14
114
|
193-199
|
CS
|
|
Nghiên cứu đột biến trên gen rpoB của các chủng vi khuẩn lao kháng rifampicin phân lập tại Việt Nam”,
|
Nguyễn Thị Thu Thái, Nguyễn Thái Sơn, Đinh Ngọc Sỹ
|
Tạp chí Lao và bệnh phổi
|
2013
|
14, tháng 07/2013
|
|
43-49
|
CS
|
|
Nồng độ hscrp và một số chỉ số lipid huyết tương ở bệnh nhân tăng huyết áp tại Bệnh Viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Mười
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
412
|
ĐB
|
246-252
|
CS
|
|
Đánh giá đáp ứng và độc tính của hóa trị có dẫn chất platin trên bệnh nhân ung thư vòm họng giai đoạn III, IV (M0) tại Trung tâm ung bướu Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Quỳnh Nhung
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam
|
2013
|
4
|
|
201 - 206
|
CS
|
|
Khảo sát kháng nguyên hồng cầu tại Trung tâm Huyết học truyền máu Thái Nguyên
|
Nguyễn Kiều Giang, Nguyễn Văn Tư, Cao Minh Phương, Cấn Văn Mão
|
Tạp chí YH TPHCM chuyên đề Huyết học truyền máu (2013) 44
|
2013
|
Số chuyên đề
|
17
|
44-48
|
CS
|
|
Kết quả sàng lọc và định danh kháng thể bất thường ở bệnh nhân truyền khối hồng cầu tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Kiều Giang, Cao Minh Phương
|
Tạp chí YH TPHCM chuyên đề Huyết học truyền máu (2013) 44
|
2013
|
Số chuyên đề
|
17
|
49-53
|
CS
|
|
Mô hình 3 chiều và xây dựng mô hình bộ phận cơ thể ảo
|
Nguyễn Ái Việt,
Đỗ Năng Toàn,
Trịnh Xuân Đàn,
Phạm Bá Mấy,
Hồ Xuân Nhàn
|
tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
số đặc biệt tháng 10
|
tập 411
|
241-247
|
CS
|
|
“Ghi nhận ung thư quần thể ở Thái Nguyên năm2011-2012”
|
Ngô Thị Tính, Trần Thị Kim Phượng, Vũ Xuân Hùng, Nguyễn Thành Trung
|
Tạp chí Ung thư học Việt Nam,
|
2013
|
số 4/2013
|
|
76-81
|
CS
|
|
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học trên bệnh phẩm sinh thiết phổi xuyên thành
|
Lê Phong Thu, Trần Bảo Ngọc
|
Y học TP Hồ Chí Minh, chuyên đề giải phẫu bệnh
|
2013
|
3
|
17
|
156-159
|
CS
|
|
Một cách tiếp cận mới trong đào tạo và nghiên cứu giải phẫu hệ tim mạch bằng công nghệ thực tại ảo;
|
Đỗ Năng Toàn,
Trịnh Xuân Đàn,
Phạm Bá Mấy,
Hồ Xuân Nhàn
|
tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
số đặc biệt tháng 11
|
tập 411
|
197-202
|
CS
|
|
Nghiên cứu phát hiện người lành mang gen bệnh Hemophilia A
|
Bùi Thị Thu Hương, Trần Huy Thịnh, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đức Hinh, Nguyễn Viết Tiến, Tạ Thành Văn, Trần Vân Khánh
|
Tạp chí nghiên cứu Y học
|
2013
|
3
|
83
|
1-5
|
CS
|
|
Kết quả sau ghép tự thân mảnh xương sọ bảo quản lạnh sâu ở bệnh nhân CTSN năm 2011
|
Bùi Thanh Thủy, Nguyễn Khang Sơn, Nguyễn Thế Hào
|
Tạp chí y dược học quân sự
|
2013
|
4
|
38
|
121 -125
|
CS
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số hormon và mức độ biểu hiện gen kiss liên quan đến sự phát triển thể chất của học sinh nữ lứa tuổi dậy thì
|
Hoàng Thu Soan, Lê Văn Sơn, Nguyễn Văn Tư
|
Y học Việt Nam
|
2013
|
Đặc biệt
|
412
|
215-224
|
CS
|
|
Nghiên cứu thông tin phản hồi của người nhiễm HIV/AIDS về hộ trợ của gia đình và cộng đồng
|
Vũ Văn Xuân, Nguyễn Quý Thái, Trần Văn Tiến
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
860
|
3
|
27-30
|
CK
|
|
Nghiên cứu nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS ở bệnh nhân được quản lý tại phòng khám-Bệnh viện Đa khoa Bắc Giang
|
Vũ Văn Xuân, Nguyễn Quý Thái, Trần Văn Tiến
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
864
|
3
|
90-93
|
CK
|
|
Bước đầu đánh giá kết quả phương pháp bơm hơi tách đầu mộng trong phẫu thuật cắt mộng ghép kết mạc tự thân
|
Vũ Thị Kim Liên
|
Khoa học và công nghệ
|
2013
|
112
|
12/2
|
245-250
|
CK
|
|
“Đóng góp của cắt lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán bất thường bẩm sinh niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới”.
|
Trịnh Tú Tâm, Nguyễn Quốc Dũng, Lê Anh Đức,...
|
Tạp chí Y học Thực hành, Bộ Y tế
|
2013
|
|
866
|
157-159
|
CK
|
|
Nghiên cứu 16 trường hợp rối loạn giọng tâm căn điều trị tại khoa Tai mũi họng bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên từ 2005 đến 2012
|
Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
3/2013
|
Số 1
|
58-13
|
18-26
|
CK
|
|
Giòi mũi: Thông báo ca bệnh
|
Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
3/2013
|
Số 1
|
58-13
|
73-78
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cắt lớp vi tính và kết quả hồi phục chức năng ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều.
