I vị trí của danh từ Positions of a Noun


UNIT 3: TENSES Chia động từ



tải về 1.57 Mb.
Chế độ xem pdf
trang13/38
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.57 Mb.
#57957
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   38
SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TOEIC CHI TIẾT CHO CÁC BẠN YẾU NGỮ PHÁP

UNIT 3: TENSES Chia động từ 
 
1.Thì hiện tại đơn 
(+) S + V/ V(s;es) + Object... 
(-) S + do/ does not + V ? 
(?) Do/ Does + S + V? 
always; usually; often; 
sometimes; occasionally; ever; 
seldom; rarely; every... 
2. Hiện tại tiếp diễn: 
(+) S + is/am/are + Ving 
(-) S + is/am/are not + Ving 
(?) Is/Am/ Are + S + Ving ? 
At the moment; at this time; 
right now; now; immediately… 
3.Hiện tại hoàn thành 
(+) S + have/has + PII 
(-) S + have/has not + PII 
(?) Have/ Has + S + PII 
Just( vừa ); recently; lately
gần đây ); ever; never; 
already( đã rồi ); yet(chưa); 
since( kể từ khi); for( trong 
khoảng) ; so far; until now; up 
to now; up to present..( tới tận 
bây giờ ) 
-the first/second time 
 
- so sánh hơn nhất 
4.Quá khứ đơn: 
(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong 
bảng Động từ bất quy tắc. 
(-) S + didn’t + V 
(?) Did + S + V 
Yesterday; the day before 
yesterday; ago; already; last; in 
+ mốc thời gian trong quá khứ. 
5.Quá khứ tiếp diễn 
(+) S + was/ were + Ving 
(-) S + was / were not + Ving. 
(?) Was/ Were + S + Ving 
While, when 
6. Quá khứ hoàn thành 
(+) S + had + PII 
(-) S + had not + PII 
(?) Had + S + PII 
before; after; when; by(trước), 
by the time 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 
21 
 
 
7.Tương lai đơn 
(+) S + will/ shall + V 
 
(-) S + will/ shall not + V 
(?)Will / Shall + S + V 
: tomorrow; the day after 
tomorrow; next; in+ thời gian 
ở tương lai… 

tải về 1.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương