I nghề nghiệp luật và an ninh



tải về 45.75 Kb.
trang13/13
Chuyển đổi dữ liệu02.04.2024
Kích45.75 Kb.
#57042
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
TAKĐ1

4. Trái cây

  • Jackfruit: Mít

  • Plum (plʌm): Mận

  • Lemon (lɛmən): Chanh vàng

  • Đu đủ (pəˈpaɪə): Papaya

  • Apple (æpl): Táo

  • Grape (greɪp): Nho

  • Pomelo (pɒmɪləʊ): Bưởi

  • Banana (bəˈnɑːnə): Chuối

  • Peach (piːʧ): Đào

  • Avocado (ævəʊˈkɑːdəʊ): Bơ

  • Watermelon (wɔːtəˌmɛlən): Dưa hấu

  • Lychee: Vải

  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu

  • Orange (ɒrɪnʤ): Cam

  • Rambutan: Chôm chôm

  • Dừa (diːừeɪ): Cocunut

  • Durian: Sầu riêng

  • Kumquat: Quất (hay còn gọi là quả tắc)

  • Cherry (ʧɛri): Anh đào

  • Strawberry (strɔːbəri): Dâu tây

  • Pomegranate (pɒmˌgrænɪt): Lựu

  • Pineapple (paɪnˌæpl): Dứa (hay còn gọi là quả thơm)

  • Guava (gwɑːvə): Ổi

  • Melon (ˈmɛlən): Dưa

  • Dragon fruit (drægən fruːt): Thanh long

  • Longan: Nhãn

  • Apricot (eɪprɪkɒt): Mơ

  • Madarin: Quýt

  • Mangosteen: Măng cụt

  • Cantaloupe (kæntəˌluːp): Dưa vàng

  • Blackberries (blækbəriz): Mâm xôi đen

  • Ambarella: Trái cóc

  • Soursop: Mãng cầu xiêm

  • Passion fruit (ˈpæʃən fruːt): Chanh dây

  • Star apple (stɑːr ˈæpl): Khế

  • Mango (mæŋgəʊ): Xoài

5. Các loại hạt

  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều

  • Walnut (wɔːlnʌt): Hạt óc chó

  • Almond (ɑːmənd): Hạnh nhân

  • Sesame seeds (sɛsəmi siːdz): Hạt vừng

  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí

  • Pine nut (paɪn nʌt): Hạt thông

  • Chia seeds (Chia siːdz): Hạt chia

  • Sunflower seeds (sʌnˌflaʊə siːdz): Hạt hướng dương

  • Macadamia: Hạt mắc ca

  • Cashew (kæˈʃuː): Hạt điều

  • Pumpkin seeds (pʌmpkɪn siːdz): Hạt bí

  • Pistachio (pɪsˈtɑːʃɪəʊ): Hạt dẻ cười

  • Chestnut (ʧɛsnʌt): Hạt dẻ

  • Soy bean (sɔɪ biːn): Đậu nành

  • Mung bean (Mung biːn): Đậu xanh

  • Red bean (rɛd biːn): Đậu đỏ

  • Peas (piːz): Đậu Hà Lan

tải về 45.75 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương