2012
89
|
01/2
|
325-329
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và đánh giá tác dụng của dược liệu Lõi tiền trên tử cung cô lập của súc vật thí nghiệm.
|
Phạm Thị Tuyết Nhung
Nguyễn Tiến Phượng
Nguyễn Thị Tâm
|
Tạp chí khoa học công nghệ - ĐHTN
|
2012
|
89
|
01/2
|
319-325
|
D
|
|
Đánh giá hiệu quả can thiệp bằng truyền thông giáo dục sức khoẻ trong quản lý điều trị bệnh động kinh tại cộng đồng
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108
|
2012
|
4
|
7
|
35-41
|
D
|
|
Đánh giá hiệu quả của Cardorido trên bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
1/2
|
307-311
|
D
|
|
Đánh giá hiệu quả của phương pháp vận động sớm đối với bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn cấp
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
8
|
838
|
52-55
|
D
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị của Synapain trong hội chứng cổ vai cánh tay
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
201-205
|
D
|
|
Đánh giá thực trạng và hiệu quả sử dụng thuốc kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật viêm ruột thừa cấp tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
3
|
813
|
122-125
|
D
|
|
Giá trị chẩn đoán phân biệt giữa đột quị chảy máu não và đột quị thiếu máu não của một số thang điểm lâm sàng
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y-Dược
học quân sự
|
2012
|
6
|
37
|
105-112
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá hiệu quả của các bài tập nuốt trên bệnh nhân có rối loạn dinh dưỡng sau đột quị
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
1/2
|
59-63
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân động kinh tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
126-130
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố tiên lượng của chảy máu não bán cầu tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108
|
2012
|
Đặc biệt
|
7
|
227-233
|
D
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan của nhồi máu não chảy máu
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
84-87
|
D
|
|
Nghiên cứu thực trạng sử dụng và kết quả điều trị của thuốc chẹn kênh calci trong điều trị bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
1/2
|
313-317
|
D
|
|
Phân tích mối liên quan giữa kết quả điều trị và rối loạn chuyển hoá chức năng gan thận trên bệnh nhân đau thắt lưng hông
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
216-220
|
D
|
|
Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phục hồi chức năng bởi vận động sớm ở bệnh nhân đột quị não cấp
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108
|
2012
|
Đặc biệt
|
7
|
241-245
|
D
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và đánh giá hiệu quả của các bài tập nuốt trên bệnh nhân có rối loạn dinh dưỡng sau đột qụy
|
Trần Văn Tuấn, Lê Thị Mai
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
1/2
|
59-63
|
D
|
|
Khảo sát hàm lượng Citroflavonoid trong vỏ quả các loại thuốc chi Citrus thu hái ở các địa phương trong cả nước
|
Trịnh Thị Điệp, Đinh Phương Liên và cs
|
Dược liệu
|
2012
|
17
|
1
|
48-52
|
D
|
|
Xây dựng phương pháp định tính, định lượng đồng thời Naringin và Hesperindin trong vỏ quả các loài thuộc chi Citrus bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Trịnh Thị Điệp, Đinh Phương Liên và cs
|
Dược liệu
|
2012
|
16
|
1
|
8287
|
D
|
|
Nghiên cứu cấu trúc mô học gan chuột nhiễm độc cấp thuốc trừ sâu nhóm Carbamat sau giải độc bằng cam thảo lục đậu thang
|
Bùi Thanh Thuỷ, Nguyễn Thị Hiệp Tuyết
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
141-146
|
CS
|
|
Đánh giá giá trị xác chẩn u phổi bằng sinh thiết kim xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
Đỗ Thị Thanh Hương, Trần Bảo Ngọc, Lê Anh Quang
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
111-117
|
CS
|
|
Nghiên cứu hệ thống giám sát tai nạn thương tích ngành y tế tỉnh Yên Bái giai đoạn 2002-2010
|
Hoàng Thị Hòa,
Trịnh Xuân Đàn
|
Tạp chí KH&CN-Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
163-167
|
CS
|
|
Nghiên cứu một số chỉ số dòng hồng cầu máu ngoại vi ở học sinh nữ trung học cơ sở thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Thu Soan, Lê Văn Sơn, Nguyễn Văn Tư
|
Y học Việt Nam
|
2012
|
Đặc biệt
|
396
|
180-187
|
CS
|
|
Đặc điểm tuổi dậy thì ở học sinh của một số trường THCS tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Thu Soan, Lê Văn Sơn, Nguyễn Văn Tư và cộng sự
|
Tạp chí KH&CN-Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(01)/1
|
167-171
|
CS
|
|
Thực trạng một số yếu tố liên quan đến tai nạn thương tích ở học sinh THCS Cán Tỷ, Quản Bạ, Hà Giang
|
Lương Mai Anh, Nguyễn Thúy Lan, Trịnh xuân Đàn
|
Tạp chí KH&CN-Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
169-173
|
CS
|
|
Nghiên cứu bảo quản tinh trùng thu từ mào tinh các bệnh nhân vô tinh
|
Nguyễn Đình Tảo, Quản Hoàng Lâm,Trịnh Thế Sơn, Phạm Minh Huệ.
