15.
|
Tre, trúc các loại
|
Họ Tre
|
-
|
-
|
-
|
Lá có phiến hẹp, bẹ ở măng dài
|
Xanh nhạt
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
16.
|
Trang lá lớn
|
Ixora coccinea
|
-
|
-
|
-
|
Lá hình bầu dục
|
Xanh sẫm
|
-
|
Cụm hoa hình xim
|
Đỏ/vàng /trắng
|
Quanh năm
|
-
|
|
III.
|
CÂY ĐƯỜNG VIỀN:
|
1.
|
Cùm rụm
|
Carmona retusa
|
-
|
-
|
-
|
Hình trái xoan ngược
|
Xanh đậm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.
|
Dương
|
Casuarina equisetifolia
|
-
|
-
|
-
|
Lá dạng vảy
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
|
Hắc ó
|
Acanthus integrifolius
|
-
|
-
|
-
|
Lá hình bầu dục, bóng
|
Xanh đậm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.
|
Lá trắng
|
Cordia latifolia
|
-
|
-
|
-
|
Trái xoan
|
Vàng nhạt, gần như trắng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.
|
Mai vạn phúc
|
Wrightia antidysenterica
|
-
|
-
|
-
|
Trái xoan, nhọn ở đỉnh
|
Xanh bóng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.
|
Mắt nai
|
Cyathula prostrata
|
-
|
-
|
-
|
Trái xoan dài
|
Đỏ sẫm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.
|
Trang lá nhỏ
|
Ixora species
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục hơi nhọn đầu
|
Xanh sẫm
|
-
|
Cụm hoa hình xim
|
Đỏ/ vàng/ trắng/ cam
|
-
|
-
|
-
|
8.
|
Râm bụt thái (Dâm bụt)
|
Hibiscus rosa- sinensis
|
-
|
-
|
-
|
Hình trứng, đầu nhọn, có răng cưa
|
Xanh lục
|
-
|
-
|
Vàng/ cam/ đỏ/hồng
|
-
|
-
|
-
|
IV.
|
CÂY HOA NGẮN NGÀY
|
1.
|
Bóng nước
|
Impatiens balsamina
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cánh chia thùy, cánh môi nhỏ
|
Trắng/ đỏ/hồng
|
-
|
-
|
|
2.
|
Cúc bách nhật
|
Gomphrena globosa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hình cầu
|
Tím
|
-
|
-
|
|
3.
|
Cúc chuồn
|
Cosmos bipinnatus
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hoa tròn có 8 cánh
|
Trắng/ hồng/ cam/ vàng
|
-
|
-
|
Thông thường trồng thành thảm
|
4.
|
Dừa cạn
|
Catharanthus roseus)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Hoa có 5 thùy xòe
|
Trắng/ hồng sẫm
|
-
|
-
|
|
5.
|
Hồng
|
Rosa chinensis
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Hoa lớn, nhiều vòng cánh
|
Trắng/ hồng/ đỏ/vàng
|
-
|
-
|
Cây có gai nhỏ
|
6.
|
Hướng dương (lùn)
|
Helianthus annuus
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cánh môi lớn, mép khía răng
|
Vàng
|
-
|
-
|
|
7.
|
Mào gà
|
Celosia argentea
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cụm hoa dạng khối dày
|
Đỏ tía/ đỏ hồng/ vàng
|
-
|
-
|
|
8.
|
Trâm ổi
|
Lantanna camara
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cụm hoa dạng tán hình cầu
|
Nhiều màu (trắng, đỏ, hồng, vàng)
|
-
|
-
|
|
9.
|
Trạng nguyên
|
Euphorbia pulcherrima
|
-
|
-
|
-
|
|
Xanh lục. Lá bắc có màu đỏ hay hồng
|
-
|
Hoa nhỏ ở trung tâm cụm lá
|
Màu vàng
|
-
|
-
|
|
10.
|
Trường sinh xuân
|
Kalanchoe blossfeldiana Poelln
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Cụm hoa xim
|
Đỏ/cam/ hồng/ trắng
|
-
|
-
|
|
V.
|
DÂY LEO
|
1.
|
Ánh hồng (Lá tỏi)
|
Bignonia floribunda
|
-
|
-
|
-
|
Có 2 đôi lá phụ mọc cách
|
Xanh bóng
|
-
|
Cụm hoa lớn, cánh đài màu xanh
|
Tím hồng
|
10-12
|
-
|
Lá có mùi như tỏi
|
2.
|
Bìm bìm
|
Ipomoea cairica
|
-
|
-
|
-
|
Có 5 lá phục xếp chân vịt
|
Xanh bóng
|
-
|
Hình phễu
|
Tím nhạt
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa nhanh tàn
|
3.
