Đáp án: B Theo sau chỗ trống là danh từ “names” nên từ cần điền chỉ có thể là một tính từ sở hữu. Đáp án
đúng là B. Their
4. Her mobile phone is broken. She borrowed ……………
A. I
C. mine
B. My
D. me
Đáp án: B Loại ngay các đáp án I, My vì I chỉ đóng vai trò làm chủ ngữ, My – theo sau cần có danh từ.
Xét về ý nghĩa đáp án đúng là “mine” ( có nghĩa là my mobile phone). Câu được hiểu: Điện thoại
của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã mượn điện thoại của tôi.
5. Jenifer Lee said that she prefers travelling by …………… to travelling with lots of people.
A. Herself
C. itself
B. Himself
D. her
Đáp án: A Loại ngay phương án D. her vì theo sau không có danh từ. 3 đại từ phản thân còn lại thì căn cứ
vào chủ ngữ trước đó là Jenifer Lee/ she Chọn herself (by herself - tự cô ấy)
6. The executives of the board …………… decided to conduct the analysis.
A. Himself
C. themselves
B. Herself
D. their
Đáp án: C Loại ngay đáp án D vì theo sau không có danh từ. 3 đại từ phản thân còn lại thì ta căn cứ vào từ
Executives trước đó - danh từ số nhiều chọn themselves
7. Companies should examine the environmental effects of …………… activities.
Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188
15
A. They
C. themselves
B. Their
D. them
Đáp án: B Từ cần điền đứng trước danh từ “activities” nên chỉ có thể tính từ sở hữu “their”
8. Writers have produced extra ordinary work in conditions more oppressive than …………… .
A. I
C. me
B. My
D. mine
Đáp án: C Trong cấu trúc so sánh hơn lưu ý sau than có thể dùng tân ngữ hoặc dùng dạng đầy đủ (chủ ngữ
kèm trợ động từ). Câu trên đáp án đúng là me, và một sự lựa chọn có thể nữa đó là I have. 9. …………… may order any necessary office supplies from the catalog.
Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188
16
A. You
C. Yours
B. Your
D. Yourself