|
Tạp chí Y – Dược lâm sàng 108
|
2012
|
3
|
7
|
111-114
|
CS
|
|
Nghiên cứu kháng nguyên và kiểu hình của hệ nhóm máu Rh ở người hiến máu nhóm O tại Trung tâm Huyết học truyền máu Thái Nguyên
|
Nguyễn Kiều Giang, Nguyễn Văn Tư, Bùi Thị Mai An, Phạm Thị La, Nguyễn Thu Hạnh, Nguyễn Thế Tùng, Hoàng Thu Soan, Cao Minh Phương
|
Tạp chí YH Việt Nam, tháng 8, số đặc biệt 2012 (2012) 259
|
2012
|
Số đặc biệt
|
249
|
292-296
|
CS
|
|
Nghiên cứu hoạt động vận động, tương tác xã hội trên chuột nhắt được tiêm thuốc tác động lên hệ GLUTAMATERGIC
|
Nguyễn Thị Chiêm, Vi Thị Phương Lan và cs
|
Sinh lý học Việt Nam
|
2012
|
16
|
2
|
32-41
|
CS
|
|
Vai trò của Interleukin 8 trong xâm lấn và di căn ung thư vòm mũi họng
|
Nguyễn Thị Ngọc Hà, Lê Phong Thu, Nông Thị Thu
|
Khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
129-134
|
CS
|
|
Tình hình kháng thuốc của các chủng vi khuẩn lao phân lập trên bệnh nhân lao phổi mới và lao phổi tái phát
|
Nguyễn Thị Thu Thái, Nguyễn Thái Sơn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
105-111
|
CS
|
|
“Xây dựng quy trình PCR đa mồi đặc hiệu Methyl hóa promoter của gen EBNA1’’
|
Nguyễn Văn Đô, Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
Tạp chí nghiên cứu Y học, 80(3B), tr. 8-13.
|
2012
|
80
|
3B
|
8-13
|
CS
|
|
Xác định protein niệu bằng tỉ số protein/creatinin nước tiểu bãi trên bệnh nhân các khoa Nội Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Văn Tỉnh, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Kim Yến
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
135-141
|
CS
|
|
Hiệu quả hóa trị tân bổ trợ phác đồ TCF bệnh nhân ung thư đầu cổ giai đoạn không mổ được
|
Tràn Bảo Ngọc
|
Tạp chí Nghiên cứu Y học
|
2012
|
79
|
2
|
43-50
|
CS
|
|
Chất lượng cuộc sống 71 bệnh nhân ung thư đầu cổ giai đoạn muộn sau hóa trị tuần tự sử dụng bộ câu hỏi EORTC QLQ-C30 và QLQ-H&N35
|
Trần Bảo Ngọc và cs
|
Ung thư học Việt Nam
|
2012
|
|
1
|
218-224
|
CS
|
|
“Ghi nhận ung thư quần thể ở Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010”
|
Trần Thị Kim Phượng, Vi Trần Doanh, Nguyễn Thành Trung, Vũ Hô, Ngô Thị Tính và cs.
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam,
|
2012
|
số 2/2012
|
|
21-25
|
CS
|
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống thực tại ảo mô phỏng dữ liệu bộ xương trục người Việt Nam trưởng thành áp dung cho việc giảng dạy và tra cứu
|
Trịnh Xuân Đàn,
Đỗ Năng Toàn
|
Tạp chí KH&CN-Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
117-121
|
CS
|
|
Đánh giá tác dụng của Clozapine lên một số hoạt động vận động, tương tác xã hội của chuột nhắt gây mô hình bệnh tâm thần phân liệt
|
Vi Thị Phương Lan và cs
|
Sinh lý học Việt Nam
|
2012
|
16
|
2
|
22-31
|
CS
|
|
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm EBV bằng kỹ thuật ELISA ở một số người dân tộc Tày tại Cao Bằng
|
Vũ Thị Thu Hằng và cs
|
Tai mũi họng Việt Nam
|
2012
|
57-7
|
1
|
68-74
|
CS
|
|
Mối liên quan giữa nồng độ HBV-DNA và hoạt độ enzym ALT, AST trên bệnh nhân viêm gan B
|
Vũ Xuân Nghĩa, Huỳnh Quang Thuận, Lê Thị Minh Hiền
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2012
|
11
|
851
|
75-77
|
CS
|
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa chỉ số hóa sinh với dấu ấn HBV trên bệnh nhân viêm gan B
|
Vũ Xuân Nghĩa, Huỳnh Quang Thuận, Lê Thị Minh Hiền
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2012
|
12
|
855
|
91-92
|
CS
|
|
Đặc điểm lâm sàng bệnh trứng cá và các mối liên quan đến chuyển hóa trên bệnh nhân trứng cá đến khám tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Thu Hiền, Nguyễn Quý Thái , Nguyễn Thị Thu Hoài
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
21-26
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị glocom nguyên phát bằng phẫu thuật cắt bè củng giác mạc tại khoa mắt bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lương Thị Hải Hà
Vũ Thị Kim Liên
|
Tạp chí khoa học và công nghệ ĐHTN
|
2012
|
89
|
(01)/1
|
265-269
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm và lo âu ở bệnh nhân ung thư dạ dày
|
Cao Tiến Đức, Trịnh Quỳnh Giang
|
Thông tin Y Dược
|
2012
|
|
10
|
22-25
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng các rối loạn hành vi ở học sinh tiểu học Thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa
|
Tạp chí Thông tin Y Dược
|
2012
|
11
|
|
37 - 40
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng các rối loạn lo âu, trầm cảm ở học sinh Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ Thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa, Nguyễn Thị Phương Loan
|
Tạp chí khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(1)/2
|
71 - 75
|
CK
|
|
Đánh giá hiệu quả cải thiện chức năng bệnh nhân bị hội chứng thắt lưng hông bằng phương pháp kéo dãn kết hợp bài tập vận động
|
Đặng Đức Định, Lưu Thị Thu Hà, Nguyễn PHương Sinh và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
159-165
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng và kết quả sử dụng thuốc chống trầm cảm tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Đặng Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
|
|
41-47
|
CK
|
|
Đối chiếu lâm sàng và hình ảnh cchupj cộng hưởng từ ở bệnh nhân thoát vị đĩa đệm cột sống cổ điều trị tại Bệnh viện ĐKTƯ Thái Nguyên
|
Dương Minh Thu và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
169-171
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân có hội chứng ép tủy sống điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Dương Minh Thu và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
141-146
|
CK
|
|
Bước đầu đánh giá tác dụng điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại do lạnh bằng phương pháp ôn châm kết hợp xoa bóp bấm huyệt
|
Hoàng Đức Quỳnh, Tôn Thị Tịnh
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
109-111
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả xét nghiệm PCR ở bệnh nhân lao phổi AFB (-) tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà, Chu Thị Mão
|
Tạp chí
Lao và Bệnh phổi
|
2012
|
|
11
|
32-36
|
CK
|
|
Nghiên cứu kết quả soi phế quản ống mềm tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên năm 2011
|
Hoàng Hà, Diệp Văn Cam
|
Tạp chí
khoa học và công nghệ
|
2012
|
89
|
01(2)
|
65-69
|
CK
|
|
Đặc điểm lâm sàng của tổn thương võng mạc ở những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Hoàng Mạnh Hùng
Vũ Quang Dũng,
Vũ Thị Kim Liên
|
Khoa học và công nghệ
|
2012
|
89
|
1/1
|
257 - 265
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị Glaucoma nguyên phát bằng phẫu thuật cắt bè củng giác mạc tại khoa Mắt, bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lương Thị Hải Hà
Vũ Thị Kim Liên
|
Khoa học và công nghệ
|
2012
|
89
|
1/1
|
265-269
|
CK
|
|
Đánh giá tác dụng của tập mạnh cơ hô hấp trên bệnh nhân bị chấn thương tủy sống
|
Nguyễn Phương Sinh
|
Y học thực hành
|
2012
|
838
|
8
|
68-72
|
CK
|
|
Chức năng hô hấp và một số yếu tố ảnh hưởng đến chức năng hô hấp ở bệnh nhân sau chấn thương tủy sống
|
Nguyễn Phương Sinh, Cao Minh Châu, Trần Hoàng Thành
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
241-247
|
CK
|
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa bệnh sẩn ngứa nội sinh và một số yếu tố chuyển hóa tại khoa Da liễu Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Quý Thái, Hà Thị Thanh Nga, Nguyễn Thị Hải Yến
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
|
|
27-35
|
CK
|
|
Nghiên cứu tác dụng và cơ chế hạ huyết áp của cao lỏng Ngưu sâm tra trên động vật thực nghiệm
|
Nguyễn Thị Minh Thuý, Nguyễn Tiến Phượng, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Mạnh Kiên
|
Tạp chí khoa học và công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
285 - 294
|
CK
|
|
Nghiên cứu áp dụng Test CES-DC sang lọc trầm cảm trẻ em tại BVĐKTƯTN
|
Nguyễn Thị Phương Loan,
Lường Phương Liên,
Đàm T. Bảo Hoa
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
89
|
(1)/2
|
77 - 83
|
CK
|
|
Khảo sát mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng bệnh Zona và một số rối loạn chuyển hoá (glucid, lipid, protid tại khoa Da liễu - Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Quý Thái
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
35-41
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân Lupus ban đỏ hệ thống điều trị tại khoa Da liễu Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
|
Phạm Công Chính
|
Y học thực hành
|
2012
|
851
|
11
|
36-38
|
CK
|
|
Đánh giá sự hồi phục chức năng ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều tại bệnh viện ĐKTWTN
|
Phạm Thị Kim Dung và
Bùi Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Dung, Nguyễn Hồng Thanh.
