I vị trí của danh từ Positions of a Noun


Đápán : D Dấuhiệu: the aid ( khoảnviệntrợ ) đo mức độ hiệu quả của các khoản viện trợ họ  cung cấp  UNIT 2: PRONOUNS



tải về 1.57 Mb.
Chế độ xem pdf
trang10/38
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.57 Mb.
#57957
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   38
SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TOEIC CHI TIẾT CHO CÁC BẠN YẾU NGỮ PHÁP

Đápán : D Dấuhiệu: the aid ( khoảnviệntrợ ) đo mức độ hiệu quả của các khoản viện trợ họ 
cung cấp 
UNIT 2: PRONOUNS
 
 
Đại từ
 
 
Number 
Subject 
Pronoun 
Đại từ chủ ngữ 
Object 
Pronoun 
Đại từ tân ngữ 
Possessive 
Adjective 
Tính từ sở hữu 
Possessive 
Pronoun 
Đại từ sở hữu 
Singular 

me 
My 
Mine 
You 
You 
Your 
Yours 
He/she/it 
Him/her/it 
His/her/its 
His/ hers 
Plural 
We 
us 
Our 
Ours 
You 
You 
Your 
Yours 
They 
Them 
Their 
Theirs 
Vị trí 
Đứng làm chủ 
ngữ, trước động 
từ. 
I love 
Đứng làm tân 
ngữ, sau động từ 
Love you 
Tính từ + danh 
từ. Luôn có danh 
từ theo sau . 
My book 
Không cần danh 
từ theo sau. 
Danh từ đã được 
đề cập trước nó, 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 
13 
 
 
cái gì của ai 
Mine = my book
Subjective pronoun 
 
Reflexive pronoun 
Singular 

You 
He 
She 
It 
Myself 
Yourself 
Himself 
Herself 
Itself 
Plural 
We 
You 
They 
Ourselves 
Yourselves 
Themselves 
Đứng làm chủ ngữ
Tự mình, chính mình. 
Tương ứng với chủ 
ngữ. 
I hurt myself
I study English by 
myself
Mẹo : 
Để ý chủ ngữ suy ra đại từ phản thân tương ứng
I familiarize myself with a new computer system : tôi tự làm quen với hệ thống vi tính mới
I study English by myself = I study English on my own : tự học tiếng anh
This + (N số ít ) : cái này
That +(N số ít ) : cái kia
These + N số nhiều : những cái này
Those + N số nhiều : những cái kia
Trong so sánh khi chủ ngữ có giới từ và để tránh lặp lại danh từ người ta dùng that, those .
This, that, these, those có thể đi với danh từ hoặc không. Chúng có thể đứng một mình để chỉ người/ vật mà k cần là 
these people, those people nếu người đọc hiểu được these, those ám chỉ danh từ nào hoặc có mệnh đề bổ nghĩa cho nó.
Those who do not complete their homework will get bad marks
Những ai k làm bài tập sẽ nhận điểm xấu
Another + N số ít, chỉ có 1) : một cái khác : another book
Other + N số ít k đếm được : Những điều khác other happiness
Other + N số nhiều : những cái khác other books = others
The other + N : Những cái còn lại : the other book: the other book
Each other : 2 người tương tác 
Together : cùng nhau
1. 
I finished writing up the report, but …………… hasn’t finished it yet. 
A. Him 
C. they 
B. He 
D. her 
Đáp án: B
 
Chỗ trống cần điền là đại từ đóng vai trò làm chủ ngữ (subject pronoun), hơn nữa động từ theo
sau được chia số it “hasn’t”, vì vậy đáp án đúng là he


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 
14 
2. Please inform …………… of any schedule changes. 
A. I 
C. mine 
B. My 
D. me 
Đáp án: D
 
Chúng ta cần dùng một tân ngữ (object pronoun) đứng sau động từ “inform”, vì vậy đáp án đúng
là D. me.
I chỉ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu, my – theo sau cần có 1 danh từ, mine – thay thế cho 
cho cả một tính từ sở hữu và danh từ đã được nhắc trước đó.
3. These are my teachers . …………… names are Paul and Rita. 
A. They 
C. them 
B. Their 
D. theirs 

tải về 1.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương