũng Đào tạo + phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chớnh
|
700.000
300.000
|
Văn phũng Khoa
1 Giảng viờn
|
4
|
Quý IV 2011
1. Học tập tại bải tàng Sơn La ( mụn văn hoỏ, văn học ngụn ngữ địa phương VS K48)
|
10-12/
2011
|
Phũng Đào tạo + phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức Hành chớnh
|
|
tiền xe xe buýt, vộ vào bảo tàng
|
2. Thi soạn giỏo ỏn, thi gỉang trong sinh viờn. VS K46, 47
|
11-2010
|
phũng Tài vụ + Quản trị +Tổ chức hành chớnh
|
300.000đ
|
Chi giải thưởng
|
3. Kiến tập thường xuyờn
tại trường TH. dự 3 nhúm 66 tiết( Ngữ văn+ Lịch sử + chủ nhiệm)
|
11 - 2010
|
Phũng Đào tạo, Tài vụ, Trường TH CS Chiềng Sinh
|
Trường chi trả
|
Chi trả bồi dưỡng
|