|
Y Dược lâm sàng 108
|
2012
|
Số đặc biệt 10/2012
|
7
|
324-329
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều điều trị tại BVĐKTWTN
|
Phạm Thị Kim Dung và
Trịnh Xuân Tráng, Dương Thị xuân Trà, Nguyễn Quang Toàn.
|
Y học thực hành
|
2012
|
844
|
|
147-150
|
CK
|
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa bữa ăn đêm với bệnh tai mũi họng của các cháu trường mần non Quang Trung thành phố Thái Nguyên
|
Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam.
|
10/2012
|
Số 5
|
57-11
|
76-80
|
CK
|
|
Thực trạng bệnh tai mũi họng của học sinh trường tiểu học Cam Giá thành phố Thái Nguyên
|
Trần Duy Ninh và CS
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
12/2012
|
Số 6
|
57-12
|
60-67
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị đợt bùng phát bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Bệnh viện Da khoa Bắc Kạn
|
Trần Thị Hằng, Hoàng Hà
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
(01)/2
|
95-101
|
CK
|
|
Thực trạng công tác Y tế trường học trong chăm sóc và quản lý bệnh tai mũi họng tại các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên
|
Trần Việt Dũng, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
12/2012
|
Số 6
|
57-12
|
73-82
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân sảng rượu điều trị tại khoa tâm thần bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Trịnh Quỳnh Giang, Bùi Đức Trình, Trương Tú Anh
|
Tạp chí khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
01
|
89
|
47 – 52
|
CK
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị của SYNAPAIN trong hội chứng cổ vai cánh tay
|
Vi Quốc Hoàng, Trần Văn Tuấn
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
844
|
201-205
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng cận thị giả và một số yếu tố nguy cơ ở học sinh một số trường trung học cơ sở khu vực trung du tỉnh Thái Nguyên
|
Vũ Quang Dũng, Hoàng Thị Ngọc Trâm
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/1
|
231-241
|
CK
|
|
Thực trạng chấn thương mắt điều trị tại khoa Mắt Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên từ 2009 – 2011
|
Vũ Thị Kim Liên
Hoàng Tha
|
Thông Tin Y Dược
|
2012
|
7
|
|
29 – 34
|
CK
|
|
Kinh nghiệm tạo hình cùng đồ phức tạp để lắp mắt giả
|
Vũ Thị Kim Liên,
Phạm Ngọc Quý, Phạm Trọng Văn, Phạm Thị Vân,
Mai Quốc Tùng,
Nguyễn Đức Thành, Vũ Mạnh Hà
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
834
|
7
|
83-86
|
CK
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị quặm mi dưới tuổi già bằng phẫu thuật tại bệnh viện Mắt Trung ương
|
Vũ Thị Kim Liên,
Phạm Ngọc Quý, Phạm Trọng Văn, Phạm Thị Vân, Mai Quốc Tùng,
Nguyễn Đức Thành, Vũ Mạnh Hà
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2012
|
830
|
7
|
143-144
|
CK
|
|
Thực trạng công tác an toàn vệ sinh thực phẩm 2010 tại tỉnh Bắc Kạn và các yếu tố ảnh hưởng
|
Bế Ngọc Hùng, Đàm Khải Hoàn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
247-255
|
CĐ
|
|
Nâng cao hiệu quả tiếp cận dịch vụ y tế cho người dân ở các bản xa xôi của huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên
|
Đàm Khải Hoàn, Đinh Văn Thắng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
195-203
|
CĐ
|
|
Huy động cộng đồng truyền thông cải thiện hành vi phòng bệnh cúm A (H1N1) cho người dân ở xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
|
Đàm Khải Hoàn, Phạm Quang Thái, Vũ Thị Thanh Hoa
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
261-267
|
CĐ
|
|
Thực trạng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe của người cao tuổi tại xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên.
