DANH MỤC CÂY XANH KHUYẾN KHÍCH TRỒNG TẠI QUẢNG TRƯỜNG, CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ CÁC KHU VỰC CÔNG CỘNG KHÁC TRONG ĐÔ THỊ
(Kèm theo Kế hoạch số 488/KH-UBND ngày 18/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Bảy mươi mốt (71) loài cây sau đây được phép và khuyến khích trồng tại Quảng trường, công viên, vườn hoa trong đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận: đây là những loại cây phù hợp với khí hậu, thổ nhưỡng tỉnh Ninh Thuận.
STT
|
Tên cây
|
Tên Khoa học
|
Chiều cao định hình (m)
|
Tán
|
TánLá
|
LáLáHoa
|
HoaHoaĐặc điểm rễ
|
Ghi chú
|
Đường kính (m)
|
Hình dạng
|
Hình dạng
|
Màu lá xanh
|
Thời gian rụng lá trơ cành (tháng)
|
Hình dạng
|
Màu sắc
|
Thời gian ra hoa (tháng)
|
|
|
I.
|
CÂY BÓNG MÁT:
|
1.
|
Sao đen
|
Hopea odorata Roxb.
|
20-30
|
8-10
|
Hình chóp
|
Hình bầu dục dài
|
Bóng
|
2-3
|
Hoa chùm, nhỏ
|
Trắng xanh
|
12-4
|
Rễ trụ ăn sâu, rễ ngang nhiều; cây lớn rễ ăn nổi trên mặt đất.
|
Cây sống lâu năm, dáng khỏe, tán xanh quanh năm, tạo bóng mát.
|
2.
|
Dầu
|
Dipterocarpus alatus Roxb.
|
20-35
|
8-10
|
Hình chóp
|
Hình bầu dục
|
Nhạt
|
-
|
Hoa chùm, nhỏ
|
Trắng (có dọc đỏ ở giữa)
|
5-7
|
Rễ mọc chùm, hệ rễ trụ mọc nhanh
|
Cây có tán lá gọn gàng, nhanh lớn.
|
3.
|
Chuông vàng
|
Tabebuia argentea
|
5-8
|
6-8
|
Tự do
|
Lá kép chân vịt
|
Xanh bạc
|
3-5
|
Hình chuông
|
Vàng
|
3-5
|
Hệ rễ phát triển mạnh, có thể cạnh tranh dinh dưỡng với chủng loại khác.
|
Cây có thân dòn, dễ gãy.
|
4.
|
Bằng lăng ổi
|
Lagerstroemio calyculata Kurz
|
|
|
Tự do
|
Trái xoan, đầu có mũi nhọn
|
|
Mùa khô
|
|
Hồng trắng
|
6-7
|
|
|
5.
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastica
|
30-40
|
25
|
Tự do
|
Bản
|
Xanh sẫm, lá non có màu đỏ
|
-
|
Hoa nhỏ, mọc ở cành mang lá
|
Vàng ngà
|
11
|
Rễ cọc khoẻ, nhiều rễ ăn ngang, rễ ngang ăn nổi
|
|
6.
|
Đào tiên
|
Crescentia cujete
|
7-10
|
6-8
|
Tự do
|
Hình giáo, thuôn, đầu rộng
|
Xanh đậm, bóng
|
-
|
Cánh hoa hợp hình ống
|
Xám
|
-
|
Rễ mọc chùm
|
|
7.
|
Lim sét (Lim xẹt)
|
Peltophorum pterocarpum
|
10-25
|
10-15
|
Hình cầu
|
Bản
|
Nhạt
|
1-3
|
Hoa chùm
|
Vàng
|
5-7
|
Rễ mọc chùm
|
Cây có hoa đẹp, tán rộng, tạo bóng mát
|
8.
|
Lộc vừng
|
Barringtonia racemosa
|
10-12
|
8-10
|
Tròn
|
Lá thuôn, mép có răng cưa
|
Sẫm vàng
|
2-3
|
Hoa chùm, buông dài
|
Đỏ thẫm
|
4-10
|
Rễ mọc chùm
|
|
9.
|
Hoàng lan
|
Cananga odorata
|
15-20
|
6-8
|
Tháp
|
Lá dài, trom
|
Vàng nhạt
|
-
|
Cánh hoa mọc xoắn
|
Vàng
|
5-6
|
Rễ mọc chùm
|
Hoa có mùi thơm
|
10.
|
Huỳnh liên
|
Tecoma stans L
|
5-7
|
4-6
|
Tự do
|
Hình bầu dục, mép có răng khía
|
Xanh nhạt
|
-
|
Cụm hoa chùm kép
|
Vàng
|
Quanh năm
|
Rễ mọc chùm
|
|
11.
|
Me tây (Cây còng, Muồng ngủ)
|
Samanea saman
|
15-25
|
20-30
|
Hình mâm xôi
|
Hình trái xoan
|
Xanh sẫm
|
1-3
|
Cụm hoa dạng đầu
|
Hồng nhạt
|
6-7
|
Rễ cái ăn sâu, rễ ngang nhiều, rễ mọc nổi, gốc có múi bành.
|
Cây có tán rộng, tạo bóng mát. Cây chịu gió kém.
|
12.