|
Phạm Thị Kim Dung và
Lê Thị Quyên, Nguyễn Thị Minh Nguyệt.
|
Y học Việt Nam
|
2013
|
Số đặc biệt /2013
|
|
298-304
|
CK
|
|
Kết quả hoạt động can thiệp giảm hại dự phòng lây nhiễm HIV ở phụ nữ bán dâm thành phố Thái Nguyên
|
Phạm Duy Tiêu, Nguyễn Quý Thái, Trần Văn Tiến
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
861
|
3
|
40-42
|
CK
|
|
Đặc điểm, tình hình nhiễm HIV và bệnh lây truyền qua đường tình dục của phụ nữ bán dâm tại thành phố Thái Nguyên
|
Phạm Duy Tiêu, Nguyễn Quý Thái, Trần Văn Tiến
|
Tạp chí Y học Thực hành
|
2013
|
859
|
2
|
50-53
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị bệnh chốc bằng kháng sinh cefotaxime
|
Phạm Công Chính
|
Tạp Chí Y Dược Lâm Sàng 108
|
2013
|
8
|
1
|
37-40
|
CK
|
|
Mô tả một vài đặc điểm dịch tễ, lâm sàng bệnh zona điều trị tại khoa da liễu Bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên và bệnh viện 103
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên
|
2013
|
112
|
12/2
|
237-245
|
CK
|
|
Nghiên cứu tác dụng của cao lỏng Ngưu sâm tra lên các chỉ số lipit máu của động vật thực nghiệm
|
Nguyễn Thị Minh Thuý, Nguyễn Tiến Phượng, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Nhuận
|
Tạp chí khoa học và công nghệ
|
2013
|
12
|
112
|
229- 235
|
CK
|
|
Thực trạng kiến thức-Thái độ-Kỹ năng (KAS) của cán bộ y tế trường học tại các trường tiểu học thành phố Thái Nguyên trong chăm sóc và quản lý bệnh tai mũi họng
|
Nguyễn Thanh Hà, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
Số 11
|
893
|
13-16
|
CK
|
|
Thực trạng bệnh tai mũi họng của học sinh tiểu học thành phố Thái Nguyên năm 2013
|
Nguyễn Thanh Hà, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
Số 10
|
884
|
108-113
|
CK
|
|
Thực trạng bệnh V.A ở học sinh trường trung học cơ sở Nha Trang thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Lệ Thủy, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam
|
2013
|
58-15
|
3
|
94-100
|
CK
|
|
Cuốn mũi dưới phì đại và polyp mũi: so sánh qua một số cấu trúc vi thể.
|
Nguyễn Khắc Hùng
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
2013
|
5
|
|
87-91
|
CK
|
|
Đánh giá hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân nhồi máu não trên lều
|
Lê Thị Quyên
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2013
|
Số đặc biệt /2013
|
|
305-309
|
CK
|
|
“Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh hẹp động mạch vành ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 bằng chụp cắt lớp vi tính 64 dãy”
|
Lê Anh Đức, Trịnh Tú Tâm, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Văn Công.
|
Tạp chí Y học Thực hành, Bộ Y tế
|
2013
|
04
|
865
|
76-78
|
CK
|
|
“Một động mạch vành: phân loại và chẩn đoán trên cắt lớp vi tính 64 dãy”
|
Lê Anh Đức, Trịnh Tú Tâm, Nguyễn Quốc Dũng, Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí Y học Thực hành, Bộ Y tế
|
2013
|
|
866
|
15-17
|
CK
|
|
“Biến thể giải phẫu động mạch gan dạng hiếm gặp trên chụp CLVT 64 dãy ”
|
Lê Anh Đức
|
Tạp chí Y học Thực hành, Bộ Y tế
|
2013
|
|
|
112-115
|
CK
|
|
U dây thần kinh mặt đoạn trong xương thái dương biểu hiện lâm sàng và cách điều trị
|
Đoàn Thị Hồng Hoa, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Tai mũi họng Việt Nam
|
5/2013
|
Số 3
|
58-15
|
51-54
|
CK
|
|
Kết quả can thiệp sớm các rối loạn tâm thần ở học sinh từ 6-15 tuổi tại Thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa, Nguyễn Văn Tư
|
Tạp chí khoa học công nghệ Đại học Thái Nguyên
|
2013
|
107
|
(7)
|
173 - 178
|
CK
|
|
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến các rối loạn tâm thần - hành vi của học sinh thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa, Nguyễn Văn Tư, Trần Tuấn
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
7
|
875
|
14 - 17
|
CK
|
|
Nghiên cứu nhu cầu chăm sóc sức khỏe tâm thần cho học sinh thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Thị Bảo Hoa, Nguyễn Văn Tư, Trần Tuấn
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
7
|
876
|
72 - 76
|
CK
|
|
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kiến thức, hành vi ề phòng chống HIV/AIDS của người nghiện chính ma túy tại huyện Mào Vạc, Hà Giang
|
Nguyễn Cao Tài, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Quý Thái, Trần Văn Tiến
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2013
|
856
|
1
|
53-56
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố tiên lượng ở bệnh nhân uốn ván điều trị tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên (2008-2012)
|
Lương Thị Quỳnh Nga và cs
|
Truyền Nhiễm Việt Nam
|
2013
|
|
3
|
2-6
|
CK
|
|
Thực trạng vệ sinh trường học tại một số trường tiểu học, trung học cơ sở ở huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Việt Quang
|
Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên
|
2013
|
112
|
12/2
|
217-223
|
CĐ
|
|
Hiệu quả mô hình cô đỡ thôn bản người dân tộc thiểu số huyện Đồng Văn, Hà Giang giai đoạn 2010-2013
|