|
Đàm Thị Tuyết
Mai Anh Tuấn
Nguyễn Thu Hiền
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
4
|
866
|
52-55
|
CĐ
|
|
Nghiên cứu tình hình hút thuốc lá của nam sinh viên y khoa Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên, năm 2011
|
Đàm Thị Tuyết, Mai Anh Tuấn, Hoàng Minh Nam Trần Thị Hằng, Phạm Thị Ngọc
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
209-215
|
CĐ
|
|
Thực trạng đội ngũ bác sỹ ở ngành y tế tỉnh Tuyên Quang năm 2010
|
Đào Duy Quyết1, Đàm Khải Hoàn2
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
225-231
|
CĐ
|
|
An toàn vệ sinh lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm của người kinh doanh, chế biến thực phẩm chế biến sẵn tại thành phố Thái Nguyên
|
Đỗ Hàm và cs
|
Bảo hộ lao động
|
2012
|
|
215
|
11-19
|
CĐ
|
|
Hoạt tính ENZYM CHOLINESTERASE và hiệu quả giải độc ở người tiếp xúc với hóa chất bảo vệ thực vật
|
Đỗ Hàm và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
849+850
|
137-139
|
CĐ
|
|
Thực trạng suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại xã Đồng Việt - Yên Dũng - Bắc Giang và các yếu tố liên quan
|
Hà Xuân Sơn, Nguyễn Văn Tuy, Nghiêm Thị Ninh Dung
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên
|
2012
|
01)/1
|
89
|
173-179
|
CĐ
|
|
Thực trạng chăm sóc sức khỏe ban đầu ở người Thái Nghĩa Lộ - Yên Bái và các yếu tố liên quan
|
Hoàng Văn Hải, Đàm Khải Hoàn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
187-195
|
CĐ
|
|
Nghiên cứu thực trạng sức khỏe người Tày huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái và các yếu tố liên quan
|
Hoàng Văn Liêm, Đào Ngọc Lan, Đàm Khải Hoàn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
255-261
|
CĐ
|
|
Nghiên cứu thực trạng mắc bệnh, kiến thức, thái độ thực hành của người dân về bệnh sán lá phổi tại các xã có bệnh lưu hành huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái và kết quả của một số giải pháp can thiệp
|
Lương Bá Phú, Hoàng Khải Lập, Đỗ Hàm
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
181-187
|
CĐ
|
|
Thực trạng bệnh tật của người Mông ở hai huyện Mù Kang Chải, Trạm Tấu tỉnh Yên Bái và các yếu tố liên quan
|
Lường Văn Hom, Đàm Khải Hoàn
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
239-247
|
CĐ
|
|
Thực trạng tự kỷ ở trẻ em từ 18 đến 60 tháng tuổi tại thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Lan Trang, Phạm Trung Kiên, Nguyễn Minh Tuấn
|
Y học thực hành
|
2012
|
851
|
11
|
29-32
|
CĐ
|
|
Thay đổi tình trạng Vitamin A của trẻ sau uống Vitamin A liều cào
|
Nguyễn Minh Tuấn và cs
|
Dinh dưỡng và Thực phẩm
|
2012
|
8
|
4
|
1-7
|
CĐ
|
|
Thực trạng tai nạn thương tích trong lao động ssanr xuất chè tại Thái Nguyên
|
Nguyễn Minh Tuấn và cs
|
Tạp chí khoa học công nghệ-ĐHTN
|
2012
|
97
|
09
|
153-157
|
CĐ
|
|
Hành vi dự phòng nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật ở người canh tác chè xã La Bằng, Đại Từ, Thái Nguyên
|
Nguyễn Quang Mạnh, Trần Thế Hoàng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
267-273
|
CĐ
|
|
Thực trạng vệ sinh trường học tại một số trường tiểu học, trung học cơ sở ở huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Việt Quang
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
112
|
12/.2
|
217-221
|
CĐ
|
|
Thực trạng y tế trường học và kiến thức, thái độ, thực hành của cán bộ phụ trách y tế học đường ở một số trường tiểu học và trung học cơ sở tại thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Triệu Thị Thơm
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
203-208
|
CĐ
|
|
Thực trạng và các yếu tố nguy cơ liên quan tới viêm cổ tử cung ở phụ nữ có chồng tại 2 xã Đồng Xá và Côn Minh, huyện Na Rì, Bắc Kạn năm 2011
|
Phạm Công Kiêm, Nguyễn Văn Hoan
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
215-221
|
CĐ
|
|
Thực trạng tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của phụ nữ người Dao tại một số xã miền núi thuộc huyện Bạch Thông, Bắc Kạn
|
Phạm Hồng Hải
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
221-225
|
CĐ
|
|
Mối liên quan giữa chế độ dinh dưỡng và thừa cân, béo phì ở học sinh tiểu học thành phố Thái Nguyên năm 2012
|
Phan Thanh Ngọc, Nguyễn Minh Tuấn
|
Y học thực hành
|
2012
|
851
|
11
|
15-19
|
CĐ
|
|
Nghiên cứu bước đầu về lên men tổng hợp chất kháng sinh từ các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện tại Thái Nguyên
|
Bùi Thị Hà, Trịnh Ngọc Hoàng
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
153-156
|
CB
|
|
“Kỷ niệm 40 năm chiến thắng Hà Nội – Điện Biên Phủ trên không”: Đánh thắng chiến dịch 12 ngày đêm của địch bằng lực lượng vật chất được chuyển hóa từ tri thức cách mạng tiên tiến nhất”
|
Chu Tuấn Anh
|
Tạp chí Lao động và Công đoàn (ISSN 0866 – 7578).
|
2012
|
514
|
45
|
4
|
CB
|
|
Hồ Chí Minh với việc bồi dưỡng cán bộ về công tác mặt trận
|
Đỗ Thị Nhường
|
Mặt trận
|
2012
|
|
117+118
|
58-60
|
CB
|
|
Vai trò của sức sáng tạo trong sự nghiệp xây dựng quốc gia phát triển bền vững
|
Hứa Thanh Bình
|
Hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ tư
|
2012
|
|
|
|
CB
|
|
Thiết kế vector mang gen HA1 của virus H5N1 sử dụng trong chuyển gen thông qua vi khuẩn A.rhizogenes
|
Nguyễn Huy Hoàng, Vũ Thị Như Trang
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
147-153
|
CB
|
|
Nghiên cứu chế tạo hạt Nano vàng bằng phương pháp ăn mòn Laser
|
Nguyễn Quang Đông
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
331-336
|
CB
|
|
Nghiên cứu điều kiện phân tích thuốc kháng sinh họ β-Lactam bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao sử dụng Detector huỳnh quang
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
Hóa, Lý và Sinh học
|
2012
|
17
|
3
|
67-72
|
CB
|
|
Khảo sát các điều kiện tối ưu xây dựng quy trình tách và xác định đồng thời một số kháng sinh họ b - lactam bằng phương pháp điện di.