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosa
|
10-15
|
10-15
|
Tròn
|
Lá thuôn tròn
|
Xanh nhạt
|
4
|
Cụm hoa dạng đầu
|
Hồng
|
5-8
|
Rễ cái ăn không sâu,rễ ngang nhiều, không có rễ mọc nổi.
|
|
13.
|
Ngọc lan
|
Michelia alba
|
15-20
|
5-8
|
Thuỗn
|
Lá to, phiến nhọn
|
Vàng nhạt
|
-
|
Hoa đơn, cánh hoa dài, môi xoan
|
Trắng
|
5-9
|
Rễ cái ăn sâu, rễ ngang nhiều, không có rễ mọc nổi.
|
Hoa có mùi thơm nhẹ
|
14.
|
Nhạc ngựa
|
Swietenia macrophylla
|
15-20
|
6-10
|
Trứng
|
Hình trứng
|
Xanh sẫm
|
1-2
|
Cụm hoa nhỏ
|
Vàng nhạt
|
4-5
|
Rễ cọc ăn sâu, gốc có bành múi nhỏ, rễ nổi
|
|
15.
|
Phượng vỹ
|
Delonix regia
|
12-15
|
8-15
|
Tự do
|
Lá chét hình thuỗn
|
Xanh nhạt
|
1-4
|
Hoa mọc chùm
|
Đỏ
|
5-7
|
Rễ cái ăn nông, rễ ngang nhiều
|
|
16.
|
Sanh
|
Ficus indiaca
|
15-20
|
6-12
|
Tự do
|
Hình bầu dục, mũi nhọn
|
Xanh sẫm
|
-
|
-
|
-
|
6-7
|
Rễ cái ăn sâu, nhiều rễ ăn ngang
|
|
17.
|
Vàng anh
|
Saraca dives piere
|
7-12
|
8-10
|
Tròn
|
|
Xanh sẫm
|
-
|
Hoa mọc chùm
|
Vàng sẫm
|
1-3
|
Bộ rễ khoẻ, rễ cái ăn sâu
|
|
18.
|
Xà cừ
|
Khaya senegalensis
|
15-20
|
10-20
|
Tự do
|
|
Xanh nhạt
|
-
|
Hoa nhỏ, mọc đầu cành
|
Trắng ngà
|
2-3
|
Bộ rễ yếu, rễ ngang phát triển, ăn nổi lan rộng
|
|
II.
|
CÂY BỤI, CÂY TẠO CẢNH:
|
1.
|
Bướm bạc
|
Mussaenda frondosa
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục rộng
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa hình xim, có 5 lá đài
|
Vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
2.
|
Bướm hồng
|
Mussaenda erythrophylla
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục rộng
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa hình xim, có 5 lá đài
|
Hồng
|
Quanh năm
|
-
|
|
3.
|
Cau các loại
|
Họ Cau
|
-
|
-
|
-
|
Lá dài, có cuống màu lục
|
Xanh đậm
|
-
|
-
|
Trắng
|
Quanh năm
|
-
|
-
|
4.
|
Chuối pháo
|
Heliconia rostrata
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa trên cuống chung, mọc giữa nách lá
|
Màu đỏ tươi/ Vàng cam
|
Quanh năm
|
-
|
|
5.
|
Chuối rẽ quạt
|
Ravenala madagascariensis
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục có cuống dài, xếp trật tự hai bên thân
|
Xanh đậm
|
-
|
Hoa lớn, mọc ở lá
|
Trắng
|
7-9
|
-
|
Hình dáng giống cái quạt
|
6.
|
Hồng lộc
|
Syzygium oleinum
|
-
|
-
|
-
|
Hình trái xoan dài
|
Lá non có màu đỏ- hồng đến vàng.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.
|
Lài tây
|
Tabernaemontana divaricata
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục
|
Xanh bóng
|
-
|
Hình chùy nhỏ
|
Trắng
|
Quanh năm
|
-
|
|
8.
|
Mai chiếu thủy
|
Wrightia religiosa Hookf
|
-
|
-
|
|
Lá thuôn, hình giáo
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa xim.
|
Trắng
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa có mùi thơm nhẹ
|
9.
|
Mai tứ quý
|
Ochna serrulata
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục
|
Xanh đậm
|
-
|
Hoa mọc cụm
|
Hoa mới nở màu vàng, sau chuyển thành màu đỏ
|
2-5
|
-
|
|
10.
|
Mai vàng
|
Ochna integerrima
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục, có răng cưa
|
Xanh nhạt
|
1-3
|
Hoa mọc thành chùm
|
Vàng
|
1-3
|
-
|
|
11.
|
Mỏ két
|
Heliconia psittacorum Sesse
|
-
|
-
|
-
|
Lá có cuống dài, gốc tròn, đỉnh thuôn
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa ở đỉnh, có nhiều lá bắc
|
Đỏ cam
|
Quanh năm
|
-
|
Cây thích hợp nơi nhiều nước
|
12.
|
Muồng hoa vàng
|
Cassia splendida
|
-
|
-
|
-
|
Lá kép lông chim
|
Xanh đậm
|
-
|
Cụm hoa dạng chuỳ
|
Vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
13.
|
Ngâu
|
Aglaia duperreana
|
-
|
-
|
-
|
Lá kép lông chim, dạng trứng ngược
|
Xanh bóng
|
-
|
Hoa nhỏ, mọc chùm mọc ở nách lá
|
Vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
14.
|
Nguyệt quế
|
Murraya paniculata
|
-
|
-
|
-
|
Lá kép lông chim
|
Xanh bóng
|
-
|
Hoa mọc thành cụm hoa lớn
|
Trắng ngà
|
Quanh năm
|
-
|
|