|
Bông giấy
|
Bougainvillea speciabilis
|
-
|
-
|
-
|
Hình trứng
|
Xanh sẫm
|
-
|
Hoa chùm nhiều cụm
|
Trắng/ tím/ cam/đỏ/ vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
4.
|
Cát đằng
|
Thunbergia grandiflora Roxb
|
-
|
-
|
-
|
Hình tim, mép chia thùy nông
|
Xanh nhạt
|
-
|
Giống loa kèn
|
Xanh nhạt
|
5-11
|
-
|
Thời gian nở hoa lâu
|
5.
|
Dây kim đồng
|
Tristellateia australasiae
|
-
|
-
|
-
|
Dày, nhẵn, hình bầu dục
|
Xanh nhạt
|
-
|
Hoa chùm đầu cành, 5 cánh nhỏ
|
Vàng
|
Quanh năm
|
-
|
|
6.
|
Huỳnh anh lá lớn
|
Allamanda cathartica
|
-
|
-
|
-
|
Hình mác tròn
|
Xanh bóng
|
-
|
Cánh tràng hợp thành ống hình phễu
|
Vàng tươi
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa mau tàn
|
7.
|
Huỳnh anh lá nhỏ
|
Allamanda neriifolia
|
-
|
-
|
-
|
Hình mác tròn
|
Xanh bóng
|
|
Cánh tràng hợp thành ống hình phễu
|
Vàng tươi
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa và lá nhỏ hơn Huỳnh anh lá lớn, hoa lâu tàn hơn.
|
8.
|
Thiên lý
|
Telosma cordata
|
-
|
-
|
-
|
Gốc hình tím
|
Xanh lục
|
|
Hoa mọc thành xim dạng tán
|
Vàng lục nhạt
|
Hoa quanh năm
|
-
|
Hoa có mùi thơm
|
9.
|
Tigôn
|
Antigonon leptpus
|
-
|
-
|
-
|
Gốc hình tim
|
Xanh nhạt
|
|
Nụ hoa hình tim 3 cạnh
|
Hồng nhạt
|
Quanh năm
|
-
|
|
10.
|
Sử quân tử (Dây giun)
|
Quiqualis indica
|
-
|
-
|
-
|
Lá dày, hình bầu dục
|
Xanh lục
|
|
Cánh tràng hợp thành ống dài
|
Nhiều màu (trắng, vàng, hồng, đỏ xen nhau)
|
Quanh năm
|
-
|
Hoa có mùi thơm
|
VI.
|
CỎ VÀ CÂY PHỦ NỀN
|
1.
|
Cẩm thạch
|
Pedilanthus tithymaloides
|
-
|
-
|
-
|
Lá cây sáng dày và thô, có hình trứng, tròn bầu tại đỉnh lá
|
Màu xanh pha vệt màu trắng sữa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.
|
Cẩm tú mai
|
Cuphea hyssopifolia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xanh sẫm
|
|
Hoa nhỏ
|
Tím
|
Quanh năm
|
|
Cây có gai nhỏ
|
3.
|
Cỏ đậu phộng
|
Arachis pintoi
|
-
|
-
|
-
|
Lá thuôn tròn giống cây đậu phộng
|
Xanh nhạt
|
-
|
-
|
Vàng tươi
|
-
|
-
|
-
|
4.
|
Cỏ lá gừng
|
Axonopus compressus
|
-
|
-
|
-
|
Hình bầu dục dài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.
|
Cỏ lông heo
|
Zoysia Tenuifolia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhạt màu xanh lá cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.
|
Cỏ nhung
|
Zoysia japonoca
|
-
|
-
|
-
|
Thân nhỏ và ngắn, bò sát đất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7.
|
Cỏ xuyến chi
|
Wedelia trilobata
|
-
|
-
|
-
|
Lá có mép răng cưa dạng thuôn bầu dục nhọn đầu, có lông nhám
|
Xanh đậm
|
-
|
-
|
Vàng
|
-
|
-
|
-
|
8.
|
Mười giờ
|
Portulaca grandiflora
|
-
|
-
|
-
|
Lá hình dải hơi hẹp
|
Xanh nhạt
|
-
|
-
|
Đỏ/cam/ hồng/ trắng/ vàng
|
8-10 giờ mỗi ngày
|
|
|
9.
|
Phong huệ
|
Zephyranthes atamasco
|
-
|
-
|
-
|
Lá hẹp dài xanh bóng
|
Xanh bóng
|
|
|
Trắng/ Hồng nhạt
|
|
|
Cây có củ
|