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Văn Ri
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
295-299
|
CB
|
|
Nghiên cứu tạo cây đậu tương chuyển gen mang cấu trúc biểu hiện gen mã hoá kháng nguyên bề mặt của virus H5N1 phục vụ sản xuất Vaccine thực vật
|
Nguyễn Thu Hiền, Chu Hoàng Mậu, Lê Văn Sơn,Chu Hoàng Hà
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
123-127
|
CB
|
|
Thực trạng an toàn vệ sinh lao động tại các khoa có sử dụng bức xạ ion hóa tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên và Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Nguyễn Xuân Hòa, Lê Thị Thanh Hoa, Hoàng Thuý Hà
|
Tạp chí khoa học công nghệ
|
2012
|
89
|
01/2
|
273-277
|
CB
|
|
Nhân giống cây thuốc ngưu tất bằng kỹ thuật nôi cấy In Vitro
|
Phó Thị Thúy Hằng và cs
|
Y học thực hành
|
2012
|
|
818-819
|
554-559
|
CB
|
|
Thực trạng công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình của các nhà máy doanh nghiệp ở thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
Lê Minh Chính
|
Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
2013
|
111
|
11
|
11-19
|
S
|
|
Kích thước răng, cung hàm và một số chỉ số thông dụng trên mẫu hàm thạch cao của sinh viên trường ĐH Y Dược Thái Nguyên có sai lệch khớp cắn Angle II
|
Hoàng Tiến công, Trịnh Đức mậu
|
Khoa học và công nghệ - ĐH Thái Nguyên
|
2013
|
104/04
|
|
73-77
|
R
|
|
So sánh tương quan xương- răng trên phim cephalometric của sinh viên y trường đại học y dược Thái Nguyên có khớp cắn tiểu loại 1 và 2 Angle class II của sinh viên Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Diệp Ngọc, Lê Thị Thu Hằng
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
2013
|
107
|
07
|
169-172
|
R
|
|
Tình trạng lệch lạc răng và bệnh vùng quanh răng của sinh viên rường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Diệp Ngọc
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
867
|
|
31-34
|
R
|
|
Khớp cắn và tình trạng khớp thái dương hàm của sinh viên y khoa Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
Đỗ Minh Hương, Lê Thị Thu Hằng, Bùi Thị Hương Giang
|
Tạp chí Khoa học và công nghệ
|
2013
|
112
|
12
|
223-236
|
R
|
|
Đặc điểm xuất huyết ở trẻ sơ sinh vào điều trị tại khoa Nhi BV ĐK TƯ Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Xuân Hương, Ngô Xuân Khoa
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
2
|
405
|
48-51
|
NH
|
|
Mô tả đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy xâm nhập tại khoa Nhi - BVĐKTW TN
|
Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Trọng Thành
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
1
|
402
|
97-103
|
NH
|
|
Đánh giá kết quả nuôi dưỡng tĩnh mạch ở trẻ sơ sinh non tháng điều trị tại khoa Nhi – BVĐKTW TN
|
Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Phượng, Nguyễn Thị Xuân Hương và CS
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
2
|
403
|
45-51
|
NH
|
|
Kết quả bước đầu điều trị rối loạn phổ tự kỷ trẻ em tại tỉnh Thái Nguyên
|
Phạm Trung Kiên và cs
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
899
|
12
|
24-27
|
NH
|
|
Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính ở trẻ em tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Hoàng Thị Huế và cs
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
876
|
7
|
152-155
|
NH
|
|
Tổng quan phẫu thuật tim mạch và lồng ngực tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Huy Sơn, Lô Quang Nhật, Dương Ngọc Nội
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
876
|
7
|
107-108
|
NG
|
|
Kết quả điều trị vết thương mạch máu ngoại vi tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên giai đoạn 2005-2013
|
Lô Quang Nhật, Nguyễn Huy Sơn
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
Số ĐB
|
159
|
NG
|
|
Kết quả bước đầu phẫu thuật tim hở điều trị bệnh thông liên thất, thông liên nhĩ tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lô Quang Nhật, Dương Ngọc Nội, Nguyễn Huy Sơn
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
Số ĐB
|
122
|
NG
|
|
Kết quả bước đầu phẫu thuật thay van hai lá, van động mạch chủ tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lô Quang Nhật, Dương Ngọc Nội, Đặng Hoàng Nga, Nguyễn Huy Sơn
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB
|
90-94
|
NG
|
|
Nghiên cứu biến đổi một số cytokin ở bệnh nhân mác bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
Phạm Kim Liên, Dương Hồng Thái
|
Tạp chí nội khoa Việt Nam
|
2013
|
|
ĐB tháng 3
|
11-17
|
N
|
|
Hình ảnh chụp cắt lớp vi tính độ phân giải cao trong bệnh phỏi tắc nghẽn mạn tính”
|
Phạm Kim Liên
|
Tạp chí nội khoa Việt Nam
|
2013
|
|
ĐB tháng 3
|
79-85
|
N
|
|
Ảnh hưởng của nhiễm Virus đường hô hấp tới độ nặng và thời gian điều trị cơn hen cấp ở trẻ dưới 5 tuổi
|
Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thị Hoàng Ngân
|
Tạp chí nội khoa Việt Nam
|
2013
|
|
ĐB tháng 3
|
5-11
|
N
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng bằng tiêm cầm máu nội soi kết hợp Esomeprazol
|
Trần Ngọc Anh, Dương Hồng Thái, Đồng Đức Hoàng, Ngô Thúy Hà
|
Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
|
2013
|
VIII
|
33
|
2145-2146
|
N
|
|
Chỉ số huyết áp tâm thu cổ chân – cánh tay (abi) của bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Hồng Chuyên, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
208-215
|
N
|
|
Mối liên quan giữa nồng độ hs-crp và một số yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đột qụy não điều trị tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Ngọc Linh, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Thị Thu Hương
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
34-41
|
N
|
|
Bước đầu đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân trước và sau phẫu thuật tim tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Ngọc Lan, Phan Thị Mai, Nghiêm Văn Trọng, Đặng Hoàng Nga, Nguyễn Thành Trung
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
171-178
|
N
|
|
Mô tả thực trạng bệnh lý tim mạch tại khoa nội tim mạch Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên trong 3 năm 2010- 2012
|
Nguyễn Trọng Hiếu, Đặng Đức Minh,
Trần Thuý Hằng, Dương Thị Xuân Trà, Nguyễn Thị Minh
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
355-362
|
N
|
|
Biểu hiện lâm sàng, cận lâm sàng tim mạch ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
94-101
|
N
|
|
Đặc điểm hội chứng chuyển hóa trên các bệnh nhân gút tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lưu Thị Bình, Võ Thị Ngọc Anh
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
71-78
|
N
|
|
Xác định các yếu tố liên quan đến triệu chứng đau khớp gối ở các bệnh nhân thoái hóa khớp gối nguyên phát
|
Lưu Thị Bình
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
107-115
|
N
|
|
Nghiên cứu tình trạng rối loạn chức năng thận nặng thêm ở bệnh nhân suy tim điều trị nội trú tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Lê San, Nguyễn Trọng Hiếu
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
270-277
|
N
|
|
Đặc điểm tăng huyết áp ở người có hội chứng chuyển hóa tại phòng khám, quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Việt Dũng, Trịnh Xuân Tráng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
27-34
|
N
|
|
Liên quan giữa nồng độ hs-crp với đặc điểm tổn thương động mạch vành ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp
|
Hoàng Quỳnh Huê, Nguyễn Trọng Hiếu
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
41-47
|
N
|
|
Thực trạng phát hiện, điều trị và quản lý tăng huyết áp tại tuyến cơ sở tỉnh Bắc Giang
|
Đinh Văn Thành, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
18-27
|
N
|
|
Kiến thức, thái độ, thực hành về điều trị và quản lý tăng huyết áp tỉnh Bắc Giang
|
Đinh Văn Thành, Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB tháng 11
|
47-56
|
N
|
|
Đánh giá kết quả dự phòng chảy máu tái phát sớm bằng thắt búi giãn phối hợp Propranolol ở bệnh nhân có giãn vỡ tĩnh mạch thực quản tại BV ĐK Thái Nguyên
|
Dương hồng Thái, Đồng Đức Hoàng
|
Khoa học Tiêu hóa Việt Nam
|
2013
|
VIII
|
32
|
2047-2054
|
N
|
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ HS-CRP với một số yếu tố nguy cơ Tim mạch ở cán bộ diện bảo vệ sức khỏe tỉnh Thái Nguyên
|
Trần Thị Thu Hương, Nguyễn Tiến Dũng
|
Y học thực hành
|
2013
|
879
|
9
|
90-93
|
N
|
|
Các yếu tố liên quan đến chế độ ăn uống của bệnh nhân tăng huyết áp tại Thái Nguyên
|
Đào Trọng Quân, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
Số 5/2015
|
869
|
126-129
|
Đ
|
|
Đánh giá thực trạng rửa tay thường quy của Điều dưỡng viên tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược và Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nông Phương Mai, Nguyễn Tiến Dũng
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
861
|
3
|
131-134
|
Đ
|
|
Đánh gia công tác chăm sóc của điều dưỡng trên bệnh nhân sau đặt Stent động mạch vành qua da
|
Nguyễn THị Minh, Nguyễn Thị Thanh Hương và cs
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB
|
370-376
|
Đ
|
|
Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của BK01 tách chiết từ lá bồ kết (Gleditsia ferra Merr)
|
Vũ Mạnh Hùng, Phan Văn Kiệm, Vũ Mạnh Hà, Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Dược học
|
2013
|
445
|
|
32
|
D
|
|
So sánh kết quả điều trị hạ HA của thuốc Imidapril và Amlodipin trong điều trị bệnh nhân tăng HA độ I,II
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
Số Đặc biệt
|
412
|
291-297
|
D
|
|
Đánh giá thực trạng sử dụng ciprofloxacin tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
2
|
859
|
103-107
|
D
|
|
Đánh giá tác dụng gây tê thần kinh đùi trong phẫu thuật xương bánh chè tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
2
|
412
|
37-40
|
D
|
|
Đánh giá kết quả điều trị của một số phác đồ kháng virus trên bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y dược lâm sàng 108
|
2013
|
2
|
8
|
70-76
|
D
|
|
Nghiên cứu nồng động HS-CRP và một số chỉ số sinh hóa ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổ định và nhồi máu cơ tim tại Bệnh viện ĐKTƯ Thái Nguyên
|
Lê Thị Hương Lan, Dương Hồng Thái, Trần Văn Tuấn
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
421
|
ĐB
|
29-36
|
D
|
|
Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc trên bệnh nhân đặt ống thông dạ dày tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Trần Văn Tuấn và các cộng sự
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
3
|
864
|
74-78
|
D
|
|
Tác dụng của viên nang HXH trên hình thái tinh hoàn chuột cống trắng.
|
Đoàn Minh Thụy, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Y học thực hành
|
2013
|
4
|
|
39
|
D
|
|
Tác dụng của bài thuốc HXH trên chức năng tinh hoàn chuột cống trắng
|
Đoàn Minh Thụy, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thị Phương Thảo
|
Dược học
|
2013
|
444
|
|
33
|
D
|
|
Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc đái tháo đường tại phòng khám ngoại trú bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Đinh Thị Thu Ngân, Trần Văn Tuấn
|
Y học Việt Nam
|
2013
|
Đặc biệt
|
412
|
78 – 84
|
D
|
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân đái tháo đường typ 2 tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Đinh Thị Thu Ngân, Trần Văn Tuấn
|
Y học Việt Nam
|
2013
|
Đặc biệt
|
412
|
384 – 390
|
D
|
|
Thực trạng sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đái tháo đường typ 2 điều trị nội trú tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Bùi Thị Quỳnh Nhung, Lê Thị Hường
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
|
322-327
|
D
|
|
Nghiên cứu bào chế viên nén metronidazol giải phóng tại đại tràng bằng phương pháp bao dập
|
Nguyễn Thu Quỳnh, Phạm Thị Minh Huệ, Nguyễn Thanh Hải, Võ Xuân Minh
|
Tạp chí dược học
|
2013
|
444
|
|
17-20
|
D
|
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống thực tại ảo xây dựng bộ xương người trưởng thành phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu
|
Trịnh Xuân Đàn;
Đỗ Năng Toàn
|
tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
số đặc biệt tháng 10
|
tập 411
|
255-264
|
CS
|
|
Nghiên cứu hình thái cấu trúc tinh trùng ở mào tinh của bệnh nhân vô tinh
|
Trịnh Thế Sơn, Quản Hoàng Lâm, phạm Minh Huệ, Nguyễn Ngọc Diệp.
|
Tạp chí Y - Dược học quân sự
|
2013
|
4
|
38
|
39 - 41
|
CS
|
|
Kết quả hóa xạ trị tuần tự 66 bệnh nhân ung thư đầu cổ giai đoạn III, IV (M0) được xét nghiệm HPV
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Y học lâm sàng, Bệnh viện Trung ương Huế
|
2013
|
|
17
|
57-62
|
CS
|
|
Độc tính cấp tính của hóa xạ trị tuần tự bệnh nhân ung thư đầu cổ giai đoạn III, IV (M0)
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2013
|
|
4
|
142-148
|
CS
|
|
Chất lượng cuộc sống 71 bệnh nhân ung thư đầu cổ giai đoạn muộn sau hóa xạ trị tuần tự sử dụng bộ câu hỏi EORTC QLQ-C30 và QLQ-H&N35
|
Trần Bảo Ngọc
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
405
|
1
|
116-119
|
CS
|
|
Nghiên cứu nuôi cấy tinh trùng thu từ mào tinh của bệnh nhân vô tinh
|
Quản Hoàng Lâm, Nguyễn Đình Tảo, Trịnh Thế Sơn, Phạm Minh Huệ.
|
Tạp chí Y - Dược học quân sự
|
2013
|
4
|
38
|
34 -38
|
CS
|
|
Thực trạng giảng dạy học phần thực hành hoá sinh tại một số trường Đại học Y
|
Nguyễn Văn Sơn, Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Thu Hương, Lê Thị Minh Hiền
|
Tạp chí khoa học và công nghệ
|
2013
|
|